Professional Documents
Culture Documents
14. Nội dung chi tiết học phần phân theo tuần:
PHẦN I: LÝ THUYẾT
Tuần 1: (3 tiết)
Giới thiệu ĐCCTHP
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẨN ĐOÁN BỆNH
I. Khái niệm về chẩn đoán
II. Khái niệm về triệu chứng
III. Khái niệm về tiên lượng
IV. Các biến đổi
1.Thoái hoá
2. Hoại tử
3. Bất dưỡng
4. Xuất huyết, sung huyết, tụ huyết
5. Phản ứng viêm
6. Phản ứng sốt
V. Các phương pháp khám bệnh
BÀI 2: TRÌNH TỰ KHÁM BỆNH
1. Hỏi chủ nhà về con bệnh
2. Khám tổng quát
3. Khám các hệ thống khí quan trong cơ thể
BÀI 3: VI SINH VẬT HỌC
I. VI KHUẨN
1. Cấu trúc của vi khuẩn
2. Phân loại và nhận dạng vi khuẩn
3. Một số vi khuẩn gây bệnh quan trọng đối với người và gia súc
4. Vi khuẩn đặc biệt
II. VIRUS
1 Hình thái và cấu trúc của virus
1.1. Kích thước và hình thái của virus
1.2. Cấu trúc
1.3. Sự nhân lên của virus
2. Các virus gây bệnh thường gặp
2.1. Myxovirus
2.2. Enterovirus
2.3. Poliovirus
III Những phương pháp diệt vi sinh vật
1. Vật lý
ĐCCTHP-BM CNTY – BỆNH GS-GC/02 Trang 3/8
BM-QTGD-01/02
a. Sức nóng
b. Lọc
2. sinh học
3. Hóa học
a. Tác nhân hoá học
b. Phenol và các hợp chất có liên quan
IV. NẤM HỌC THÚ Y
1. Hình thái
2. Đặc tính sinh học
3. Tính gây bệnh
4. Chẩn đoán
5. Điều trị
Tuần 2: (3 tiết)
BÀI 4: THUỐC THÚ Y
I. Định nghĩa kháng sinh
II. Cơ chế tác động của kháng sinh
III. Cơ chế đề kháng của vi khuẩn
IV. Phối hợp kháng sinh
V. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
VI. Các nhóm kháng sinh
1. Nhóm Beta-lactam
2. Nhóm Macrolid
3. Nhóm Phenicol
4. Nhóm Tetracylin
5. Nhóm Quinolone
6. Nhóm Sulfamide
VII. Vitamin
1. Vitamin tan trong nước
2. Vitamin tan trong dầu
VIII. Hormon
Tuần 3: (3 tiết)
BÀI 5: SẢN KHOA VÀ BỆNH SẢN KHOA
I. Thời gian mang thai của một số gia súc
II. Sự sanh đẻ
1.Những dấu hiệu tiền sản
2. Săn sóc thú mẹ và thú con
VI. Bệnh của thú mẹ
1. Trước khi sanh
1.1 Sẩy thai
1.2 Bại liệt trước và sau khi sanh
2. Sau khi sanh-Hội chứng MMA
2.1 Nguyên nhân
2.2 Cơ chế gây bệnh
ĐCCTHP-BM CNTY – BỆNH GS-GC/02 Trang 4/8
BM-QTGD-01/02
2.3 Triệu chứng lâm sàng
2.4 Phòng trị
Tuần 4+5: (6 tiết)
BÀI 6: CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG THƯỜNG GẶP
I. BỆNH GIUN ĐŨA (HEO, TRÂU BÒ, CHÓ)
1. Căn bệnh
2. Ký chủ
3. Dịch tễ
4. Vòng đời
5. Cơ chế sinh bệnh
6. Triệu chứng, bệnh tích
7. Chẩn đoán
8. Điều trị, phòng bệnh
II. BỆNH SÁN LÁ GAN (TRÂU, BÒ)
1. Căn bệnh
2. Ký chủ
3. Dịch tễ
4. Vòng đời
5. Cơ chế sinh bệnh
6. Triệu chứng, bệnh tích
7. Chẩn đoán
8. Điều trị, phòng bệnh
1. Căn bệnh
2. Ký chủ
3. Dịch tễ
4. Vòng đời
5. Cơ chế sinh bệnh
6. Triệu chứng, bệnh tích
7. Chẩn đoán
8. Điều trị, phòng bệnh
Nội dung thực hành Dụng cụ, thiết bị Định mức vật
Tuần
sử dụng tư/nhóm SV
PP Chẩn đoán bệnh gia súc, gia cầm. Dụng cụ gieo tinh Dụng cụ hiện
Tuần
Phân biệt thân nhiệt, nhịp thở, nhịp bò, ống tiêm, kim có tại phòng
8
tim bình thường của gia súc tiêm, nhiệt kế, ống thí nghiệm
PP sử dụng dụng cụ trong thý y. nghe, dụng cụ mổ khoa NN
Tuần Sử dụng nhiệt kế, gia súc – gia
9 Cách đo thân nhiệt cầm….
Các đường cấp thuốc
Giới thiệu và hướng dẫn phương Một số chai, nhãn 10 loại thuốc
Tuần
pháp đọc (nhận biết), sử dụng một hiệu các loại thuốc
10
số loại thuốc hiện có trên thị trường. có trên thị trường
Tuần Mổ khám bệnh tích gia súc, gia cầm Gà, thỏ, heo 2con/nhóm
ĐCCTHP-BM CNTY – BỆNH GS-GC/02 Trang 7/8
BM-QTGD-01/02
11 Pene, dao, kéo
Tuần Một số bệnh tích trên gia cầm Máy chiếu
12
Tuần Một số bệnh tích trên heo Máy chiếu
13
Tuần Một số bệnh tích trên bò Máy chiếu
14
Tuần Bệnh tích một số bệnh trên các loài Máy chiếu
15 gia súc khác
Ghi chú: Việc phân bổ thời gian lên lớp hàng tuần có thể thay đổi tùy theo
điều kiện thực tế khách quan của nhà trường.
Nơi nhân:
- P. ĐT (file + bản in);
-Lưu: VP khoa (file + bản in).