You are on page 1of 6

UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mỹ Tho, ngày …… tháng …… năm 2010

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

NGÀNH ĐÀO TẠO: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN


PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

1. Tên học phần: KỸ THUẬT NTTS – CÁC HỆ THỐNG NTTS KẾT HỢP
Mã số: 77072
2. Loại học phần : lý thuyết
3. Trình độ sinh viên năm thứ: 2
4. Số tín chỉ: 2
Phân bổ thời gian:
+ Lý thuyết: 26 tiết
+ Thảo luận nhóm: 4 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã hoàn thành các môn cơ sở như Sinh học đại
cương, Thủy sinh đại cương
6. Mục tiêu của học phần: Sau khi học xong môn này sinh viên có thể:
- Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi một số loài tôm, cá nước ngọt, lợ, mặn tiêu biểu
ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long.
- Ích lợi của các mô hình nuôi kết hợp như tôm - lúa, lúa - cá, vườn - ao - chuồng…
trên phương diện kinh tế lẫn môi trường
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Chương 1. Tổng quan về nghề nuôi thuỷ sản
Chương 2. Kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản có giá trị kinh tế vùng ĐBSCL
Chương 3. Các mô hình nuôi trồng thuỷ sản kết hợp
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Về lý thuyết: Sinh viên tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết.
- Về thảo luận nhóm: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các buổi thảo luận.
9. Tài liệu học tập:
- Sách, giáo trình chính:
Bài giảng môn học: Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản – Các hệ thống nuôi trồng thuỷ sản
kết hợp
- Các tài liệu tham khảo khác:
+ Dương Nhật Long. Kỹ Thuật nuôi Ếch. Vemedim Vietnam.

ĐCCTHP-<BMTS>-<Kỹ thuật NTTS - Các hệ thống NTTS kết hợp>/<lần biên soạn thứ 3>
Trang 1/8

BM-QTGD-01/02
+ Đoàn Quan Sửu. Kỹ thuật nuôi cá ở gia đình và cá lồng. NXB Văn hoá Dân tộc.
2000
+ Khoa TS- ĐH CT. Cẩm nang Kỹ thuật nuôi giáp xác nước lợ. NXB Nông nghiệp,
1994.
+ Khoa TS- ĐH CT. Kỹ thuật nuôi Tôm càng xanh trong ruộng lúa. Hội Nghề cá Việt
Nam, 2001..
+ Khoa TS- ĐH CT. Nuôi Tôm càng xanh ở ĐBSCL. Tài liệu Hội thảo, 2001.
+ Hội nghề cá Việt Nam (VINAFIS). Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá Rô phi. NXB
Nông nghiệp, 2003
+ Hội nghề cá Việt Nam (VINAFIS). Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá Tra, Ba sa
đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm. NXB Nông nghiệp, 2004.
+ Hội nghề cá Việt Nam (VINAFIS). Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá Rô phi đạt
tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm. NXB Nông nghiệp, 2004.
+ Ngô Trọng Lư và Lê Đăng Khuyến. Kỹ Thuật nuôi Lươn, Cá Trê, Giun đất. NXB
Nông nghiệp, 2001.
+ Ngô Trọng Lư. Kỹ thuật nuôi Lươn, Ếch, Ba ba, cá Lóc. NXB Nông nghiệp, 1996.
+ Nguyễn Khắc Tường. Sổ tay nuôi Tôm sú, Tôm càng xanh, Tôm hùm. NXB Khoa
học và Kỹ thuật, 2000.
+ Nguyễn Trọng Nho và ctv. Hỏi đáp về nuôi Tôm sú. NXB Nông nghiệp, 2000.
+ Nguyễn Việt Thắng. Kỹ thuật nuôi Tôm càng xanh. NXB Nông nghiệp, 1995.
+ Phạm Văn Trang. Kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ VAC ở các tỉnh ĐBSCL. NXB Nông
nghiệp, 2005.
+ Sở Nông nghiệp – PTNT An Giang. Mô hình nuôi cá ruộng. 1993.
+ Trần Duy. Kỹ thuật nuôi lồng cá nước ngọt và cá biển. NXB Nông nghiệp, 1995
+ TTKNTƯ- Bộ Thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi Tôm càng xanh. NXB Nông
nghiệp, 2001.
+ Vụ Nghề cá - Bộ Thuỷ sản. Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản. NXB Nông nghiệp, 1994.
+ Những trang web về nuôi trồng thuỷ sản trên Internet .
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
10.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số: 30 %
+ Thi giữa học phần: tự luận Hệ số: 2
+ Thảo luận nhóm Hệ số: 1
10.2. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số: 70 %
10.3. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá quá trình và điểm thi
kết thúc HP nhân với trọng số tương ứng.
11. Thang điểm10 (từ 0 đến 10).
Điểm học phần, điểm đánh giá quá trình và điểm thi kết thúc HP được làm tròn đến
một chữ số thập phân.
12. Hình thức thi kết thúc học phần:
+ Tự luận X + Trắc nghiệm
+ Vấn đáp + Tiểu luận
+ Bài tập lớn + Trắc nghiệm +
Tự luận

13. Thời gian thi :

ĐCCTHP-<BMTS>-<Kỹ thuật NTTS - Các hệ thống NTTS kết hợp>/<lần biên soạn thứ 3>
Trang 2/8

BM-QTGD-01/02
60 X 90 phút 120 phút 150 phút 180 phút ........phút
phút

14. Nội dung chi tiết học phần phân theo tuần:
Học trong 15 tuần, mỗi tuần 2 tiết
Tuần thứ 1
Giới thiệu về đề cương chi tiết học phần và các vấn đề có liên quan đến môn học.
Chương 1. Tổng quan về nghề nuôi thuỷ sản
1 Tình hình nuôi thuỷ sản trên thế giới
1.1. Sự phát triển nuôi thuỷ sản ở khu vực Châu Á
1.2. Sự phát triển nuôi thuỷ sản ở khu vực Châu Âu
1.3. Sự phát triển nuôi thuỷ sản ở khu vực Châu Phi
2 Một số vấn đề nuôi thuỷ sản ở Việt nam
Tuần thứ 2
Chương 2. Kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản có giá trị kinh tế vùng ĐBSCL
Bài 1. Kỹ thuật nuôi cá Tra thương phẩm
1 Đặc điểm sinh học
1.1. Đặc điểm sinh thái
1.2. Đặc điểm dinh dưỡng
1.3. Đặc điểm sinh trưởng
1.4. Đặc điểm sinh sản
2 Kỹ thuật nuôi trong ao
2.1 Thiết kế ao nuôi
2.2. Chuẩn bị ao nuôi
2.3. Cá giống
2.4. Mùa vụ nuôi
2.5. Thức ăn và cách cho ăn
2.6. Quản lý ao nuôi
2.7. Thu hoạch
Tuần thứ 3 (tt)
3. Kỹ thuật nuôi trong bè
3.1. Cấu tạo bè cá nuôi
3.2. Cá giống
3.3. Mùa vụ nuôi
3.4. Thức ăn và cách cho ăn
3.5. Quản lý bè nuôi
3.6. Thu hoạch
Bài 2 Kỹ thuật nuôi cá Rô phi thương phẩm
1. Nguồn gốc
2. Đặc điểm sinh học
2.1. Đặc điểm sinh thái
2.2. Đặc điểm dinh dưỡng
2.3. Đặc điểm sinh trưởng
2.4. Đặc điểm sinh sản
Tuần thứ 4 (tt)

ĐCCTHP-<BMTS>-<Kỹ thuật NTTS - Các hệ thống NTTS kết hợp>/<lần biên soạn thứ 3>
Trang 3/8

BM-QTGD-01/02
3. Kỹ thuật nuôi thâm canh trong ao
3.1. Chuẩn bị ao nuôi
3.2. Thả giống
3.3. Chăm sóc và cách cho ăn
3.4. Thu hoạch
3.5. Vấn đề nuôi ghép cá Rô phi với các loài cá khác
4. Kỹ thuật nuôi thâm canh trong lồng, bè
4.1. Vị trí đặt lồng, bè
4.2. Vật liệu làm lồng, bè
4.3. Chăm sóc và bảo quản lồng, bè
4.4. Thu hoạch
Tuần thứ 5
Bài 3 Kỹ thuật nuôi cá Rô đồng thương phẩm
1. Đặc điểm sinh học
1.1. Đặc điểm sinh thái
1.2. Đặc điểm dinh dưỡng
1.3. Đặc điểm sinh trưởng
1.4. Đặc điểm sinh sản
2. Kỹ thuật nuôi
2.1. Thiết kế ao nuôi
2.2. Chuẩn bị ao nuôi
2.3. Mật độ thả
Tuần thứ 6 (tt)
2.4. Thức ăn và cách cho ăn
2.5. Chăm sóc và quản lý
2.6. Thu hoạch
2.7. Qui cách giống và mật độ thả
Bài 4 Kỹ thuật nuôi cá lóc thương phẩm
1. Đặc điểm sinh học
1.1. Đặc điểm sinh thái
1.2. Đặc điểm dinh dưỡng
1.3. Đặc điểm sinh trưởng
1.4. Đặc điểm sinh sản
Tuần thứ 7
Thi kiểm tra giữa kỳ (60 phút). Nội dung thi là những phần đã học
Bài 5 Kỹ thuật nuôi tôm Càng xanh thương phẩm
1. Đặc điểm sinh học
1.1. Đặc điểm sinh thái
1.2. Đặc điểm dinh dưỡng
1.3. Đặc điểm sinh trưởng
1.4. Đặc điểm sinh sản
Tuần thứ 8 (tt)
2. Kỹ thuật nuôi trong ruộng lúa
2.1. Mùa vụ
2.2 . Thiết kế ruộng nuôi
2.3. Chuẩn bị ruộng nuôi và ao ương
2.4. Nguồn giống và mật độ thả

ĐCCTHP-<BMTS>-<Kỹ thuật NTTS - Các hệ thống NTTS kết hợp>/<lần biên soạn thứ 3>
Trang 4/8

BM-QTGD-01/02
2.5. Ương tôm
2.6. Thức ăn và cách cho ăn
2.7. Quản lý, chăm sóc
2.8. Thu hoạch
3. Kỹ thuật nuôi trong ao đất
3.1. Địa điểm xây dựng ao nuôi
3.2 . Thiết kế ao nuôi
Tuần thứ 9 (tt)
3.3. Chuẩn bị ao nuôi
3.4. Thả tôm giống
3.5. Thức ăn và cách cho ăn
3.6. Quản lý, chăm sóc
3.7. Thu hoạch
4. Kỹ thuật nuôi đăng quầng
4.1. Lợi ích của việc nuôi tôm đăng quầng
4.2 . Thiết kế quầng nuôi
4.3. Thả tôm giống
4.4. Cho ăn và quản lý, chăm sóc
Tuần thứ 10
Bài 6 Kỹ thuật nuôi tôm sú
1. Đặc điểm sinh học
1.1. Đặc điểm sinh thái
1.2. Đặc điểm dinh dưỡng
1.3. Đặc điểm sinh trưởng
1.4. Đặc điểm sinh sản
2. Các hình thức nuôi tôm sú hiện nay
2.1. Nuôi quảng canh
2.2. Nuôi quảng canh cải tiến
2.3. Nuôi bán công nghiệp và công nghiệp
Tuần thứ 11 (tt)
3. Địa điểm để thiết kế ao, đầm nuôi
3.1. Vị trí và tính chất đất
3.2. Cơ sở hạ tầng
4. Chuẩn bị ao, đầm nuôi
4.1. Làm sạch ao đầm
4.2. Bón vôi
4.3. Phơi ao, đầm
4.4. Diệt tạp
4.5. Những lợi ích của ao lắng
4.6. Gây màu nước
5 Thả giống
5.1. Chọn con giống
5.2. Mật độ thả
5.3. Cách thả giống
6. Thức ăn và cách cho ăn
6.1. Các loại thức ăn
6.2. Cách cho tôm ăn

ĐCCTHP-<BMTS>-<Kỹ thuật NTTS - Các hệ thống NTTS kết hợp>/<lần biên soạn thứ 3>
Trang 5/8

BM-QTGD-01/02
7. Quản lý môi trường nước
8. Thu hoạch
Tuần thứ 12
Chương 3. Các mô hình nuôi trồng thuỷ sản kết hợp
Tuần thứ 13
Thảo luận nhóm
Tuần thứ 14
Thảo luận nhóm
Tuần thứ 15 Ôn tập
Chú ý: Nếu số tuần trong học kỳ đang học nhỏ hơn 15 thì những nội dung trên sẽ
được giảng viên điều chỉnh lại cho phù hợp với thực tế.

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA BAN GIÁM HIỆU

Nơi nhân:
- P. ĐT (file + bản in);
-Lưu: VP khoa (file + bản in).

ĐCCTHP-<BMTS>-<Kỹ thuật NTTS - Các hệ thống NTTS kết hợp>/<lần biên soạn thứ 3>
Trang 6/8

BM-QTGD-01/02

You might also like