Professional Documents
Culture Documents
1. Tên học phần: KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC LỢ
Mã số: 77292
2. Loại học phần : lý thuyết
3. Trình độ sinh viên năm thứ: 2
4. Số tín chỉ: 2
Phân bổ thời gian:
+ Lên lớp: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
Học xong các môn học cơ bản như Sinh lý thủy sinh vật, Sinh thái thủy sinh vật, Thực vật
thủy sinh, Động vật thủy sinh…
6. Mục tiêu của học phần:
Giúp sinh viên nắm được phương pháp sản xuất giống một số loài thủy sản nước lợ. Từ
đó, sinh viên hiểu biết được cách thức sản xuất giống thủy sản nước lợ một cách có hiệu
quả.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần: Gồm 10 chương
Chương I: Tổng quan môn học
Chương II: Sản xuất giống nghêu Meretrix lyrata
Chương III: Sản xuất giống cua Scylla serrata
Chương IV: Sản xuất giống tôm đất Metapenaeus ensis
Chương V: Sản xuất giống tôm sú Penaeus monodon
Chương VI: Sản xuất giống cá chẻm Lates calcarifer
Chương VII: Sản xuất giống vẹm vỏ xanh Perna viridis
Chương VIII: Sản xuất giống sò huyết Andara granosa
Chương IX: Sản xuất giống bào ngư vành tai Haliotis diversicolor
ĐCCTHP-BM THỦY SẢN – KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC LỢ /02
Trang 1/6
BM-QTGD-01/02
Chương X: Sản xuất giống hàu Crassostrea rivularis
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
+ Dự lớp: thời gian tham dự lớp học không được ít hơn 70% số giờ qui định. Nếu nghỉ
trên 30% số tiết lên lớp không lý do chính đáng sẽ không được dự thi hết học phần.
+ Chuẩn bị: cần xem tài liệu có liên quan đến môn học.
9. Tài liệu học tập:
+ Giáo trình chính: Bài giảng Kỹ thuật Sản xuất giống nước lợ, tác giả: ThS. Hồ Thị
Giàu – Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
+ Các Website có liên quan đến môn học
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
10.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số: 30 %
+ Seminar Hệ số: 1
+ Thi giữa học kỳ Hệ số: 2
10.2. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số: 70 %, (x+y=100)
10.3. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá quá trình và điểm thi
kết thúc HP nhân với trọng số tương ứng.
11. Thang điểm10 (từ 0 đến 10).
Điểm học phần, điểm đánh giá quá trình và điểm thi kết thúc HP được làm tròn đến
một chữ số thập phân.
12. Hình thức thi kết thúc học phần:
14. Nội dung chi tiết học phần phân theo tuần:
Nội dung giảng dạy được phân thành 15 tuần, mỗi tuần 2 tiết
Tuần 1
Giới thiệu đề cương chi tiết học phần và những vấn đề có liên quan đến môn học
Chương I: Tổng quan môn học
I. Sự cần thiết
II. Một số vấn đề trong sản xuất giống
a. Các yếu tố môi trường
ĐCCTHP-BM THỦY SẢN – KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC LỢ /02
Trang 2/6
BM-QTGD-01/02
b. Các yếu tố sinh học
Tuần 2
Chương II: Sản xuất giống nghêu Meretrix lyrata
I. Vị trí phân loại và đặc điểm sinh học
1. Vị trí phân loại
2. Đặc điểm sinh học
a. Cấu tạo cơ thể
b. Đặc điểm dinh dưỡng và sinh trưởng
c. Đặc điểm sinh sản
Tuần 3
II. Kỹ thuật lưu giữ và nuôi sinh khối tảo:
a. Một số loài tảo dùng làm thức ăn cho ấu trùng
b. Một số lưu ý trong quá trình thực hiện lưu giữ tảo giống
c. Phương pháp lưu giữ tảo giống
III. Sản xuất giống
a. Chuẩn bị
b. Qui trình
Tuần 4
Chương III: Sản xuất giống cua Scylla serrata
I. Vị trí phân loại và đặc điểm sinh học
1. Vị trí phân loại
2. Đặc điểm sinh học
a. Đặc điểm hình thái
b. Phân bố tập tính sống
c. Đặc điểm sinh trưởng
d. Đặc điểm dinh dưỡng
e. Đặc điểm sinh sản
f. Hiện tượng ăn nhau
Tuần 5
II. Sản xuất giống
a. Chuẩn bị
b. Qui trình
Tuần 6
Chương IV: Sản xuất giống tôm đất Metapenaeus ensis
ĐCCTHP-BM THỦY SẢN – KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC LỢ /02
Trang 3/6
BM-QTGD-01/02
I. Vị trí phân loại và đặc điểm sinh học
1. Vị trí phân loại
2. Đặc điểm sinh học
a. Đặc điểm hình thái, phân loại
b. Cấu tạo bên ngoài
Tuần 7
Kiểm tra giữa học kỳ
c. Mùa vụ sinh sản
d. Các giai đoạn thành thục của buồng trứng
e. Sự phát triển trứng
f. Sự phát triển của các giai đoạn ấu trùng
Tuần 8
II. Sản xuất giống
a. Chuẩn bị
b. Qui trình
Chương V: Sản xuất giống tôm sú Penaeus monodon
I. Vị trí phân loại và đặc điểm sinh học
1. Vị trí phân loại
2. Đặc điểm sinh học
a. Đặc điểm
Tuần 9
b. Cấu tạo
c. Phân bố
d. Chu kỳ sống
II. Sản xuất giống
a. Chuẩn bị
b. Qui trình
Tuần 10
Chương VI: Sản xuất giống cá chẻm Lates calcarifer
I. Vị trí phân loại và đặc điểm sinh học
1. Vị trí phân loại
2. Đặc điểm sinh học
a. Đặc điểm
b. Cấu tạo
ĐCCTHP-BM THỦY SẢN – KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC LỢ /02
Trang 4/6
BM-QTGD-01/02
c. Phân bố
d. Tính ăn
Tuần 11
II. Sản xuất giống
a. Chuẩn bị
b. Qui trình
Tuần 12
Chương VII: Sản xuất giống vẹm vỏ xanh Perna viridis
I. Vị trí phân loại và đặc điểm sinh học
1. Vị trí phân loại
2. Đặc điểm sinh học
a. Phân bố
b. Thời gian thành thục
II. Sản xuất giống
a. Chuẩn bị
b. Qui trình
Tuần 13
Chương VIII: Sản xuất giống sò huyết Andara granosa
I. Vị trí phân loại và phân bố
1. Vị trí phân loại
2. Phân bố
II. Sản xuất giống
a. Chuẩn bị
b. Qui trình
Tuần 14
Chương IX: Sản xuất giống bào ngư vành tai Haliotis diversicolor
I. Chuẩn bị
II. Qui trình
Chương X: Sản xuất giống hàu Crassostrea rivularis
I. Chuẩn bị
II. Qui trình
Tuần 15
Semina và ôn tập
ĐCCTHP-BM THỦY SẢN – KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC LỢ /02
Trang 5/6
BM-QTGD-01/02
Chú ý: Nếu số tuần trong học kỳ đang học nhỏ hơn 15 thì những nội dung trên sẽ
được giảng viên điều chỉnh lại cho phù hợp với thực tế.
Nơi nhân:
- P. ĐT (file + bản in);
-Lưu: VP khoa (file + bản in).
ĐCCTHP-BM THỦY SẢN – KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC LỢ /02
Trang 6/6
BM-QTGD-01/02