Professional Documents
Culture Documents
TỔ TOÁN - TIN
CHUYÊN ĐỀ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
3 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 6
3.1 Tóm tắt lí thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
3.2 Ví dụ và bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
5 Tiệm cận 12
5.1 Tóm tắt lí thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
5.1.1 Một số chú ý về giới hạn hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
5.2 Ví dụ và bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
8 Khoảng cách 20
9 Họ đường cong 20
10 Tâm đối xứng. Trục đối xứng của đồ thị hàm số. 21
10.1 Tóm tắt lí thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
10.2 Ví dụ và bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1
2
Định nghĩa 1.1 Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b). Ta nói:
- Hàm số y = f (x) đồng biến (tăng) trên khoảng (a; b) nếu với mọi x1 , x2 ∈ (a; b) mà
x1 < x2 thì f (x1 ) < f (x2 ).
- Hàm số y = f (x) nghịch biến (giảm) trên khoảng (a; b) nếu với mọi x1 , x2 ∈ (a; b) mà
x1 < x2 thì f (x1 ) > f (x2 ).
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một khoảng được gọi là đơn điệu trên khoảng đó.
Định lý 1.1 (Định lí Lagrange) Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và có
đạo hàm trên khoảng (a; b) thì tồn tại một điểm c ∈ (a; b) sao cho
f (b) − f (a)
f (b) − f (a) = f 0 (c)(b − a) hay f 0 (c) =
b−a
Định lý 1.2 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b).
a) Nếu f 0 (x) > 0 ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng đó.
b) Nếu f 0 (x) < 0 ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng đó.
Định lý 1.3 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Nếu f 0 (x) ≥ 0 hoặc
f 0 (x) ≤ 0) ∀x ∈ (a; b), và đẳng thức chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên khoảng (a; b)
thì hàm số y = f (x) đồng biến (hoặc nghịch biến ) trên khoảng đó.
Chú ý 1 Trong các hàm số sơ cấp được học (ngoại trừ hàm hằng), ta có kết quả sau:
- y = f (x) là hàm số đồng biến trên (a; b) ⇐⇒ f 0 (x) ≥ 0 ∀x ∈ (a; b)
- y = f (x) là hàm số nghịch biến trên (a; b) ⇐⇒ f 0 (x) ≤ 0 ∀x ∈ (a; b)
* Các bước xét tính đơn điệu của hàm số:
- Tìm các điểm tới hạn
- Xác định dấu của đạo hàm trong các khoảng xác định bởi các điểm tới hạn.
- Lập bảng biến thiên, từ đó suy ra chiều biến thiên của hàm số.
1
Phải nhắc lại định lí thuận và định lí đảo
. 1.3 Cho hàm số y = 2x2 + 2mx + m − 1. Tìm m để hàm số tăng trên (−1; +∞)
. 1.4 Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1. Tìm m để hàm số tăng trên tập xác
định
mx2 + 6x − 2
. 1.5 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số giảm trên (1; +∞)
x+2
1 1
. 1.6 Cho hàm số y = mx3 − (m − 1)x2 + 3(m − 2)x + . Tìm m để hàm số tăng trên
3 3
(2; +∞)
2x2 + (1 − m)x + 1 + m
. 1.7 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số tăng trên (1; +∞)
x−m
1
. 1.8 Cho hàm số y = x3 + mx2 − mx + 1. Tìm m để hàm số:
3
a) Tăng trên tập xác định
b) Tăng trên (−∞; 0)
x2 + mx − 5
. 1.9 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số:
3−x
a) Giảm trên tập xác định b) Giảm trên (−1; 0) c) Tăng trên (−2; 2)
Định lý 2.1 (Định lí Fermat) Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị
tại điểm đó thì f 0 (x0 ) = 0.
Định lý 2.2 (Dấu hiệu I) Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm trên một lân cận của
điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).
i) Nếu f 0 (x) > 0 trên khoảng (x0 − δ; x0 ); f 0 (x) < 0 trên khoảng (x0 ; x0 + δ) thì x0 là một
điểm cực đại của hàm số y = f (x).
ii) Nếu f 0 (x) < 0 trên khoảng (x0 − δ; x0 ); f 0 (x) > 0 trên khoảng (x0 ; x0 + δ) thì x0 là một
điểm cực tiểu của hàm số y = f (x)
Nói một cách vắn tắt: Nếu khi đi qua x0 , đạo hàm đổi dấu thì x0 là một điểm cực trị. Và
nếu đổi dấu từ + sang - thì x0 là điểm cực đại còn nếu đổi dấu từ - sang + thì x0 là điểm
cực tiểu.
Quy tắc I
- Tìm f 0 (x)
- Tìm các điểm tới hạn
- Xét dấu đạo hàm
- Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
Định lý 2.3 (Dấu hiệu II) Giả sử y = f (x) có đạo hàm tới cấp hai liên tục tại x0 và
f 0 (x0 ) = 0, f 00 (x0 ) 6= 0 thì x0 là một điểm cực trị hàm số, hơn nữa:
- Nếu f 00 (x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
- Nếu f 00 (x0 ) < 0 thì x0 là điểm cực đại.
Quy tắc II
- Tìm f 0 (x). Giải phương trình f 0 (x) = 0. Gọi xi là các nghiệm
- Tính f 00 (x)
- Từ dấu của f 00 (xi ) suy ra các điểm cực trị.
Chú ý 2 - Nếu f 0 (x0 ) = f 00 (x0 ) = 0 thì không thể khẳng định được x0 có là điểm cực trị
hay không.
- Chúng ta dùng dấu hiệu I trong trường hợp tổng quát, còn dấu hiệu II chỉ dùng khi gặp
các hàm số dễ tính đạo hàm (như hàm đa thức, hàm lượng giác).
ln x
x2 + mx + 1
. 2.2 Xác định m để hàm số y = đạt cực đại tại x = 2.
x+m
x2 + 2x + m
. 2.3 Chứng minh rằng hàm số y = luôn có một cực đại và một cực tiểu.
x2 + 2
5
. 2.4 Tìm a và b để các cực trị của hàm số y = a2 x3 + 2ax2 − 9x + b đều là những số
3
5
dương và x0 = − là điểm cực đại.
9
. 2.5 Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(m2 − 1)x − (m2 − 1). Tìm m để hàm số đạt cực đại
tại x = 1.
1 π
. 2.6 Cho hàm số y = a sin x + sin 3x. Tìm a để hàm số đạt cực trị tại x = .
3 3
. 2.7 Tìm m để hàm số dưới đây đạt cực đại và cực tiểu
1 x2 − 2x + m
a) y = x3 + mx2 + (m + 6)x − 1 b) y =
3 4−x
x2 + mx + 1
. 2.8 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2.
x+m
. 2.9 Cho hàm số y = x3 − (m − 3)x2 + (4m − 1)x − m. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại
các điểm x1 , x2 thoả mãn điều kiện x1 < −2 < x2 .
x2 − x + m
. 2.10 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2
b) Tìm m để hàm số có hai cực trị.
c) Tìm m để hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu.
x2 + (m + 1)x + 1 − m
. 2.11 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số có:
x−m
a) Một cực đại và một cực tiểu.
b) Hai cực trị và các giá trị cực trị trái dấu.
c) Cực tiểu có hoành độ nhỏ hơn 1.
mx + 1
. 2.12 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số có hai cực trị. Trong trường hợp đó
1 − x2
chứng minh rằng các điểm cực trị của đồ thị ở cùng một phía đối với trục hoành.
mx2 − 2x + m
. 2.13 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số:
x2 − x
a) Tăng trên từng khoảng xác định.
b) Chỉ có một cực trị.
c) Đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ dương.
3 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3.1 Tóm tắt lí thuyết
1. Phương pháp bất đẳng thức2
2. Phương pháp hàm số
Phương pháp hàm số thường sử dụng khi gặp bài toán tìm GTLN, GTNN hoặc chứng
minh BĐT chỉ có một tham số. Khi đó chúng ta thường tìm điều kiện chặt của tham số.
Xét hàm số y = f (x) trên tập X ⊂ D. Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên X, ta làm như sau:
a. Phương pháp chung:
- Lập bảng biến thiên của hàm số trên X
- Dựa và bảng biến thiên (chú ý đến sự thay đổi giá trị của hàm số trên X), ta tìm được
các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số trên X.
b. Trường hợp đặc biệt:
Khi X = [a; ( b], ta có thể làm như sau:
y 0 = 0 hoặc y 0 không xác định
- Giải HPT , giả sử các nghiệm là x1 , x2 , ..., xn
x ∈ (a; b)
- Tính f (x1 ), f (x2 ), ..., f (xn ) và f (a), f (b).
- Số lớn nhất trong các số trên là giá trị lớn nhất.
- Số nhỏ nhất trong các số trên là giá trị nhỏ nhất.
Chú ý 3 Trong trường hợp hàm số có chu kì chúng ta chỉ cần tìm GTLN, GTNN trên
một đoạn có độ dài bằng chu kì.
3. Phương pháp sự biến thiên để giải và biện luận phương trình có tham số
Phương pháp chung để giải và biện luận phương trình có tham số bằng PP sự biến
thiên là:
Bước 1: Đặt ẩn phụ (nếu cần) t = u(x), đặt điều kiện chặt cho t.
Bước 2: Từ giả thiết bài toán biến đổi về một trong các dạng sau:
Chú ý 4 Điều kiện chặt cho t có nghĩa là tìm các giá trị của t để phương trình t = u(x)
có nghiệm.
Giả sử f (x) là một hàm liên tục trên miền D và giả thiết rằng tồn tại các giá trị lớn
nhât, nhỏ nhất của f (x), xét trên miền D (kí hiệu là: max f (x), min f (x)). Khi đó ta có
x∈D x∈D
các định lí sau:
2
Làm kĩ về cách chứng minh BĐT nhờ BĐT Cauchy
hay:
min f (x) ≤ m ≤ max f (x).
x∈D x∈D
Định lý 3.3 a) Bất phương trình f (x) ≥ m, x ∈ D có nghiệm khi và chỉ khi: max f (x) ≥
x∈D
m.
b) Bất phương trình f (x) ≥ m đúng ∀x ∈ D khi và chỉ khi min f (x) ≥ m.
x∈D
Chứng minh. a)
=⇒/ Giả sử bất phương trình f (x) ≥ m, x ∈ D có nghiệm =⇒ ∃x0 ∈ D sao cho
f (x0 ) ≥ m.
Rõ ràng:
max f (x) ≥ f (x0 ) ≥ m.
x∈D
Định lý 3.4 a) Bất phương trình f (x) ≤ m, x ∈ D có nghiệm khi và chỉ khi: min f (x) ≤
x∈D
m.
b) Bất phương trình f (x) ≤ m đúng ∀x ∈ D khi và chỉ khi max f (x) ≤ m.
x∈D
Định lý 3.6 Xét bất phương trình f (x) ≤ g(x) trên miền D. Nếu max f (x) ≤ min g(x)
x∈D x∈D
thì bất phương trình trên thoả mãn ∀x ∈ D.
Chú ý: max f (x) ≤ min g(x) chỉ là điều kiện đủ để f (x) ≤ g(x), x ∈ D chứ không phải
x∈D x∈D
là điều kiện cần và đủ.
Giả sử
D = [a; b], α, β ∈ R, α < β.
max f (x) = β > α = min g(x)
x∈[a;b] x∈[a;b]
ln2 x
. 3.6 Tìm GTLN, GTNN của y = , x ∈ [1; e3 ].
x
. 3.10 Với giá trị nào của m bất phương trình sau đúng ∀x ∈ [−5; 1]
√ √
5−4x−x2 5−4x−x2
4 + 21+ ≤m
cos6 x + sin6 x
. 3.13 Cho phương trình = m tan 2x
cos2 x − sin2 x
13
a) Giải phương trình khi m =
8
b) Tìm m để phương trình vô nghiệm.
. 3.14 Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc (0; 1)
√
4(log2 x)2 − log 1 x + m = 0
2
. 3.15 Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y = x6 + 4(1 − x2 )3 x ∈ [−1; 1]
π
. 3.16 Tìm m để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0; ]
2
2(sin4 x + cos4 x) + cos 4x + 2 sin 2x + m = 0
4x − m.2x − m + 3 ≤ 0
. 3.25 Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x < 0:
x4 + x3 + mx2 + 2x + 4 < 0
. 3.27 Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x : 3 cos4 x − 5 cos 3x − 36 sin2 x −
15 cos x + 36 + 24m − 12m2 ≥ 0
. 3.28 Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi |x| ≥ 2:
x4 − 5x2 + x + 4 − m ≥ 0
. 3.29 Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm trên [1; 2]:
2 2 +1
42x−x + 22x−x + 2m − 3 ≥ 0
Định lý 4.2 Cho hàm số y = f (x) liên tục trên một lân cận nào đó của điểm x0 và có
đạo hàm tới cấp hai trong lân cận đó. Nếu đạo hàm cấp hai đổi dấu khi x đi qua x0 thì
điểm U(x0 ; f (x0 )) là điểm uốn của đồ thị hàm số đã cho.
Chú ý 5 Cho hàm số y = f (x) liên tục trên một lân cận nào đó của điểm x0 và có đạo
hàm tới cấp hai trong lân cận đó. Nếu x0 là hoành độ của điểm uốn thì f 00 (x0 ) = 0, ngược
lại thì không đúng.
a) y = 2x3 − 6x2 + 2x x2 − x + 4
c) y =
1 5 x
b) y = x4 − 3x2 + d) y = ln x
2 2
. 4.2 Tìm a để đồ thị hàm số y = x4 − ax2 + 3
a) Có hai điểm uốn.
b) Không có điểm uốn.
x+1
. 4.3 Chứng minh rằng đường cong y = có ba điểm uốn cùng nằm trên một đường
x2 + 1
thẳng.
x3
. 4.4 Tìm m để y = − + 3mx2 − 2 nhận I(1; 0) làm điểm uốn.
m
. 4.5 Tìm a, b để y = ax3 + bx2 + x − 4 nhận J(2; −6) làm điểm uốn.
. 4.6 Tìm a, b, c, d để y = x4 + ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm uốn là U1 (1; 1), U2 (3; −7).
. 4.7 Cho hàm số y = x(x − a)(x − b) với a < 0 < b. Tìm a, b để điểm uốn của đồ thị
nằm trên đường cong y = x3
. 4.8 Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 + 8mx3 + 3(2m + 1)x2 − 1 có hai điểm uốn có hoành
x2 − 2x
độ thoả mãn bất phương trình √ < 0.
5 − 4x − x2
2x + 1
. 4.9 Chứng minh rằng y = có ba điểm uốn thẳng hàng. Viết phương trình
x2
+x+1
đường thẳng đi qua ba điểm uốn đó.
5 Tiệm cận
5.1 Tóm tắt lí thuyết
Giả sử hàm số y = f (x) có đồ thị là (C).
1. Tiệm cận đứng
Định lý 5.1 Nếu lim f (x) = ∞ thì đường thẳng d : x = x0 là một tiệm cận đứng của
x−→x0
đồ thị (C).
Chú ý 6 Nếu lim − f (x) = ∞ ( lim + f (x) = ∞ ) thì đường thẳng d : x = x0 là một
x−→x0 x−→x0
tiệm cận đứng bên phải (bên trái) của đồ thị (C).
Định lý 5.2 Nếu lim f (x) = y0 thì đường thẳng d : y = y0 là một tiệm cận ngang của
x−→∞
đồ thị (C).
Chú ý 7 Nếu lim f (x) = y0 ( lim f (x) = y0 ) thì đường thẳng d : y = y0 là một
x−→+∞ x−→−∞
tiệm cận ngang bên phải (bên trái) của đồ thị (C).
Định lý 5.3 Điều kiện cần và đủ để đường thẳng d : y = ax + b là một tiệm cận xiên của
(C) là
lim [f (x) − (ax + b)] = 0 (1)
x−→+∞
Nếu (1) xảy ra thì d được gọi là tiệm cận xiên bên phải của (C). Nếu (2) xảy ra thì d
được gọi là tiệm cận xiên bên trái của (C). Nếu (3) xảy ra thì d được gọi là tiệm cận xiên
hai bên của (C).
f (x)
a = lim ; b = lim [f (x) − ax]
x−→∞ x x−→∞
x2
. 5.2 Tìm m để hàm số y = có tiệm cận.
x−m
mx2 + 6x − 2
. 5.3 Tìm m để hàm số y = không có tiệm cận đứng.
x+2
−x2 + x + a
. 5.4 Tìm a để y = có tiệm cận xiên đi qua A(2; 0).
x+a
C2
C1
C0
O x O x
C0
Từ (C0 ) chuyển sang (C3 ) bằng cách giữ nguyên phần nằm bên phải trục tung, lấy đối
xứng phần bên phải trục tung của (C0 ) qua trục tung.
Từ (C0 ) chuyển sang (C4 ) bằng cách giữ nguyên phần nằm bên phải đường thẳng x = 1,
lấy đối xứng phần bên trái đường thẳng x = 1 của (C0 ) qua trục hoành.
Từ (C0 ) chuyển sang (C5 ) bằng cách giữ nguyên phần nằm bên phải đường thẳng
x = −2, lấy đối xứng phần bên trái đường thẳng x = −2 của (C0 ) qua trục hoành.
Từ (C0 ) chuyển sang (C6 ) bằng cách giữ nguyên phần nằm bên phải đường thẳng x = −1,
lấy đối xứng phần bên trái đường thẳng x = −1 của (C0 ) qua trục hoành.
y y
C3 C4
O x O x
C0 C0
y y
C5 C6
O x O x
C0 C0
u(x)
Chú ý 8 Với hàm số y = u(x).v(x) (C) hoặc y = muốn vẽ đồ thị các hàm số
v(x)
u(x)
y = |u(x)|v(x) (C1 ) hoặc y = . Ta giữ nguyên đồ thị (C) trong miền làm cho
|v(x)|
u(x) > 0 hoặc v(x) > 0, (tương ứng). Lấy đố xứng phần còn lại qua trục hoành.
Hệ phương trình này cho phép ta xác định hoành độ x0 của tiếp điểm, và hệ số góc
k = f 0 (x0 ) của tiếp tuyến.
Chú ý 9 - Số nghiệm của hệ trên không phải lúc nào cũng là số tiếp tuyến.
- Có thể mở rộng vấn đề hai đồ thị tiếp xúc với nhau tại một điểm chung. Cho hai hàm số
y = f (x) và y = g(x), gọi (C) và (C 0 ) theo thứ tự là đồ thị của chúng. Hai đồ thị được gọi
là tiếp xúc với nhau tại một điểm chung, nếu tại điểm đó chúng có cùng một tiếp tuyến.
Khi đó điểm chung được gọi là tiếp điểm. Như vậy, hai đồ thị (C) và (C 0 ) tiếp xúc với
nhau nếu và chỉ nếu hệ phương trình sau đây có nghiệm:
(
f (x) = g(x)
f 0 (x) = g 0 (x)
x2 − 6x + 3
y= và y = x − m
x+2
Lời giải. Số giao điểm của đồ thị các hàm số đã cho là số nghiệm của PT:
x2 − 6x + 3
=x−m (1)
x+2
ĐK: x 6= −2
x3 + 3x2 − 2 = m
. 7.3 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
y = (2 − x2 )2 (C)
. 7.4 Khảo sát vị trí tương đối giữa đồ thị (C) của hàm số y = 4x3 − 3x + 1 và đường
thẳng d : y = m(x − 1) + 2.
Kết luận:
• 0 < m 6= 9: Số giao điểm là 3.
x+2
. 7.5 Cho hàm số y = . Chứng minh rằng với mọi b đường thẳng y = x + b luôn cắt
x−2
đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt.
y = −x4 + 2mx2 − 2m + 1
cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng.
. 7.7 Xác định m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị (C) của hàm số
x2 − 2x + 2
y=
x−1
tại hai điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x + 3.
. 7.8 Tìm m để đường thẳng d : y = 3x + m tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số
x2 − 3x + 3
y=
1−x
. 7.9 Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C) và đường thẳng d đi qua điểm A(1; −2) và
có hệ số góc k. Biện luận theo k vị trí tương đối giữa (C) và d.
. 7.10 Xác định định a để đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3ax2 + 4a3 tại
ba biểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
. 7.11 Xác định m để hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có các hoành độ lập thành cấp số cộng.
(3m + 1)x − m2 + m
. 7.12 Cho hàm số y = với m 6= 0. Xác định m để tại giao điểm
x+m
của đồ thị với trục hoành tiếp tuyến sẽ song song với đường thẳng y = x − 10
x2 − x + 1
. 7.13 Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = đều không đi
x−1
qua điểm I(1; 1).
. 7.14 Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x + 1 biết rằng
2
tiếp tuyến này qua A( ; −1).
3
. 7.15 Tìm điểm A trên trục tung sao cho qua A có thể kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị
của hàm số y = x4 − x2 + 1.
x2 − 3x + 4
. 7.16 Cho hàm số y =
2x − 2
a) Tìm phương trình tiếp tuyến d với đồ thị hàm số tại điểm A(0; −2)
b) Đường thẳng d cắt tiệm cận của đồ thị hàm số tại điểm B, C. Chứng minh rằng A là
trung điểm của đoạn BC
mx2 + (2 − m2 )x − 2m − 1
. 7.17 Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số có cực trị. Chứng
x−m
minh rằng với m tìm được, trên đồ thị hàm số luôn tìm được hai điểm mà tiếp tuyến tại
hai điểm đó vuông góc nhau.
x2 + 3x + m
. 7.18 Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số trên
x+1
có tiếp tuyến vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi hai trục toạ độ.
Chứng minh rằng khi đó đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu
2x2 − x + 1
. 7.19 Cho hàm số y = . Chứng minh rằng trên đường thẳng y = 7 có bốn
x−1
điểm sao cho từ mỗi điểm đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số và hai tiếp
tuyến này hợp với nhau một góc 450
−x + 3
. 7.20 Cho hàm số y =
2x − 1
a) Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến song song với đường
phân giác thứ hai của mặt phẳng toạ độ.
b) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình
2x2 − 2kx − 2x + k + 3 = 0
. 7.21 Cho hàm số y = x3 − 3x. Dựa vào đồ thị của hàm số, hãybiện luận theo m số
nghiệm của phương trình
x3 − x(m + 3) + m − 2 = 0
x2 + mx + 2m − 1
. 7.22 Cho hàm số y =
mx + 1
a) Xác định m sao cho hàm số có cực trị và đường tiệm cận xiên đi qua gốc toạ độ.
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
c) Biện luân theo m số nghiệm của phương trình
(
cos 2x + 2(1 − m) cos x + 3 − 2m = 0
−π < x < π
−3x2 + mx + 4
. 7.23 Cho hàm số y =
4x + m
a) Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng không vuông
góc với tiệm cận xiên của đồ thị.
b) Xác định các giá trị của a để phương trình sau có nghiệm
sin6 x + cos6 x = a| sin 2x|
2x2 − 3x + m
. 7.24 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
b) Biện luận theo a số nghiệm của phương trình
2x2 − 3x + 2
+ log 1 a = 0
x−1
2
8 Khoảng cách
x2 − x + 1
. 8.1 Cho hàm số y = . Xác định hai điểm A, B trên hai nhánh phân biệt của
x−1
đồ thị sao cho AB ngắn nhất.
x+1
. 8.2 Cho hàm số y = . Gọi d : 2x − y + m = 0. Chứng minh rằng d luôn cắt đồ thị
x−1
hàm số tại hai điểm phân biệt A, B trên hai nhánh của đồ thị. Xác định m để độ dài AB
là ngắn nhất.
x2
. 8.3 Cho hàm số y = . Xác định k sao cho đường thẳng y = k cắt đồ thị hàm số
x−1 √
tại hai điểm có khoảng cách bằng 5.
x2 + x − 5
. 8.4 Cho hàm số y =
x−2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm trên hai nhánh phân biệt của (C) hai điểm A, B sao cho khoảng cách AB là ngắn
nhất.
c) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kì trên (C) đến hai tiệm cận
luôn bằng một hằng số.
x−1
. 8.5 Cho (C) : y = . Tìm M ∈ (C) để tổng khoảng cách từ M đến hai trục toạ
x+1
độ là nhỏ nhất.
x2 + 5x + 15
. 8.6 Cho đồ thị hàm số (C) : y =
x+3
a) Tìm M ∈ (C) để toạ độ của M là các ssó nguyên.
b) Tìm M ∈ (C) để để khoảng cách từ M đến Ox gấp hai lần khoảng cách từ M đến Oy.
x2 + 3x + 3
. 8.7 Tìm M ∈ (C) : y = để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là
x+2
nhỏ nhất.
x2 + 2x − 2
. 8.8 Cho (C) : y = . Tìm điểm M ∈ (C) để khoảng cách từ M đến giao
x−1
điểm hai tiệm cận là nhỏ nhất.
9 Họ đường cong
Định lý 9.1 Cho đa thức
Pn (x) = an xn + ... + a1 x + a0
Khi đó Pn (x) = 0 có tối đa n nghiệm. Nếu Pn (x) có nhiều hơn n nghiệm thì Pn (x) có tất
cả các hệ số bằng không.
−x2 + mx − m2
. 9.3 Cho đường cong (Cm ) : y = . Tìm các điểm trong mặt phẳng sao
x−m
cho có đúng hai đường cong của họ (Cm ) đi qua.
Chứng minh rằng mỗi điểm ở bên phải đường thẳng x = 1 luôn có đúng hai đường cong
(Cm ) đi qua.
. 9.5 Tìm trên mặt phẳng những điểm mà không có đồ thị nào của họ (Cm ) đi qua:
(3m + 1)x − m2 + m
a) y =
x+m
b) y = 2x3 + 3mx2 − m3 − 5m2 − 4
10 Tâm đối xứng. Trục đối xứng của đồ thị hàm số.
10.1 Tóm tắt lí thuyết
Công thức đổi hệ trục toạ độ
Cho hệ trục toạ độ Đềcác Oxy và hệ trục toạ độ IXY . Giải sử điểm M(x; y) và I(x0 ; y0 )
trong hệ trục toạ độ Oxy. Khi đó trong hệ trục toạ độ IXY điểm M(X; Y ) và ta có
(
x = x0 + X
y = y0 + Y
Định nghĩa 10.1 Hàm số y = f (x) có tập xác định là D được gọi là hàm số chẵn trên
D nếu ∀x ∈ D thì −x ∈ D và f (x) = f (−x). Hàm số y = f (x) có tập xác định là D được
gọi là hàm số lẻ trên D nếu ∀x ∈ D thì −x ∈ D và f (x) = −f (−x).
Định lý 10.1 Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số lẻ
nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Chú ý 10 - Muốn chứng minh đồ thị một hàm số có tâm đối xứng hay có trục đối xứng
ta cần dùng phép đổi hệ trục toạ độ và chứng minh hàm số là hàm số lẻ hay chẵn.
- Đồ thị hàm số bậc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Đồ thị các hàm số phân thức
(bậc hai/bậc nhất hay bậc nhất/bậc nhất) nhận giao điểm hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
Đồ thị hàm số trùng phương nhận trục tung làm trục đối xứng.
1 1
. 11.9 Cho hàm số y = x3 + mx2 − 2x − 2m −
3 3
1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = . Viết phương trình tiếp
2
tuyến của đồ thị hàm số, biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : y = 4x + 2
5
b) Tìm m ∈ 0; sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và các đường thẳng
6
x = 0, x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4.
x2 + mx
. 11.11 Cho hàm số y =
1−x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0
b) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. Với giá trị nào của m thì khoảng cách giữa
hai điểm cực trị của hàm số bằng 10.
1
. 11.12 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x
3
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành.
x2 − x + 1
. 11.13 Cho hàm số y = (1)
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
x2 − |x| + 1
b) Dựa vào đồ thị hàm số (1), hãy vẽ đồ thị hàm số sau y =
|x| − 1
x+3
. 11.14 Cho hàm số y = (1)
x+2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
1
b) Chứng minh rằng đường thẳng y = x − m luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm
3
phân biệt A, B. Xác định m sao cho độ dài đoạn AB là nhỏ nhất.
x3 − 3x + 2 + log2 m = m
1
. 11.16 Cho hàm số y = x + 1 + (1)
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Tiếp tuyến tuỳ ý với đồ thị (1) của hàm số cắt hai tiệm cận tại A, B, gọi I là giao điểm
hai tiệm cận. Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không đổi khi tiếp tuyến thay đổi.
x2 + x − 1
. 11.17 Cho hàm số y = (1)
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm m để đường thẳng y = mx − 2m + 2 cắt đồ thị (1) tại hai điểm thuộc hai nhánh
của (1).
x2 + 2x + 2
. 11.18 Cho hàm số y = (1)
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
x2 + 2x + 2
− mx − m = 0
x+1
x2 − x + m
. 11.20 Cho hàm số y =
1−x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
b) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu, đồng thời hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai
phía của trục tung.
x2 + (m + 2)x + 2(m + 1)
. 11.21 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0
b) Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo với hai trục toạ độ một tam giác có
diện tích bằng 8
2
. 11.22 Cho hàm số y = x3 − mx2 + 1
3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
2x + 4
. 11.23 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Chứng minh rằng đường thẳng y = 2x + m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân
biệt A, B. Tìm m để AB ngắn nhất.
x2 + 1
. 11.24 Cho hàm số y =
x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
x2 + 1 m2 + 1
=
x m
x2 + (m + 2)x − m
. 11.25 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = −1
b) Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu
c) Tìm m để đường thẳng y = −x − 4 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm đối xứng nhau qua
đường thẳng y = x
. 11.26 Cho hàm số y = x3 + mx2 − x − m
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt và hoành độ các giao
điểm lập thành cấp số cộng.
c) Tìm các điểm mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi m.
x2 + 2x + 1
. 11.27 Cho hàm số y =
x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
1
b) Tìm m để phương trình |x + 2| + = log2 m có đúng ba nghiệm phân biệt.
x
x2 − 2x + 2
. 11.28 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Hãy viết phương trình đường thẳng qua I sao cho
chúng có hệ số góc nguyên và cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt là bốn đỉnh của
một hình chữ nhật
x2 + 2x − 5
. 11.29 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Xác định m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho gốc toạ độ O là trung điểm AB
2x2 + x + 1
. 11.30 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm M bất kì trên đồ thị đến hai đường
tiệm cận của nó luôn là một hằng số.
1
. 11.31 Cho hàm số y = mx + (1)
x
1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m =
4
b) Tìm m để hàm số (1) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1)
1
đến tiệm cận xiên bằng √
2
mx2 + x + m
. 11.33 Cho hàm số y = (1)
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = −1
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có
haònh độ dương.
−x2 + 3x − 3
. 11.34 Cho hàm số y =
2(x − 1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B sao cho AB = 1
1
. 11.37 Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 3x
3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm uốn. Chứng minh rằng ∆ là tiếp tuyến có hệ
số góc nhỏ nhất.
x2 + (m + 1)x + m + 1
. 11.38 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
b) Chứng minh rằng với m bất kì, đồ thị hàm√số luôn có điểm cực đại và điểm cực tiểu,
đồng thời khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20
(2m − 1)x − m2
. 11.39 Cho hàm số y = (1)
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = −1, gọi (C) là đồ thị của hàm
số
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và hai trục toạ độ.
c) Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = x
x2 − 2x + 4
. 11.40 Cho hàm số y = (1)
x−2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm m để đường thẳng y = mx + 2 − 2m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
1 m 1
. 11.41 Cho hàm số y = x3 − x2 +
3 2 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2
b) Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng −1. Tìm m để tiếp tuyến với đồ
thị hàm số tại M song song với đường thẳng 5x − y = 0
1
. 11.42 Cho hàm số y = x2 − x + 2; (C)
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
7
b) Chứng minh rằng từ điểm A( ; 0) có thể vẽ được hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã
2
cho và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
c) Gọi d là đường thẳng đi qua B(1; −1) và có hệ số góc k. Biện luận theo k vị trí tương
đối của d và (C).
. 11.43 Cho hàm số y = 2x2 + 2mx + m − 1 có đồ thị là (Cm )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1; m = 2
b) Xác định m sao cho hàm số:
1) Đồng biến trong (−1; +∞)
2) Có cực trị trong (−1; +∞)
c) Chứng minh rằng (Cm ) luôn luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt M, N. Xác
định m sao cho MN là nhỏ nhất.
. 11.44 Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x + 2 (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số (1) có tâm đối xứng.
c) Gọi a là hoành độ của tâm đối xứng, hãy giải bất phương trình f (x − a) ≥ 2
. 11.45 Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Biện luận số nghiệm của phương trình x3 + 3x2 + m = 0
3x + 2
. 11.46 Cho hàm số y =
x+2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm các điểm trên đồ thị hàm số có toạ độ là những số nguyên.
c) Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua giao điểm hai tiệm
cận.
x+3
. 11.47 Cho hàm số y =
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho. Chứng minh rằng đường thẳng y = 2x + m luôn
cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N.
c) Xác định m sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ nhất.
d) Tiếp tuyến tại một điểm S bất kì của (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại P, Q.
Chứng minh rằng S là trung điểm của P Q.
1
. 11.48 Cho hàm số y = x −
x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho. Tìm các toạ độ của tâm đối xứng của đồ thị (C).
c) Chứng minh rằng trên (C) tồn tại những cặp điểm mà tiếp tuyến tại đó song song với
nhau.
d) Xác định m để đường thẳng y = m cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho OA⊥OB
x2 − 3x
. 11.49 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b) Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho. Tìm các điểm trên (C) có các toạ độ là các số
nguyên.
c) Chứng minh rằng đường thẳng d : y = −x + m luôn luôn cắt (C) tại hai điểm phân
biệt M, N
d) Giả sử đường thẳng d cắt hai tiệm cận của (C) tại P, Q. Chứng minh rằng hai đoạn
MN và P Q có cùng trung điểm.
x2 + mx + 2m − 1
. 11.50 Cho hàm số y = (Cm )
mx + 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
b) Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của Cm đi qua gốc toạ độ.
c) Biện luận theo tham số h, số nghiệm của phương trình
(
cos 2t + 2(1 − h) cos t + 3 − 2h = 0
−π < t < π
x2 + mx − 2m − 4
. 11.51 Cho hàm số y =
x+2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = −1
b) Xác định m để hàm số có cực trị.
c) Gọi (C) là đồ thị hàm số trên. Giả sử tiếp tuyến tại M ∈ (C) cắt hai tiệm cận tại P, Q.
Chứng minh rằng MP = MQ
x2 + mx − m + 8
. 11.52 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = −1
b) Viết phương trình Parabol đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị (C) và tiếp xúc với
đường thẳng 2x − y − 10 = 0
c) Trong trường hợp tổng quát, hãy xác định tất cả các giá trị của tham số m để điểm
cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho ở về hai phía của đường thẳng 9x − 7y − 1 = 0
x2
. 11.63 Cho hàm số y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Viết phương trình Parabol đi qua điểm cực đại, điểm cực tiểu của đồ thị (C) và tiếp
1
xúc với đường thẳng y = −
2
c) Tìm hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số để khoảng cách giữa
chúng là nhỏ nhất.
3
. 11.64 Cho hàm số y = −x + 3 +
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Chứng minh rằng đường thẳng y = 2x + m luôn luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có
hoành độ x1 , x2 . Tìm giá trị của m sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực trị là nhỏ nhất.