You are on page 1of 62

Danh Mục_Tên đề tài Luận văn Thạc sỹ tham khảo ợp Luận Văn Thạc Sỹ

Ngành Tài Chính Ngân Hàng ( không có file đính kèm)

Danh Mục_Tên đề tài Luận văn Thạc sỹ


tham khảo ợp Luận Văn Thạc Sỹ Ngành Tài
Chính Ngân Hàng ( không có file đính
kèm)
Bi giờ anh chị em K16 ta vẫn còn đang lòng rối tơ vò về đề tài
sắp tới bảo vệ phải là đề tài gì, ai hướng dẫn, lam ra sao !?

Hoang mang, lo lăng, "bối rối"

TRIEULUAN đang gom lại các đề tài mà các ng đi trước của


chúng ta đã làm, mình se tham khảo rồi "sáng tạo" ra đề tài
mới cho riêng mình nhé. KHÔNG phải là copy nhứng muốn
sáng tạo ra đề tài mới thì phải biết ng đi trước làm đề tài gì
nhé.

bạn nào thấy hay thì THANKS 1 tiếng nhe khì khì sẽ up tiếp cho
đủ hết các nghành học

Danh mục các đề tài luận văn thạc sỹ


Chuyên ngành Tài Chính - Ngân Hàng

1. Đầu tư tín dụng của NH NN&PTNT VN với quá trình phát


triển kinh tế nông hộ ở đồng bằng sông Cửu Long trong
giai đoạn hiện nay.
2. Rủi ro tín dụng và các giải pháp phòng ngừa trong kinh
doanh của Ngân hàng NN&PTNT VN.
3. Tiếp tục hoàn thiện thuế công thương nghiệp trong giai
đoạn hiện nay ở VN.
4. Tín dụng ngân hàng với sự phát triển ngành Dâu tằm tơ ở
tỉnh Lâm Đồng.
5. Tín dụng nhà nước trong điều kiện chuyển sang nền kinh
tế thị trường ở VN.
6. Phương pháp mở rộng kinh doanh tín dụng đối với hộ sản
xuất ở Ngân hàng NN&PTNT Nghệ An.
7. Hiệu quả thẩm định Dự án đầu tư.
8. Tỷ giá hối đoái và tác động của nó đến các hoạt động
kinh tế đối ngoại ở nước ta.
9. Những giải pháp chủ yếu để mở rộng và nâng cao hiệu
quả đầu tư tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp & Phát
triển Nông thôn .
10. Xác lập chiến lược thị trường đối với Ngân hàng
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn VN.
11. Tín dụng ngân hàng với quá trình chuyển dịch cơ
cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long.
12. Khai và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn trong chiến
lược tăng trưởng kinh tế ở Phúc Yên.
13. Các giải pháp cơ bản góp phần nâng cao hiệu quả
hoạt động các trung gian tài chính trên địa bàn Bình
Thuận.
14. Hoàn thiện nội dung và phương pháp phân tích tài
chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
15. Vai trò thanh tra của Ngân hàng Trung ương đối với
Ngân hàng Thương mại.
16. Những giải pháp để mở rộng việc áp dụng thẻ thanh
toán trong hệ thống Ngân hàng VN.
17. Những nguyên tắc và phương pháp quản lý tài sản
của các ngân hàng thương mại và tác động của chúng
trong nền kinh tế thị trường.
18. Các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh
tế của đầu tư tín dụng theo dự án Ngân hàng Công
thương VN.
19. Giải pháp huy động vốn cho vay đối với hộ nông dân
nghèo ở Việt Nam.
20. Giải pháp nhằm hoàn thiện và mở rộng hệ thống
quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Bắc.
21. Đổi mới và tăng cường hoạt động kiểm soát của
Ngân hàng Nhà nước VN trong giai đoạn hiện nay.
22. Những giải nhằm nâng cao chất lượng hoạt động
của Trung tâm Thông tin tín dụng Ngân hàng.
23. Luận cứ về sự cần thiết và những giải pháp nhằm
thiết lập tổ chức bảo hiểm tiền gửi ở VN.
24. Giải pháp tăng cường đầu tư tín dụng phát triển kinh
tế nông thôn của Ngân hàng NN&PTNT tỉnh Hà Tây.
25. Tín dụng Ngân hàng với quá trình chuyển dịch cơ
cấu kinh tế nông nghiệp ở Hải Hưng theo hướng thị
trường.
26. Hoàn thiện chính sách lãi suất theo cơ chế thị trường
ở VN trong giai đoạn hiện nay.
27. Giải pháp bảo đảm an toàn đầu tư tín dụng của
Ngân hàng Ngoại thương VN.
28. Những giải pháp hoàn thiện công tác của NH
NN&PTNT VN theo định hướng CNH - HĐH nông nghiệp
nông thôn.
29. Các giải pháp tài chính tín dụng nhằm phát triển
kinh tế vườn đồi rừng ở Hà Bắc.
30. Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư tín
dụng trong quá trình phát triển kinh tế nông thôn tỉnh Hà
Bắc.
31. Tín dụng Ngân hàng với việc khôi phục và phát triển
nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh.
32. Mở rộng đầu tư tín dụng Ngân hàng, giải pháp quan
trọng góp phần hình thành và phát triển kinh tế trang trại
ở Sơn La.
33. Tín dụng Ngân hàng với quá trình chuyển dịch cơ
cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Sơn La.
34. Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền
mặt ở nước ta hiện nay.
35. Giải pháp huy động vốn cho các doanh nghiệp nhà
nước ngành xây dựng trong điều kiện hiện nay ở nước ta.
36. Hoàn thiện chính sách lãi suất tín dụng trong cơ chế
thị trường ở nước ta.
37. Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong Ngân
hàng NN & PTNT VN.
38. Giải pháp nhằm tăng cường quản lý tài chính đối với
Ngân hàng NN & PTNT VN.
39. Các giải pháp tín dụng nhằm hình thành và phát
triển vùng kinh tế ở tỉnh Hà Bắc.
40. Những giải pháp huy động vốn nhằm bù đắp thiếu
hụt ngân sách Nhà nước.
41. Giải pháp tín dụng Ngân hàng nhằm góp phần phát
triển kinh tế nông thôn vùng đồng bằng Duyên hải Nam
Hà.
42. Hoàn thiện nội dung và giải pháp phân tích tài chính
doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
43. Tăng cường hoạt động phân tích tài chính trong các
doanh nghiệp thuộc ngành xây dựng.
44. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh
doanh tại chi nhánh NH NN&PTNT huyện Phong Châu,
tỉnh Vĩnh Phú.
45. Tín dụng ngân hàng với sự phát triển kinh tế ngoài
quốc doanh ở Vĩnh Phú.
46. Các giải pháp tài chính thúc đẩy sự hình thành và thị
trường chứng khoán ở VN.
47. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển vành
đai thực phẩm trên địa bàn Hà Nội những năm tới.
48. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển sản
xuất hàng tiêu dùng trên địa bàn thành phố HCM.
49. Giải pháp hoàn thiện phương pháp phân tích tài
chính tại công ty sản xuất bao bì và hàng xuất khẩu trong
điều kiện hiện nay.
50. Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư tín dụng phát
triển công nghiệp tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh
Nam Định.
51. Giải pháp tiếp tục hoàn thiện và phát triển hệ thống
thanh toán ở Ngân hàng Công thương VN.
52. Giải pháp về vốn để hình thành và phát triển kinh tế
trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
53. Giải pháp tín dụng nhằm phát triển nông nghiệp
hiện nay ở tỉnh Vĩnh Phúc.
54. Giải pháp hoàn thiện mô hình tổ chức và cơ chế
hoạt động của Ngân hàng phục vụ người nghèo.
55. Giải pháp đảm bảo an toàn vốn đối với hoạt động
của Ngân hàng NN&PTNT VN trong quá trình chuyển sang
nền kinh tế thị trường.
56. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng
Ngân hàng đối với việc phát triển kinh tế hộ sản xuất
nông nghiệp tỉnh Hà Nam.
57. Giải pháp tăng cường quản lý vốn tài trợ tín dụng
nước ngoài cho các dự án phát triển xã hội của NH NN &
PTNT VN.
58. Giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần thúc đẩy
quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
59. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của NH NN
& PTNT Nghệ An (thông qua phân tích chi phí và thu
nhập. )
60. Đổi mới và hoàn thiện hệ thống thanh toán của NH
NN & PTNT VN trong quá trình chuyển sang nền kinh tế
thị trường.
61. Giải pháp bảo đảm an toàn tín dụng của NH NN &
PTNT trên địa bàn Nghệ An.
62. Những giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần thúc
đẩy phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nước ta.
63. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển
kinh tế đô thị ở Nghệ An (Lấy địa bàn thành phố Vinh làm
điểm nghiên cứu)
64. Phân tích tài chính dự án đầu tư của các doanh
nghiệp vừa và nhỏ
65. Giải pháp tăng cường hiệu lực thanh tra của Ngân
hàng Nhà nước tỉnh Nghệ An đối với các ngân hàng trên
địa bàn
66. Giải pháp nhằm đa dạng hoá hình thức đầu tư của
NH NN & PTNT trên địa bàn tỉnh Nghệ An
67. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại NH NN &
PTNT Nghệ An.
68. Những giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển hoạt
động thanh toán quốc tế của Ngân hàng Công thương VN
69. Những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng ở
NH NN & PTNT tỉnh Hải Dương.
70. Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng
tín dụng tại NH Công thương Bắc Ninh trong quá trình
chuyển sang nền kinh tế thị trường.
71. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác vốn tại
NH Công thương VN.
72. Giải pháp phát triển và hoàn thiện nghiệp vụ tín
dụng thuê mua ở Ngân hàng Công thương VN.
73. Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại
Ngân hàng NN&PTNT tỉnh Hưng Yên.
74. Thẩm định hiệu quả tài chính dự án đầu tư tại Ngân
hàng Đầu tư và phát triển VN.
75. Những giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển
nghiệp vụ thu mua ở Ngân hàng NN&PTNT VN.
76. Những giải pháp nâng cao chất lượng nghiệp vụ bảo
lãnh, tái bảo lãnh tại Ngân hàng Công thương Đống Đa.
77. Giải pháp hoàn thiệncơ chế tín dụng Ngân hàng đối
với người nghèo trong giai đoạn hiện nay ở VN.
78. Giải pháp mở rộng dịch vụ thanh toán của Ngân
hàng trong khu vực dân cư ở VN.
79. Giải pháp hiện đại hoá hệ thống thanh toán đối với
Ngân hàng NN&PTNT.
80. Sử dụng công cụ tài chính- tiền tệ phục vụ chính
sách khuyến nông ở VN.
81. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần giải quyết
việc làm trên địa bàn của Ngân hàng NN&PTNT tỉnh Hà
Nam.
82. Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của các chi nhánh
Ngân hàng Công thương trên địa bàn Hà Nội.
83. Tín dụng Ngân hàng với sự hình thành và phát triển
kinh tế trang trại ở Vĩnh Phú.
84. Giải pháp tín dụng nhằm tăng năng lực khai thác hải
sản ở VN.
85. Những giải pháp tín dụng tác động tới quá trình phát
triển ngành du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
86. Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng
của Ngân hàng Công thương VN.
87. Giải pháp hoàn thiện và phát triển cơ chế khoán -
tài chính tại Ngân hàng NN&PTNT Hà Tây.
88. Những giải nhằm đảm bảo an toàn trong cho vay hộ
sản xuất ở nông thôn của Ngân hàng NN&PTNT VN.
89. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển
nghiệp vụ bảo lãnh trong hoạt động kinh doanh của Ngân
hàng Công thương VN.
90. Giải pháp huy động và sử dụng vốn của Ngân hàng
NN&PTNT tỉnh Cao Bằng nhằm góp phần phát triển kinh
tế trên địa bàn tỉnh.
91. Giải pháp thúc đẩy tốc độ thanh toán liên hàng tại
Ngân hàng Công thương Đống Đa.
92. Giải pháp đảm bảo an toàn vốn của Ngân hàng Công
thương Đống Đa trong giai đoạn hiện nay.
93. Một số giải pháp phát triển và hoàn thiện thị trường
hối đoái VN trong nền kinh tế mở.
94. Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong cho vay vốn đối
với kế hoạch ngoài quốc doanh ở Ngân hàng Công thương
VN.
95. Thuế GTGT và vấn đề áp dụng thuế GTGT ở VN hiện
nay.
96. Hoàn thiện các giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của
Ngân hàng NN&PTNT VN trong những năm trước mắt.
97. Các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của Ngân hàng NN&PTNT VN hiện nay.
98. Những biện pháp chủ yếu đảm bảo an toàn kinh
doanh của NH Thương mại trong điều kiện nước ta hiện
nay.
99. Giải pháp nâng cao chất lượng công tác quản lý thu
thuế làng nghề truyền thống (lấy VD tại Bắc Ninh )
100. Các giải pháp cơ bản nhằm tăng cường kiểm soát
chi ngân sách của khối hành chính sự nghiệp.
101. Giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển hoạt động
kinh doanh ngoại tệ ở Ngân hàng No & PTNT VN.
102. Giải pháp hoàn thiện phương pháp phân tích tín
dụng tại Ngân hàng Công thương tỉnh Hà Tây.
103. Quản lý và điều hoà vốn nội bộ trong hệ thống Ngân
hàng Công thương VN. Thực trạng và một số giải pháp.
104. Những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng
tại Ngân hàng NN&PTNT tỉnh Bắc Ninh.
105. Giải pháp nâng cao chất lượng kiểm soát chi ngân
sách Nhà nước của kho bạc Nhà nước trong cơ chế thị
trường.
106. Những giải pháp cơ bản nhằm nâng cao chất lượng
tín dụng ở Ngân hàng No & PTNT Hà Tây.
107. Giải pháp đầu tư tín dụng của Ngân hàng Công
thương Đống Đa hỗ trợ phát triển công nghiệp trên địa
bàn Quận.
108. Giải pháp nâng cao tín dụng đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ của Ngân hàng Công thương VN trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
109. Nâng cao vai trò của Ngân hàng trong quá trình
thẩm định các dự án đầu tư cấp Nhà nước.
110. Tín dụng Ngân hàng trong việc thúc đẩy chuyển dịch
cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá.
111. Giải pháp chủ yếu nhằm phát huy vai trò đòn bẩy
của tín dụng Ngân hàng đối với sự nghiệp phát triển kinh
tế tỉnh Cao Bằng.
112. Một số biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân
hàng NN&PTNT tỉnh Hà Tây.
113. Giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần phát triển
kinh tế nông thôn ở tỉnh Quảng Bình.
114. Đầu tư tín dụng của NH NN&PTNT VN với quá trình
phát triển kinh tế nông hộ ở địa bàn tỉnh Ninh Bình.
115. Một số giải pháp điều hoà vốn có hiệu quả trong nội
bộ Ngân hàng Công thương VN.
116. Hoạt động Ngân hàng đối với sự phát triển công
nghiệp xi măng ở Nhị Chiều Hải Dương- Thực trạng và
giải pháp.
117. Hoàn thiện công cụ lãi suất và công cụ thị trường
mở của chính sách tiền tệ ở nước ta trong điều kiện nay.
118. Giải pháp tăng cường thu phí và lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang.
119. Giải pháp đảm bảo an toàn đối với hoạt động kinh
doanh của Ngân hàng Công thương VN.
120. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân
hàng Công thương Bắc Giang.
121. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống giám sát thị
trường chứng khoán ở VN trong tương lai.
122. Giải pháp nâng cao hiệu quả vốn doanh nghiệp Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
123. Giải pháp chủ yếu nhằm đổi mới quản lý ngân sách
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
124. Một số giải pháp huy động vốn và nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn tại các doanh nghiệp Nhà nước kinh
doanh thương mại tỉnh Bắc Ninh.
125. Giải pháp tạo nguồn vốn và tổ chức quản lý nguồn
tài chính để phát triển giáo dục ở tỉnh Bắc Giang trong
thời kỳ CNH, HĐH và nhiệm vụ đến năm 2000.
126. Giải pháp tài chính nhằm phát triển công nghiệp khí
đốt trên cơ sở tiềm năng khí thiên nhiên VN.
127. Giải pháp hoàn thiện và tăng cường công tác thu
thuế ngoài quốc doanh ở thị xã Bắc Giang.
128. Giải pháp hoàn thiện và tăng cường công tác quản lý
thu thuế ngoài quốc doanh ở tỉnh Bắc Giang.
129. Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng
của Ngân hàng NN&PTNT trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng.
130. Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh doanh
của Ngân hàng NN&PTNT quận Thanh Khê thành phố Đà
Nẵng.
131. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển
kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
132. Rủi ro của Ngân hàng Thương mại giải pháp phòng
ngừa và hạn chế (nghiên cứu trên địa bàn QN - ĐN ).
133. Những giải pháp nâng cao chất lượng cho vay các
chương trình mục tiêu của chính phủ tại kho bạc Nhà
nước Đà Nẵng.
134. Đổi mới cơ cấu vốn nhằm nâng cao hiệu quả kinh
doanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
135. Hoàn thiện phương pháp phân tích tài chính đối với
Ngân hàng Thương mại VN trong điều kiện hiện nay.
136. Hoàn thiện phương pháp thẩm định tài chính dự án
đầu tư trong hoạt động cho vay của Ngân hàng Thương
mại.
137. Đổi mới hoạt động quản lý của chi nhánh Ngân hàng
Nhà nước Tp. Đà Nẵng đối với các tổ chức tín dụng trên
địa bàn.
138. Giải pháp về góp phần phát triển ngành du lịch trên
địa bàn Tp Đà Nẵng
139. Giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn ở Hà Tĩnh.
140. Giải pháp hoàn thiện chính sách thuế nhập khẩu ở
Việt Nam.
141. Giải pháp mở rộng cho vay hộ sản xuất góp phàn
thúc dẩy phát triển kinh tế nông nghiệp và nông thôn
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
142. Giảo pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính của
Tổng công ty Bưu chính viễn thông VN.
143. Giải pháp tăng cường huy động vốn trung và dài hạn
tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN.
144. Giải pháp tài chính-tín dụng góp phần phát triển
ngành sản xuất vật liệu xây dựng ở tỉnh Hà Nam.
145. Tín dụng Ngân hàng với quá trình chuyển dịch cơ
cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hà nam.
146. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
phat triển của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
147. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với các
đơn vị xây lắp của Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư Phát
triển Hà Nội.
148. Giải pháp nhằm mở rộng huy động vốn ở Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Hà Nội trong giai đoạn hiện nay.
149. Giải pháp khơi tăng nguồn vốn của Ngân hàng Ngoại
thương VN.
150. Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động trung tâm
thông tin tín dụng tại Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
thành phố Hà Nội.
151. Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng đối với các
doanh nghiệp Nhà nước tại sở giao dịch I - NH Công
thương VN.
152. Phương pháp xác dịnh lượng cung tiền hàng năm
của Ngân hàng Nhà nước VN (trên cơ sở áp dụng mô hính
kinh tế lượng).
153. Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân hàng
Công thương VN.
154. Giải pháp tăng cường nguồn vốn đối với NH NN &
PTNT VN.
155. Giải pháp hoàn thiện và phát triển mô hình quỹ tín
dụng nhân dân trên địa bàn Hải Dương.
156. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng
đối với doanh nghiệp Nhà nước tại Ngân hàng Công
thương Chương Dương.
157. Giải pháp mở rộng nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
của NH NN & PTNT Hà Nội.
158. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài sản tại Chi
nhánh Ngân hàng NN & PTNT Láng Hạ.
159. Giải pháp tài chính – tín dụng góp phần đổi mới hoạt
động của các doanh nghiệp Nhà nước VN.
160. Giải pháp huy động và sử dụng các nguồn tài chính
cho mục tiêu tạo việc làm.
161. Giải pháp cho vay của Chi nhánh Ngân hàng phục
vụ người nghèo quận Hoàn kiếm Hà Nội
162. Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng
của Ngân hàng NN & PTNT VN.
163. Giải pháp hoàn thiện công tác phát hành và tổ chức
điều hoà tiền mặt ở VN.
164. Giải pháp phát triển các loại hàng dịch vụ của Ngân
hàng Thương mại Việt Nam.
165. Giải pháp nhằm hoàn thiện quá trình quản lý vốn
vay nước ngoài trong giai đoạn hiện nay ở nước ta.
166. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Tổng
Công ty Vàng bạc đá quý Việt Nam.
167. Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý dự án đầu tư
tại Cục Đầu tư Phát triển Hà Nội.
168. Nâng cao chất lượng thẩm định hiệu quả tài chính
dự án đầu tư tại Cục Đầu tư phát triển Hà Nội.
169. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển công
nghệ chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
170. Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý các tổ chức
tín dụng trên địa bàn của Chi nhánh ngân hàng Nhà nước
tỉnh Hải Dương.
171. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh đối ngoại
của NHNN & PTNT Việt Nam.
172. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần chuyển dịch
cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
173. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài
hạn chi nhánh Ngân hàng Công thương khu vực Chương
Dương.
174. Giải pháp hoàn thiện hệ thống thanh toán bù trừ của
Ngân hàng Nhà nước VN.
175. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với doanh
nghiệp Quân đội trong điều kiện hiện nay.
176. Hoàn thiện chính sách quản lý Vàng ở Việt Nam.
177. Giải pháp quản lý và sử dụng vốn điều hoà nội bộ
trong hệ thống Ngân hàng Công thương VN.
178. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển
khu công nghiệp.
179. Giải pháp hoàn thiện và phát triển hệ thống thông
tin tín dụng Ngân hàng Việt Nam.
180. Giải pháp củng cố và hoàn thiện hoạt động các chi
nhánh NH NN & PTNT loại 4 nội thành Hà Nội.
181. Giải pháp nâng cao chất lượng nghiệp vụ bảo lãnh
và tái bảo lãnh Ngân hàng Công thương VN.
182. Giải pháp phát triển thị trường của Công ty cho thuê
tài chính Ngân hàng Công thương VN.
183. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
của Ngân hàng Công thương Thanh Hoá.
184. Giải pháp mở rộng hoạt động vốn tín dụng trung
hạn và dài hạn tại Ngân hàng Công thương Đống Đa.
185. Giải pháp phát triển dịch vụ của Ngân hàng Công
thương VN.
186. Giải pháp hoàn thiện quy trình đảm bảo tín dụng
trong hoạt động cho vay của Ngân hàng Công thương VN.
187. Giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần phát triển
doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
188. Giải pháp nâng cao hiệu quả điều hành chính sách
tiền tệ ở VN.
189. Ngân hàng Thương mại với sự ra đời và hoạt động
của Thị trường chứng khoán ở VN.
190. Giải pháp xử lý tài sản thế chấp của Ngân hàng
Công thương VN.
191. Một số giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng tín
dụng trung và dài hạn của NH Công thương VN.
192. Giải pháp bảo đảm an toàn hoạt động đối với hệ
thống quỹ TDND Việt Nam.
193. Giải pháp hoàn thiện tổ chức quản lý thu thuế trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
194. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý cấp phát và
cho vay quỹ tài trợ theo chương trình mục tiêu cuả chính
phủ tại kho bạc Nhà nước Hà Tây
195. Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm toán nội bộ
Ngân hàng Nhà nước VN.
196. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài chính dự án
đầu tư xây dựng quốc lộ 18.
197. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý dự trữ ngoại
hối của Ngân hàng Nhà nước VN.
198. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các dự
án đầu tư trong quân đội.
199. Giải pháp tài chính - tín dụng nhằm hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp vừa và nhỏ ở VN.
200. Giải pháp phát triển phương thức thanh toán séc
trong giai đoạn hiện nay ở VN.
201. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng
Ngân hàng đối với kinh tế hộ sản xuất nông nghiệp tỉnh
Nam Định.
202. Giải pháp củng cố và nâng cao chất lượng hoạt động
của hệ thống quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh
Nam Định.
203. Giải pháp nâng cao tín dụng tại chi nhánh Ngân
hàng NN & PTNT tỉnh Vĩnh Phú.
204. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển kinh
tế nông nghiệp và nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
205. Giải pháp tín dụng tại Ngân hàng góp phần phát
triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
206. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển kinh
tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
207. Giải pháp tăng cường cấp phát và cho vay đối với
các dự án đầu tư ngành công nghiệp tại Cục Đầu tư Phát
triển Hà Bắc.
208. Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động thanh toán
quốc tế tại Ngân hàng Công thương VN.
209. Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý tài chính dự
án đầu tư tại cục Đầu tư Phát triển Hà Nội.
210. Giải pháp tín dụng Ngân hàng nhằm bảo tồn và phát
triển làng nghề truyền thống tại tỉnh Bắc Ninh.
211. Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động của quỹ
tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
212. Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính
dự án đầu tư tại Tổng cục Đầu tư Phát triển.
213. Tín dụng Ngân hàng đối với xoá đói giảm nghèo tỉnh
Hoà Bình.
214. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng
đối với hộ nông dân nghèo ở NH NN&PTNT tỉnh Thái Bình.
215. Giải pháp nâng cao vai trò thanh tra của NH Nhà
nước tỉnh đối với các ngân hàng thương mại trên địa bàn
Sơn La.
216. Giải pháp tín dụng Ngân hàng nhằm phát triển
ngành chè ở Phú Thọ.
217. Giải pháp khơi tăng nguồn vốn tại Ngân hàng
NN&PTNT Sơn La.
218. Giải pháp nâng cao tín dụng trung dài hạn tại Chi
nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Bắc Giang.
219. Những giải pháp chủ yếu nhằm nang cao hiệu quả
cho vay đối với Công ty Mía Đường Hoà Bình.
220. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển
doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
221. Một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung
dài hạn tại sở Giao dịch Ngân hàng Công thương VN.
222. Một số giải pháp hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và
nhỏ tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng.
223. Giải pháp nâng cao chât lượng tín dụng đối với
doanh nghiệp Nhà nước tại Sở Giao dịch NHCT VN.
224. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần ổn định và
phát triển vùng nguyên liệu Mía cho Công ty mía đường
Sơn La.
225. Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý phí và lệ phí
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
226. Giải nhằm mở rộng kinh doanh đối ngoại Ngân hàng
NN&PTNT Láng Hạ.
227. Giải pháp đảm bảo an toàn tín dụng tại Sở giao dịch
I NH NN & PTNT VN.
228. Giải pháp tăng cường quản lý thu thuế công thương
nghiệp dịch vụ ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
229. Giải pháp huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn tại các Công ty Chè trên địa bàn huyện Văn Chấn -
Yên Bái.
230. Giải pháp nâng cao chất lượng nghiệp vụ bảo lãnh
tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN.
231. Giải pháp hoàn thiện và phát triển quan hệ tín dụng
của NH Công thương Ba Đình đối với Tổng Công ty Cà
phê
232. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển kinh
tế biển tại Ngân hàng NN & PTNT huyện Tiền Hải tỉnh
Thái Bình.
233. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển
ngành công nghiệp tại Chi nhánh NH Công thương Thái
Nguyên.
234. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm củng cố và phát
triển các doanh nghiệp xây lắp tại NH ĐT&PT Tp. Thanh
Hoá.
235. Giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động thanh
toán quốc tế tại Ngân hàng NN & PTNT Việt nam.
236. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh ngoại tệ
tại Ngân hàng Công thương Việt Nam.
237. Giải pháp tín dụng Ngân hàng nhằm phát triển nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
238. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài sản tại NH
NN &PTNT H N.
239. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại NHNN &
PTNT tỉnh Vĩnh Phú.
240. Giải pháp phát triển nguồn vốn tiền gửi dân cư tại
NH NN & PTNT.
241. Giải pháp tài chính tín dụng góp phần thúc đẩy quá
trình cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam
hiện nay.
242. Giải pháp nhằm tăng tốc độ thanh toán đối với NH
NN & PTNT Việt Nam.
243. Vai trò mới của thanh tra ngân hàng trong việc
thanh tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng.
244. Giải pháp sử lý tài sản thế chấp nợ khó đòi tại Ngân
hàng Công thương Hoàn Kiếm.
245. Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển trong giai đoạn hiện nay.
246. Giải pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ kinh doanh
ngoại tệ tại Sở Giao dịch Ngân hàng Công thương Việt
Nam.
247. Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay của Ngân
hàng Công thương khu vực Ba Đình đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ thuộc sở hữu Nhà nước.
248. Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng
Ngân hàng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại NH
NN & PTNT Hà Nội.
249. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay
vốn lưu động đối với doanh nghiệp nhà nước tại NH NN &
PTNT Hà Nội.
250. Giải pháp củng cố và phát triển nghiệp vụ của Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Đô thị.
251. Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý tài chính đối
với các đơn vị chỉnh hình – phục hồi chức năng ngành lao
động thương binh và xã hội.
252. Giải pháp cơ cấu lại hệ thống Ngân hàng Thương
mại cổ phần Việt Nam.
253. Giải pháp tăng cường công tác thanh tra đối với các
tổ chức tín dụng trên địa bàn của Chi nhánh Ngân hàng
Nhà nước tỉnh Hải Dương.
254. Giải pháp tín dụng Ngân hàng nhằm phát triển công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trên địa bàn Tp. Hà Nội.
255. Giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động tài trợ
của các tổ chức tín dụng ở Việt Nam.
256. Giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ cho vay của Ngân
hàng Công thương Việt Nam.
257. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy sự
phát triển kinh tế nông hộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
258. Giải pháp về tài chính tín dụng nhằm thúc đẩy quá
trình cổ phần hoá của doanh nghiệp nhà nước trong lĩnh
vực sản xuất vật liệu xây dựng.
259. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nợ nước ngoài
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
260. Giải pháp tiến tới tự do hoá lãi suất trong điều kiện
nền kinh tế Việt Nam.
261. Giải pháp tạo vốn cho sản xuất kinh doanh ở Công
ty sản xuất kinh doanh XNK PROSIMEX Bộ Thương mại.
262. Giải pháp hoàn thiện cơ chế cho thuê tài chính tại
Việt Nam.
263. Giải pháp mở rộng quy mô nguồn vốn tiền gửi tại sở
giao dịch Ngân hàng Công thương Việt Nam.
264. Giải pháp mở rộng và phát triển dịch vụ Ngân hàng
tại Sở giao dịch Ngân hàng Công thương Việt Nam.
265. Giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm tra – kiểm toán
nội bộ Ngân hàng Thương mại Cổ phần trong giai đoạn
hiện nay.
266. Giải pháp hoàn thiện chính sách thuế của Việt Nam
hiện nay nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế khu vực
và trên thế giới.
267. Giải pháp hoàn thiện và mở rộng hoạt động tín dụng
tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Quảng Bình.
268. Giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần phát triển
hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh Nam Định.
269. Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng thẻ ngân hàng ở Việt
Nam.
270. Giải pháp tăng cường quản lý vốn ngân sách nhà
nước đối với các dự án đầu tư tại Đài tiếng nói Việt Nam.
271. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra
của Ngân hàng Nhà nước đối với Ngân hàng liên doanh,
chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
272. Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng
NN & PTNT Phú Thọ.
273. Giải pháp tăng cường hiệu lực thanh tra của Ngân
hàng Nhà nước đối với các Ngân hàng Thương mại quốc
doanh.
274. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công
ty Vận tải và Thuê tàu.
275. Những giải pháp phát triển nghiệp vụ thu mua ở Việt
Nam.
276. Giải pháp hoàn thiện phương pháp phân tích tài
chính của Tổng Công ty Điện lực VN.
277. Giải pháp khơi tăng nguồn vốn của Ngân hàng Công
thương VN.
278. Giải pháp hạn chế rủi ro trong trong hoạt động
thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Công thương VN.
279. Giải pháp xử lý tài sản thế chấp đang tồn đọng tại
Ngân hàng Công thương VN.
280. Giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế
theo phương thức tín dụng chứng từ (L/C) tại NH Công
thương VN.
281. Giải pháp hoàn thiện quản lý tài sản tại Ngân hàng
Nông nghiệp VN.
282. Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý dự án đầu tư
nước ngoài tại Ngân hàng NN & PTNT VN.
283. Giải pháp hoàn thiện phương pháp phân tích tài
chính tại Tổng Công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tải.
284. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chi ngân sách
Nhà nước tại kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc.
285. Giải pháp hoàn thiện chính sách thuế xuất nhập
khẩu của Việt Nam trong điều kiện hội nhập.
286. Giải pháp tăng cường công tác quản lý tài chính đối
với đơn vị dự toán thuộc ngành Tư pháp.
287. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển công
nghiệp chế biến lương thực tại các tỉnh Đồng bằng sông
Cửu Long.
288. Một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung
dài hạn tại NH Công thương Hoàn Kiếm.
289. Giải pháp mở rộng tín dụng của Ngân hàng Công
thương Thanh Xuân đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
290. Giải pháp đổi mới cơ chế tài chính theo mô hình tập
đoàn đối với Tổng Công ty Hàng không VN.
291. Ảnh hưởng của chính sách thuế đối với kinh doanh
vận tải hàng không VN.
292. Những giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại
Ngân hàng NN & PTNT Việt Nam.
293. Giải pháp hoạt động thanh toán quốc tế tại sở Giao
dịch I Ngân hàng Công thương VN.
294. Giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm tra nội bộ đối
với hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Công thương VN
295. Giải pháp hoàn thiện kiểm toán nội bộ Chi nhánh
Ngân hàng Nhà nước Thành phố Hà Nội.
296. Giải pháp tăng cường quản lý Ngân hàng Nhà nước
VN đối với vay nợ nước ngoài của doanh nghiệp.
297. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý điều hành kế
hoạch kinh doanh của Ngân hàng NN & PTNT Việt Nam.
298. Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước
ngoài ở VN trong các năm tới.
299. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của Tổng
Công ty bay dịch vụ VN.
300. Giải pháp hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ
trong Ngân hàng Nhà nước.
301. Hoàn thiện phương pháp phân tích tài chính tại
Ngân hàng Công thương VN.
302. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phương thức
tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Công thương VN.
303. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng của các tổ
chức tín dụng ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Hải
Dương.
304. Giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần chuyển dịch
cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
305. Giải pháp tăng cường quan hệ tín dụng giữa Ngân
hàng Công thương VN với Tổng công ty Nhà nước.
306. Giải pháp nâng cao năng lực hoạt độmg trên thị
trường ngoại hối của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam.
307. Nâng cao hiệu quản lý và sử dụng vốn ở Tổng Công
ty Điện lực VN.
308. Giải pháp huy động vốn nhằm thực hiện chiến lược
phát triển tại Tổng Công ty Hàng không VN.
309. Giải pháp tài chính góp phần thúc đẩy quá trình cổ
phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ở VN hiện nay.
310. Giải pháp hoàn thiện cơ chế khoán tài chính tại
Ngân hàng NN & PTNT Hà Tây.
311. Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay hộ sản xuất
tại Ngân hàng NN & PTNT Hà Tây.
312. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn uỷ
thác đầu tư tại Ngân hàng Nông nghiệp Vĩnh Phúc.
313. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần vùng cây ăn
quả huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang.
314. Phân tích tài chính góp phần nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh của Ngân hàng NN & PTNT VN
315. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước cho đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế trên
địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
316. Giải pháp phát triển kinh doanh tài chính Chi nhánh
NH NN & PTNT Láng Hạ.
317. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý tài chính
doanh nghiệp công ích Bộ Quốc Phòng.
318. Giải pháp tăng cường quản lý quỹ bảo hiểm Y tế tại
Hà Tây trong giai đoạn hiện nay.
319. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Tổng
Công ty Hàng không VN.
320. Một số giải pháp mở rộng tín dụng Đầu tư Phát triển
củả Nhà nước tại quỹ hỗ trợ phát triển.
321. Điều kiện giải pháp tiến tới tự do hoá lãi suất ở VN.
322. Giải pháp nâng cao năng lực quản lý tài chính ở Cục
Đường bộ VN.
323. Một số giải pháp tài chính nhằm thực hiện chủ
trương kích cầu đầu tư ở nước ta hiện nay.
324. Hoàn thiện phương pháp thẩm định tài chính dự án
đầu tư tại Chi nhánh quỹ hỗ trợ phát triển Hà Nôị.
325. Giải pháp tăng cường đầu tư vốn cho làng nghề tỉnh
Bắc Ninh.
326. Giải pháp tăng cường quản lí vốn và tài sản đối với
Tổng công ty điện lực VN
327. Giải pháp phát triển bảo hiểm nhân thọ tại Tổng
công ty bảo hiểm VN
328. Giải pháp tăng cường quản lí thu thuế giá trị gia
tăng đối với các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà
Nội
329. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Tổng
công ty lương thực miền Bắc, nâng cao hiệu quả quản lí
nợ nước ngoài ở VN
330. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại tổng
công ty lương thực miền Bắc.
331. Giải pháp tăng lợi nhuận tại công ty xuất nhập khẩu
mây tre VN
332. Giải pháp tài chính – tín dụng nhằm hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn Việt Nam
hiện nay.
333. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh ngoại tệ tại
ngân hàng công thương VN
334. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đầu tư tăng
trưởng quỹ bảo hiểm xã hội ở VN.
335. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm ở
công ty bảo hiểm dầu khí VN
336. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại tổng
công ty bưu chính viễn thông VN
337. Những luật cứ về xác lập cơ cấu chi NSNN phục vụ
sự nghiệp phát triển KT đất nước trong giai đoạn hiện
nay.
338. Giải pháp tăng cường quản lí nhà nước đối với các
dự án nhà nước. Sử dụng vốn ODA tại ban quản kí các dự
án tín dụng quốc tế – ngân hàng nhà nước VN
339. Giải pháp tăng cường quản lí ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hải Dương
340. Hoàn thiện công tác quản lí chi quỹ ngân sách nhà
nước qua kho bạc nhà nước ở Việt Nam
341. Hoàn thiện phương pháp định giá DNNN trong quá
trình cổ phần hoá ở Việt Nam
342. Hoàn thiện chính sách quản lí thu thuế nhà đất ở
Việt Nam
343. Giải pháp đổi mới cơ cấu nguồn vốn tại công ty hữu
hạn SHC II Gas Hải Phòng.
344. Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại NH
NN&PTNT tỉnh Hải Dương.
345. Giải pháp hoàn thiện và phát triển hệ thống thương
mại cổ phần VN
346. Giải pháp hoàn thiện và phát triển các công ty tài
chính trong tổng công ty nhà nước ở VN hiện nay.
347. Giải pháp tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước
đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
348. Giải pháp nâng cao chất lượng công tác quản lí tài
chính đối với các hợp tác xã NN trên địa bàn Hà Nội
349. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển
NN và Kinh tế nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
350. Quản lí dự án đầu tư được tài trợ bằng nguồn vốn
ODA ngành bưu điện.
351. Giải pháp nâng cao hiệu quả của chất lượng tín dụng
ưu đãi nhà nước tại chi nhánh quỹ hỗ trợ phát triển tỉnh
Vĩnh Phúc.
352. Thiết lập cơ chế quản lí tài chính đối với doanh
nghiệp tư nhân.
353. Các công cụ tài chính vi mô đối với vấn đề giải quyết
việc làm ở VN
354. Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính ở
công ty sản xuất thương mại điện tử tin học viễn thông.
355. Giải pháp hoàn thiện cơ chế khoán tài chính trong
hệ thống ngân hàng NN phát triển Nông thôn VN
356. Giải pháp hoàn thiện tổ chức thanh toán giao dịch
chứng khoán qua ngân hàng chỉ định thanh toán.
357. Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định giá trị
doanh nghiệp nhà nước tại sở tài chính vật giá Hà Nội.
358. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay
tại ngân hàng ngoại thương tại VN
359. Giải pháp huy động và sử dụng hợp lí nguồn vốn
ODA ở VN
360. Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển NN,
nông thôn tỉnh Hà Bắc.
361. Tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế NT
trên địa bàn tỉnh Nam Định.
362. Bội chi và sử dụng bội chi ngân sách nhà nước ở VN
363. Giải pháp nhằm hoạn thiện hoạt động thanh tra ở
kho bạc nhà nước hiện nay.
364. Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động
của công ty cho thuê tài chính đối với các DN vừa và nhỏ
ngoài quốc doanh ở nước ta hiện nay.
365. Giải pháp hoàn thiện công tác thanh tra của ngân
hàng nhà nước tỉnh đối với các tổ chức tín dụng trên địa
bàn tỉnh Bắc Giang.
366. Giải pháp tăng cường vai trò của ngành thương mại
trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay.
367. Giải pháp lành mạnh hoá tình hình tài chính của các
ngân hàng thương mại Việt Nam trong giai đoạn hiện
nay.
368. Giải pháp tạo hàng hoá cho thị trường chứng khoán
ở Việt Nam hiện nay.
369. Giải pháp phát triển hoạt động của công ty TNHH
Chứng khoán ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
370. Giải pháp quản lý lãi suất thông qua hoạt động của
hệ thống thông tin tại ngân hàng đầu tư và phát triển Hà
Nội.
371. Giải pháp nâng cao hiệu quả kênh dẫn truyền tác
động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế ở Việt Nam.
372. Giải pháp đa dạng hoá các hình thức huy động và sử
dụng vốn tại sở giao dịch NH ĐT&PT Việt Nam.
373. Giải pháp phát triển hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát
triển trong giai đoạn hiện nay.
374. Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính tại
Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
375. Giải pháp tăng cường huy động và nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn tại tổng công ty Thành An Bộ Quốc
phòng.
376. Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển
ngành chè tại Phú Thọ
377. Giải pháp nâng cao hiệu lực thanh tra của NHNN đối
với các NHTM trên địa bàn tỉnh Thái nguyên.
378. Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo hành chứng
khoán tại các công ty chứng khoán ở Việt Nam.
379. Giải pháp phát triển các nghiệp vụ của công ty tài
chính dệt may.
380. Giải pháp tăng cường quản lý tài chính đào tạo đại
học của Đại học Quốc gia Hà nội.
381. Giải pháp phát triển thị trường tiền tệ Việt Nam.
382. Giải pháp thúc đẩy tiến trình giải ngân vốn hỗ trợ
phát triển chính thức ( ODA) ở Việt Nam trong thời gian
tới.
383. Giải pháp đổi mới cơ chế quản lý vốn đối với Tổng
công ty Dầu khí Việt Nam.
384. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện phân cấp quản lý
ngân sách Trung ương và địa phương.
385. Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng xuất
nhập khẩu tại ngân hàng ngoại thương Việt Nam.
386. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Tổng
công ty bảo hiểm Việt Nam.
387. Giải pháp tạo vốn cho các doanh nghiệp VN thông
qua thị trường chứng khoán.
388. Giải pháp hoàn thiện hoạt động giám sát, thanh tra
đối với giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng
khoán VN.
389. Giải pháp mở rộng thị phần và nâng cao chất lượng
tín dụng tại chi nhánh NHCT khu vực Ba Đình.
390. Giải pháp thúc đẩy sự tham gia của các nhà đầu tư
nước ngoài vào thị trường chứng khoán VN.
391. Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Ngoại
thương VN.
392. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động điều hoà vốn
tại Ngân hàng Ngoại thương VN.
393. Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại
Ngân hàng NN & PTNT Việt Nam.
394. Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh của các
Ngân hàng Thương Mại VN.
395. Tăng cường quản lý vốn đầu tư của Nhà Nước cho
các dự án đầu tư xây dựng tại Đại học Quốc gia Hà Nội.
396. Đổi mới cơ cấu chi ngân sách Nhà nước nhằm thúc
đẩy phát triển kinh tế ở Campuchia.
397. Khai thác các nguồn tài trợ phát triển du lịch trên
địa bàn tỉnh Bình Định.
398. Giải pháp tăng trưởng nguồn vốn ở Ngân hàng phát
triển nông thôn Camphuchia.
399. Giải pháp thúc đẩy sự tham gia của các Ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam trên thị trường chứng
khoán.
400. Giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế
tại Ngân hàng Công thương Việt Nam.
401. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của Công
ty dược liệu TW I.
402. Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
phát triển nông thôn Campuchia.
403. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân
hàng phát triển nông thôn Campuchia.
404. Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư tại Tổng công ty
bảo hiểm Việt Nam.
405. Giải pháp phát triển thị trường chứng khoán phi tập
trung (thị trường OTC) ở Việt Nam.
406. Hoàn thiện chính sách tỷ giá trong tiến trình hội
nhập kinh tế ở Việt Nam.
407. Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại
CHDCND Lào.
408. Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động thanh tra
của chi nhánh Ngân hàng Nhà nước đối với các Ngân
hàng Thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
409. Giải pháp tăng cường huy động vốn tại chi nhánh
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Ninh Bình.
410. Giải pháp hoàn thiện phương pháp và nội dung phân
tích tài chính tại Công ty Regus Việt Nam.
411. Mở rộng tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước tại
Quỹ hỗ trợ phát triển chi nhánh Hà Nội.
412. Hoàn thiện quy trình quản lý chi Ngân sách Nhà
nước ở Việt Nam hiện nay.
413. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính dự án đầu tư
tại công ty điện toán và truyền số liệu.
414. Giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần chuyển dịch
cơ cấu kinh tế trên địa bàn Tỉnh Hưng Yên.
415. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh Thẻ tại
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
416. Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ngoại tệ
tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nhà Hà Nội.
417. Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay
đối với các DN vừa và nhỏ tại NH Ngoại thương Hà Nội.
418. Giải pháp nâng cao chất lượng kiểm toán hoạt động
tín dụng trong các Ngân hàng thương mại Nhà nước.
419. Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng đối với DN
vừa và nhỏ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nhà Hà
Nội.
420. Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược
Marketing ở Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam.
421. Giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế
theo phương thức tín dụng chứng từ tại NH Công thương
Việt Nam.
422. Giải pháp quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh
ngoại tệ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội.
423. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Bưu
điện tỉnh Hà Tây.
424. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Điện
toán và Tryền số liệu VDC.
425. Giải pháp phát triển phương thức tín dụng chứng từ
trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Công thương Việt
Nam.
426. Đổi mới cơ chế quản lý doanh thu, chi phí và lợi
nhuận theo mô hình tập đoàn đối với Tổng Cty Bưu chính
viễn thông Việt Nam.
427. Giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng đầu tư và
phát triển tại chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển Hải Dương.
428. Giải pháp tăng cường huy động vốn và sử dụng các
nguồn tài chính cho phát triển giáo dục phổ thông của
thành phố Hà Nội.
429. Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách Nhà nước
cho đầu tư xây dựng cơ bản qua hệ thống kho bạc Nhà
nước.
430. Hoàn thiện phương pháp định giá Doanh nghiệp ở
Việt Nam hiện nay.
431. Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn tại
chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Nội.
432. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chi Ngân sách
Nhà nước cho lĩnh vực quản lý hành chính Nhà nước.
433. Đổi mới cơ chế quản lý vốn tại Tổng công ty Hàng
không Việt Nam.
434. Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng
đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Thương
mại cổ phần các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh.
435. Giải pháp hoàn thiện và phát triển thị trường ngoại
hối ở Việt Nam.
436. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cầu 12
thuộc Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 1.
437. Giải pháp phát triển quỹ tín dụng Nhân dân ở Việt
Nam.
438. Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu tài chính đánh giá hiệu
quả hoạt động sản xuất kinh doanh các đơn vị hạch toán
phụ thuộc của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt
Nam.
439. Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính
dự án đầu tư trong hoạt động cho vay của Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam.
440. Giải pháp tín dụng Ngân hàng góp phần phát triển
kinh tế tư nhân ở Việt Nam.
441. Đầu tư ngân sách Nhà nước cho giáo dục đào tạo
trong điều kiện hiện nay ở Việt Nam.
442. Hoàn thiện phương pháp phân tích tài chính tại Công
ty Bảo hiểm dầu khí.
443. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu
tư tại Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam.
444. Giải pháp hoàn thiện hoạt động tín dụng của quỹ hỗ
trợ phát triển ở Việt Nam.
445. Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính
dự án của Công ty Trách nhiệm hữu hạn hệ thống dây
Sumi- Hanel.
446. Giải pháp phát triển dịch vụ tiết kiệm Bưu điện ở
Việt Nam.
447. Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế
của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam.
448. Nâng cao chất lượng công tác quản lý quỹ ngân sách
Nhà nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.
449. Chiến lược mở rộng hoạt động bán lẻ của NH
NN&PTNT trong giai đoạn hiện nay.
450. Giải pháp phát triển hoạt động đồng tài trợ các dự
án tàu biển tại NH Thương mại cổ phần Hàng Hải Việt
Nam.
451. Giải pháp mở rộng tín dụng nhằm phát triển kinh tế
hộ của NH Nông nghiệp tỉnh Viên Chăn nước CHDCND
Lào.
452. Giải pháp xây dựng Ngân hàng Đầu tư và phát triển
Việt Nam trở thành tập đoàn tài chính.
453. Giải pháp tăng cường công tác quản lý thu - chi tại
Đài truyền hình Việt Nam.
454. Sử dụng các công cụ kinh tế thực hiện quản lý thị
trường bất động sản ở Việt Nam.
455. Giải pháp phát triển các nghiệp vụ của Công ty Tài
chính dầu khí.
456. Thiết lập cơ chế quản lý tài chính đối với công ty cổ
phần xây dựng và đầu tư Việt Nam.
457. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại Công ty
điện toán và truyền số liệu (VDC).
458. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn và tài sản của Tổng
công ty Than Việt Nam theo mô hình Công ty mẹ - Công
ty con.
459. Hoàn thiện công cụ lãi suất ở Việt Nam nhằm phân
bố các nguồn lực tài chính thực hiện mục tiêu tăng trưởng
ổn định.
460. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại Công ty
Thương mại Thuốc lá.
461. Hoàn thiện công tác quản lý thuế xuất nhập khẩu
của Việt Nam.
462. Hoàn thiện công tác quản lý vốn ngân sách Nhà
nước trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn Hà Nội.
463. Giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế tại
Ngân hàng Công thương Việt Nam trong xu thế hội nhập.
464. Giải pháp xử lý nợ tồn đọng tại Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam.
465. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý các dự án
thành phần thuộc chương trình phát triển 40.000 ha cà
phê chè (Sử dụng nguồn vốn ODA).
466. Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn huy
động của Công ty dịch vụ tiết kiệm Bưu điện.
467. Ứng dụng chứng khoán hoá trong hoạt động huy
động vốn của các Doanh nghiệp Việt Nam.
468. Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính
dự án xây dựng nhà máy lọc dầu Dung Quất của Tổng
công ty Dầu khí Việt Nam.
469. Lựa chọn các phương pháp định giá cổ phiếu cho thị
trường chứng khoán Việt Nam.
470. Giải pháp nâng cao hiệu qảu sử dụng vốn tại Tổng
công ty Cà phê Việt Nam.
471. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay
tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội.
472. Mở rộng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương
mại cổ phần Á Châu.
473. Tăng cường quản lý thanh khoản trong hoạt động
Bảo hiểm nhân thọ tại Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam.
474. Giải pháp thúc đẩy tiến độ giải ngân nguồn vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) của Dự án “Cấp thoát
nước và vệ sinh 7 thành phố thị xã thuộc khoản vay ADB-
VIE 1514”.
475. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của
Ngân hàng Cổ phần Quân đội.
476. Hoàn thiện cơ chế quản lý doanh thu, chi phí và lợi
nhuận theo mô hình tập đoàn trong Tổng Cty Than Việt
Nam.
477. Giải pháp ứng dụng Marketing vào hoạt động kinh
doanh tại Ngân hàng thương mại Campuchia.
478. Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán điện tử tại
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
479. Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án tại
Công ty đầu tư phát triển dầu khí thuộc Tổng công ty Dầu
khí Việt Nam.
480. Tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại
Việt Nam.
481. Giải pháp hoàn thiện cơ chế huy động vốn cho
Doanh nghiệp tư nhân tại Hà Nội
482. Hoàn thiện công tác quản lý tài sản của Tổng công
ty Bảo hiểm Việt Nam.
483. Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính trong
Tổng công ty hàng không Việt Nam.
484. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các DN vừa và
nhỏ ở Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế Quốc tế.
485. Đổi mới cơ cấu vốn tại công ty xây dựng Lũng Lô.
486. Giải pháp huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn tại Công ty Thiết kế Xây dựng Dầu khí
487. Giải pháp hoạt động của quỹ hỗ trợ và phát triển ở
Việt Nam.
488. Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính của
Tổng công ty than Việt Nam đối với các đơn vị thành viên.
489. Phương thức tín dụng chứng từ trong hoạt động
thanh toán quốc tế tại Ngân hàng ngoại thương Việt Nam.
490. Hoàn thiện niêm yết cổ phiếu của Công ty cổ phần
trên thị trường chứng khoán.
491. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn tại Tổng công ty XNK
- xây dựng Việt Nam theo mô hình công ty mẹ - công ty
con.
492. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty
cổ phần viễn thông tin học Bưu điện.
493. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại
ngân hàng Á Châu.
494. Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng
nhà nước Việt Nam hiện nay.
495. Giải pháp Marketing nhằm phát triển sản phẩm
ngân hàng ngoại thương Việt Nam.
496. Giải pháp hoàn thiện và phát triển thị trường trái
phiếu Chính phủ ở Việt Nam.
497. Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính
dự án đầu tư tại Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam.
498. Giải pháp hình thành và phát triển thị trường chứng
khoán phi tập trung ở Việt Nam.
499. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý doanh thu,
chi phí tại chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Bắc Hà Nội.
500. Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng đối với DN vừa
và nhỏ trên địa bàn Thành phố Hà Nội tại NH TMCP Quốc
tế Việt Nam.
501. Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam.
502. Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy sự phát triển của
thị trường bất động sản ở Việt Nam.
503. Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng đối với doanh
nghiệp ngoài quốc doanh tại Ngân hàng ngoại thương Hà
Nội.
504. Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân
hàng Thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam - chi
nhánh Hà Nội.
505. Hoàn thiện công tác quản lý thu bán sản phẩm dịch
vị vận tải của Tổng công ty Hàng không Việt Nam.
506. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại
Công ty viễn thông liên tỉnh.
507. Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh
của DN ngoài quốc doanh ở Việt Nam trong quá trình hội
nhập.
508. Giải pháp thúc đẩy tiến trình giải ngân vốn vay ODA
của JBIC ở Việt Nam.
509. Định hướng xây dựng chính sách cổ tức cho công ty
cổ phần ở Việt Nam.
510. Giải pháp tăng cường công tác huy động vốn trong
nước phi ngân hàng cho đầu tư phát triển trên địa bàn
tỉnh Thanh Hoá.
511. Hoàn thiện phương pháp thẩm định tài chính dự án
đầu tư xây dựng các nhà máy thép tại Việt Nam.
512. Giải pháp xử lí nợ xấu tại Ngân hàng NN&PTNT Việt
Nam.
513. Giải pháp hoàn thiện công tác bảo đảm tiền vay tại
chi nhánh Ngân hàng Công thương Đống Đa HN.
514. Hoàn thiện các điều kiện áp dụng nghiệp vụ thị
trường mở tại Việt Nam.
515. Giải pháp hoàn thiện cơ chế khoán thu chi tại Đài
Truyền hình Việt Nam
516. Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam.
517. Giải pháp phát triển hệt hống thanh toán điện tử tại
Ngân hàng Công thương Việt Nam.
518. Giải pháp mở rộng huy động vốn tại Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam.
519. Hoàn thiện công tác quản lý tài chính đối với các
đơn vị sự nghiệp ở Việt Nam.
520. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Công ty
tài chính Dầu khí.
521. Giải pháp tài chính thúc đẩy quá trình cổ phần hoá
DNNN trên địa bàn Hà Nội.
522. Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy tiến trình cổ phần
hoá DNNN tại Tổng công ty NXK Xây dựng VN Vinaconex.
523. Giải pháp phát triển thanh toán thẻ trong hệ thống
Ngân hàng thương mại ở Việt Nam.
524. Giải pháp đẩy mạnh công tác huy động vốn của
Ngân hàng chính sách xã hội.
525. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với
doanh nghiệp xây lắp tại Ngân hàng thương mại cổ phần
quân đội.
526. Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng ngắn hạn
trong chiến lược phát triển KD tại chi nhánh NH NN&PTNT
Láng Hạ.
527. Những giải pháp nhằm tăng cường huy động vốn
phát triển cơ sở hạ tầng ngành đường thuỷ nội địa.
528. Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu
tư tại Sở giao dịch 1 Ngân hàng ĐT&PTVN.
529. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại
Ngân hàng Ngoại thuơng Việt Nam.
530. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của nghiệp
vụ thị trường mở ở Việt Nam.
531. Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại
Công ty xây dựng Lũng Lô - Bộ Quốc Phòng.
532. Hoàn thiện thuế thu nhập cá nhân ở Việt Nam.
533. Tăng cường hoạt động đầu tư tại Tổng công ty Bảo
hiểm Việt Nam.
534. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của quỹ tín
dụng nhân dân trung ương.
535. Hoàn thiện hoạt động của Công ty chứng khoán tại
Ngân hàng thương mại Nhà nước ở Việt Nam.
536. Giải pháp tài chính phát triển thị trường bất động
sản ở Việt Nam.
537. Hoàn thiện công tác quản ý thuế thu nhập cá nhân ở
Việt Nam.
538. Giải pháp phát triển hoạt động bảo lãnh tại ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam.
539. Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính
dự án đầu tư trong hoạt động cho vay tại NH ĐT&PT VN.
540. Giải pháp phát triển hoạt động tín dụng của quỹ tín
dụng nhân dân trung ương.
541. Giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh toán tại Ngân
hàng TMCP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt
Nam.
542. Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy quá trình cổ phần
hoá các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty xăng dầu Việt
Nam.
543. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại
Chi nhánh NH ĐT&PT tỉnh Lạng Sơn.
544. Giải pháp hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính trong
Đại học Quốc gia Hà Nội.
545. Một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ở chi
nhánh NH NN&PTNT tỉnh Cao Bằng.
546. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty
27 Bộ Quốc Phòng
547. Hoàn thiện công tác phân tích tại chính tại công ty
XNK thủ công mỹ nghệ.
548. Giải pháp thúc đẩy quá trình cổ phần hoá DNNN của
thành phố Hà Nội.
549. Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính
dự án đồng tài trợ trong hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Công thương Việt Nam.
550. Tăng cường quản lý tài chính dự án của Ban quản lý
dự án Giao thông – Bộ Giao thông vận tải.
551. Đổi mới cơ cấu chi ngân sách Nhà nước nhằm thúc
đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành tỉnh Bắc
Ninh.
552. Tăng cường quản lý vốn ngân sách Nhà nước cho
giải phóng mặt bằng khu công nghệ cao Hoà Lạc.
553. Giải pháp hoàn thiện thanh toán quốc tế tại Ngân
hàng Công thương Việt Nam.
554. Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Đầu
tư và phát triển Việt Nam.
555. The effect of economic growth on tax revenue in
Vietnam (in the period 1991-2001).
556. Social security options of sociality- the case of
retirement program in Vietnam.
557. Exchange rate effect on trade balance: Monetary
view and empirical evidence of Vietnam in period 1988-
2003.
558. Estimating effects of factors on efficiency in Bank for
Agriculture and Rural Development of Vietnam.
559. Phát triển hoạt động của Công ty Tài chính Bưu
điện.
560. Giải pháp tăng trưởng nguồn thu quỹ bảo hiểm xã
hội ở Việt Nam.
561. Giải pháp nâng cao vai trò của các tổ chức tài chính
phi ngân hàng trong Tổng Cty Bưu chính viễn thông VN.
562. Giải pháp hoàn thiện cơ chế cho vay của quỹ hỗ trợ
phát triển ở Việt Nam.
563. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tín dụng đầu tư
phát triển của nhà nước tại cục tần số vô tuyến điện.
564. Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp
ngoài quốc doanh tại chi nhánh ngân hàng Ngoại thương
Hà Nội.
565. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty
Tài chính Dầu khí Tổng công ty Dầu khí Việt Nam.
566. Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy tiến trình cổ phần
hoá doanh nghiệp nhà nước tại Hà Nội.
567. Giải pháp hoàn thiện chính sách thuế xuất nhập
khẩu của Việt Nam nhằm gia nhập WTO.
568. Giải pháp phát triển hoạt động tín dụng hỗ trợ xuất
khẩu của quỹ hỗ trợ phát triển.
569. Giải pháp hoàn thiện phương pháp phân tích tài
chính đối với các dự án nuôi trồng thuỷ sản.
570. Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với sự
phát triển kinh tế Việt Nam.
571. Đổi mới quy trình cho vay của ngân hàng Đầu tư và
phát triển Việt Nam trong tiến trình hội nhập.
572. Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu
tư tại Tổng công ty Sông Đà.
573. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty
quan hệ quốc tế - đầu tư sản xuất.
574. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại NH TMCP
các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt Nam.
575. Mở rộng cho vay đối với hộ nghèo ở Ngân hàng
chính sách xã hội Việt Nam.
576. Giải pháp tăng cường huy động vốn ở công ty Điện
lực Hà Nội.
577. Ứng dụng phương pháp phân tích tài chính theo
chuẩn mực quốc tế tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển
Việt Nam.
578. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính trong các
doanh nghiệp gia công hàng may xuất nhập khẩu có vốn
đầu tư nước ngoài.
579. Giải pháp tăng cường khai thác nguồn tài chính cho
phát triển giáo dục, đào tạo của Trường Đại học Hồng
Đức.
580. Giải pháp tài chính thúc đẩy tiến trình đổi mới doanh
nghiệp nhà nước ở Việt Nam hiện nay.
581. Một số giải pháp đảm bảo an ninh tài chính doanh
nghiệp đối với Tổng công ty Hàng không Việt Nam trong
điều kiện hiện nay.
582. Giải pháp phát triển hoạt động bán buôn tín dụng tại
NHĐT&PT Việt Nam.
583. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần
Gas Petrolimex.
584. Giải pháp hạn chế rủi ro trong phương thức tín dụng
chứng từ tại Ngân hàng TMCP quân đội.
585. Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại NHTMCP Sài Gòn thương tín – Chi
nhánh HN.
586. Giải pháp xây dựng và phát triển thị trường giao
dịch qua quầy (thị trường OTC) ở Việt Nam.
587. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn tại Tổng công ty
Lương thực miền bắc theo mô hình Tổng công ty mẹ –
Cty con.
588. Giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh tra của NH
Nhà nước đối với hoạt động của các ngân hàng thương
mại.
589. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn hỗ trợ
phát triển chính thức của Nhật Bản tại Việt Nam
590. Phát triển dịch vụ thẻ CONNECT 24 tại Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
591. Giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam
592. Nâng cao chất lượng thẩm định dự án trong hoạt
động cho vay tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh
Thanh Hóa
593. Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý vốn đầu tư xây
dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước
594. Thúc đẩy niêm yết cổ phiếu các ngân hàng thương
mại cổ phần ở Việt Nam
595. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Xi măng
Nghi Sơn
596. Đổi mới cơ chế quản lý vốn tại Tổng công ty Xi
măng VN theo mô hình công ty mẹ - công ty con.
597. Giải pháp phòng ngừa rủi ro trong phương thức
thanh toán tín dụng chứng từ tại NH Ngoại thương VN.
598. Hoàn thiện chính sách tài chính đối với doanh
nghiệp tư nhân ở Việt Nam.
599. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Tổng
công ty Than VN.
600. Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước
VN giai đoạn hiện nay.
601. Tăng cường quản lý chi Ngân sách Quân sự địa
phương trên địa bàn Hà Nội.
602. Phát triển hệ thống thông tin tín dụng trong hệ
thống ngân hàng Việt Nam hiện nay.
603. Điều hành tỷ giá trong tiến trình tự do hóa tài chính
ở Việt Nam
604. Tăng cường quản lý tài chính tại trường Đại học Dân
lập Thăng Long
605. Giải pháp phát triển thị trường trái phiếu chính phủ
ở Việt Nam
606. Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại chi nhánh Ngân
hàng Công thương Hai Bà Trưng
607. Nâng cao hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài vào
Việt Nam
608. Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
609. Một số giải pháp phát triển thẻ thanh toán tại Ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam
610. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Chi nhánh Ngân
hàng Công thương Đống Đa
611. Giải pháp nâng cao chất lượng phân tích tín dụng tại
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam
612. Hoàn thiện hoạt động phân tích tài chính tại Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
613. Tăng cường quản lý thanh khoản tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
614. Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính
dự án trong hoạt động cho vay tại Ngân hàng Ngoại
thương Hà Nội
615. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Bưu
điện thành phố Hà Nội
616. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại Tổng
công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam
617. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Nhà in Báo Nhân
dân Hà Nội
618. Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh
thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
619. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty Cung
ứng dịch vụ Hàng không
620. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đầu tư phát
triển của Nhà nước tại chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển Hà
Nội.
621. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách
nhà nước trên địa bàn Quận Hai Bà Trưng
622. Giải pháp mở rộng hoạt động của Công ty Tài chính
Dầu khí thuộc Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
623. Hoàn thiện hệ thống kế toán ngân hàng thương mại
Việt Nam
624. Phát triển hoạt động đầu tư tại Tổng công ty Bảo
hiểm Việt Nam
625. Giải pháp phát triển nghiệp vụ phát hành và thanh
toán thẻ tại Ngân hàng Công thương Việt Nam
626. Tăng cường hoạt động quản lý tài chính tại Ngân
hàng Công thương Việt Nam
627. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất nhập
khẩu tại chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Bắc
Hà Nội
628. Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
629. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại Công ty
đầu tư và phát triển công nghệ truyền hình Việt Nam
(VTC).
630. Giải pháp chống gian lận thuế qua địng giá chuyển
nhượng tại Việt Nam.
631. Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Sở giao
dịch NH ĐT&PT Việt Nam.
632. Định giá phần vốn phi nhân thọ trong Tổng công ty
bảo hiểm Việt Nam.
633. Nâng cao hiệu quả cho vay đối với các doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại Ngân hàng Công thương Việt Nam.
634. Giải pháp hạn chế nợ xấu tại Sở giao dịch Giao dịch
Ngân hàng No và PTNT Việt Nam.
635. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính tại Công ty Cổ
phần đầu tư và Xây dựng Việt Nam theo mô hình công ty
mẹ con.
636. Phát triển hoạt động tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân
hàng Công thương Việt Nam.
637. Ứng dụng các nghiệp vụ phát sinh trong hoạt động
kinh doanh ngoại tệ tại Ngân hàng Công thương Việt
Nam.
638. Hoàn thiện quản lý tài chính của trường ĐH Vinh.
639. Phát triển hoạt động của công ty cho thuê tài chính
– NH Công thương Việt Nam.
640. Nâng cao chất lượng thẩm dịnh dưựán trong hoạt
động cho vay tại chi nhánh NH Công thương Thanh Xuân
641. Hoàn thiện hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu tại
Sở Giao dịch Ngân hàng ngoại thương Việt Nam.
642. Hoàn thiện công tác huy động vốn cho đầu tư phát
triển qua kho bạc Nhà nước ở Việt Nam hiện nay.
643. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý tài sản tại Sở
giao dịch Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam.
644. Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ
tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam.
645. Hoàn thiện công tác định giá doanh nghiệp ở Việt
Nam.
646. Hoàn thiện công tác quản lý thu ngân sách Nhà
nước qua kho bạc ở Việt Nam.
647. Nâng cao chất lượng cho vay tại Ngân hàng Thương
mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Hà Nội.
648. Hạn chế rủi ro trong hoạt động cho thuê tài chính tại
Công ty cho thuê tài chính, NH Ngoại thương Việt Nam.
649. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh
NHNo&PTNT Thăng Long.
650. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn và tài sản của Tổng
Cty Bảo hiểm Việt Nam theo mô hình công ty mẹ - công
ty con.
651. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng
xuất nhập khẩu tại Ngân hàng công thương Việt Nam.
652. Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty thức ăn chăn
nuôi trung ương.
653. Giải pháp gia tăng nguồn vốn tại Ngân hàng Ngoại
thương Hà Nội.
654. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công
ty Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (VINARE).
655. Giải pháp hoàn thiện phuơng pháp phân tích tài
chính tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
656. Nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh NH Đầu
tư và phát triển Thăng Long.
657. Phát triển tín dụng tiêu dùng tại chi nhánh Ngân
hàng ngoại thương Hà Nội.
658. Nâng cao chất lượng thanh toán hàng xuất khẩu
bằng phương thức tín dụng chứng từ tại NH Công thương
Việt Nam.
659. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Sở Giao dịch NH
Đầu tư và phát triển Việt Nam.
660. Mở rộng hoạt động đồng tài trợ tại NH Đầu tư và
phát triển Việt Nam.
661. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công
ty chiếu sáng và thiết bị đô thị.
662. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính tại Tổng công ty
Than Việt Nam.
663. Nâng cao hiệu quả phương thức chuyển tiền trong
hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng công thương
Việt Nam.
664. Mở rộng và cho vay đối với hộ nông dân tại NH
NN&PTNT Việt Nam.
665. Mối quan hệ giữa lãi xuất và tỷ giá hối đoái ở Việt
Nam.
666. Giải pháp đảm bảo cân đối quỹ bảo hiểm xã hội việt
Nam.
667. Giải pháp hoàn thiện công tác cổ phần hoá tại Tổng
công ty Xăn dầu Việt Nam.
668. Hoàn thiện cơ chế hoạt động của các trung gian tài
chính trong Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam
theo mô hình tập đoàn.
669. Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định tài chính
dự án trong hoạt động cho vay của Sở giao dịch - NH
Ngoại thương VN.
670. Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân
hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam.
671. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam hiện
nay.
672. Giải pháp phát triển hoạt động tín dụng xuất nhập
khẩu tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội.
673. Tăng cường huy động vốn của Ngân hàng liên doanh
Vid Public.
674. Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại NH
Ngoại thương Việt Nam.
675. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tại
Công ty xuất nhập khẩu y tế Đồng tháp (Domesco).
676. Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tại Ngân hàng
TMCP Bắc Á.
677. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn của Tổng Cty Than
Việt Nam theo mô hình tập đoàn.
678. Giải pháp tăng cường huy động và sử dụng vốn tại
NHTMCP Bắc Á.
679. Phát triển hoạt động cho vay hỗ trợ xuất khẩu tại
quỹ hỗ trợ phát triển Việt Nam.
680. Giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân
hàng thương mại Cổ phần Quân đội.
681. Hoàn thiện công tác quản lý ngân quỹ tại công ty
chuyển phát nhanh TNT-Vietrans.
682. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Đầu
tư và phát triển Việt Nam.
683. Quản lý rủi ro tỷ giá trong hoạt động nhập khẩu tại
công ty thương mại và dịch vụ thiết bị y tế Hà Nội.
684. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân
hàng thương mại cổ phần Hàng Hải.
685. Giải pháp đẩy mạnh hoạt động của Công ty tài chính
Bưu điện.
686. Phân tích hoạt động tài chính tại công ty phân phối
FPT thuộc công ty cổ phần Đầu tư phát triển công nghệ
FPT.
687. Ước lượng các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt
động của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
688. Hoàn thiện công tác quản lý dự án nước ngoài tại
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam.
689. Hoàn thiện phương pháp phân tích dự báo biến động
tỷ giá trên thị trường hối đoái quốc tế tại NH Công thương
VN.
690. Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng đầu
tư và phát triển Việt Nam.
691. Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt độngt hanh toán
quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
thương tín.
692. Giải pháp mở rộng hoạt động kinh doanh ngoại tệ
tại ngân hàng cổ phần nhà Hà Nội.
693. Giải pháp lành mạnh hóa tài chính tại Ngân hàng
No&PTNT Việt Nam.
694. Tăng cường quản lý tài chính dự án đầu tư xây dựng
cơ bản từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước tại UB TDTT.
695. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Công ty
cho thuê tài chính - NH Đầu tư và phát triển Việt Nam.
696. Mở rộng tín dụng ngân hàng đầu tư và phát triển
Việt Nam đối với khu công nghiệp - khu chế xuất.
697. Giải pháp thúc đẩy sự hình thành và phát triển thị
trường chứng khoán phi tập trung ở Việt Nam.
698. Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định tài chính
dự án thủy điện ở Việt Nam.
699. Nâng cao chất lượng tín dụng đối với các doanh
nghiệp xây lắp tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt
Nam.
700. Đổi mới hoạt động thanh tra của Bộ tài chính đối với
các đơn vị sự nghiệp có thu ở Việt Nam.
701. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức ODA tại công ty nước và môi trường
Việt Nam.
702. Giải pháp hoàn thiện phương thức chuyển tiền tại
ngân hàng Công thương Việt Nam.
703. Đổi mới bộ máy tổ chức quản lý của Ngân hàng đầu
tư và phát triển Việt Nam trong quá trình hội nhập.
704. Thúc đẩy cổ phần hóa tại Tổng công ty xây dựng và
phát triển hạ tầng LICOGI
705. Áp dụng nghiệp vụ phái sinh lãi suất tại Hội sở Ngân
hàng Công thương Việt Nam
706. Hoàn thiện công tác kiểm soát chi ngân sách nhà
nước qua Khoa bạc Nhà nước ở Việt Nam.
707. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Việt Nam
708. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty
cổ phần Digiland
709. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính tại Công ty cổ
phần xây lắp điện I.
710. Hoàn thiện chính sách thuế thu nhập cá nhân ở Việt
Nam
711. Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
712. Phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng nhằm mở rộng
thanh toán không dùng tiền mặt ở Việt Nam.
713. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án vay
vốn xây nhà tại NH phát triển nhà đồng bằng sông Cửu
Long.
714. Hoàn thiện công tác quản lý thu, chi tại trường đại
học Lâm nghiệp.
715. Hoàn thiện nghiệp vụ thị trường mở của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam.
716. Hoàn thiện công tác quản lý thu bán sản phẩm dịch
vụ vận tải của Tổng công ty Hàng không Việt Nam.
717. Quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
718. Nâng cao hiệu quả cho vay tại chi nhánh Ngân hàng
Công thương Chương Dương
719. Tăng cường hoạt động huy động vốn tại NH TMCP
các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt Nam.
720. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân
hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam.
721. Nâng cao chất lượng phân tích tài chính tại công ty
thương mại dịch vụ TSC.
722. Hoàn thiện công cụ tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam.
723. Nghiệp vụ thị trường mở trong điều hành chính sách
tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
724. Giải pháp hoàn thiện đảm bảo tiền vay tại Ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Sơn
Tây.
725. Nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh Ngân
hàng công thương Hải Dương.
726. Đổi mới quản lý chi ngân sách nhà nước ở Việt Nam.
727. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại
chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng
Ninh.
728. Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Vinh – Nghệ
An.
729. Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ
phần các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt Nam.
730. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn đối với Công ty Đầu
tư và Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam.
731. Hiệu quả dự án phổ cập dịch vụ viễn thông công ích
tại Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.
732. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại
chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Bắc Hà Nội
733. Nâng cao hiệu quả tín dụng đối với doanh nghiệp
ngoài quốc doanh tại NH TMCP Bắc Á - Chi nhánh Hà Nội
734. Phát triển hoạt động môi giới chứng khoán tại Công
ty chứng khoán - Đầu hàng ĐT&PT VN
735. Tăng cường kiểm soát nội bộ đối với hoạt động tín
dụng tại NH ĐT&PT VN.
736. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính các đơn vị chỉnh
hình phục hồi chức năng - Bộ LĐ-TB-XH.
737. Nâng cao chất lượng phân tích tài chính tại công ty
xây dựng Hồng Hà
738. Phát triển quỹ đầu tư mạo hiểm ở Việt Nam hiện
nay
739. Phòng, chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng ở
Việt Nam
740. Phát triển dịch vụ tại ngân hàng Đầu tư & Phát triển
VN
741. Nâng cao chất lượng cho vay thế chấp bằng bất
động sản tại Sở giao dịch Ngân hàng ngoại thương VN.
742. Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi
nhánh ngân hàng ĐT&PT tỉnh Nam Định
743. Hoạt động đầu tư tài chính của Tổng công ty bảo
hiểm VN
744. Hoàn thiện kế hoạch tài chính ngắn hạn tại công ty
tư vấn công trình thủy I (WACOSE)
745. Tăng cường kiểm soát tín dụng tại Ngân hàng
ĐT&PT VN
746. Mở rộng cho vay đối với các DN chế biến gỗ xuất
khẩu tại NH ĐT&PT Bình Định
747. Phát triển hoạt động tạo lập thị trường trái phiếu
của Ngân hàng Ngoại thương VN
748. Mở rộng tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng Công
thương Ba Đình
749. Tăng trưởng vốn của Ngân hàng công thương Việt
Nam
750. Hoạt động thanh tra, giám sát của Ngân hàng Nhà
nước đối với các ngân hàng TMCP ở VN
751. Mở rộng cho vay phát triển làng nghề tại chi nhánh
Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Hà Tây
752. Phát triển hoạt động môi giới của Công ty chứng
khoán - Ngân hàng Công thương VN
753. Doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm sức khỏe
và tai nạn con người tại Bảo Việt
754. Văn hóa kinh doanh trong hoạt động của Ngân hàng
thương mại VN
755. Phát triển dịch vụ ngân hàng nhằm nâng cao khả
năng cạnh tranh của Ngân hàng TMCP các DN ngoài quốc
doanh VN
756. Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án trong
hoạt động cho vay tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á
châu
757. Hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty thiết bị đo điện
758. Mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Hà nội
759. Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Quân đội
760. Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách xã trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá
761. Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á
châu - Chi nhánh Hà Nội
762. Phát triển nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ tại Ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam
763. Xử lý nợ xấu tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
764. Phát triển dịch vụ ngân hàng Tại ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
765. Hoàn thiện chính sách quản lý ngân quỹ tại Công ty
Xăng dầu khu vực II
766. Nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh Ngân
hàng Ngoại thương Hà Nội
767. Giải pháp tài chính nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh của Công ty Cổ phần bánh kẹo Hải Hà
768. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của Tập đoàn Bưu
chính - Viễn thông Việt Nam
769. Hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng
Đầu tư và phát triển Quảng Bình
770. Hoàn thiện nghiệp vụ thị trường mở tại Việt Nam
771. Tăng cường quản lý ngân quỹ tại Bảo hiểm Việt Nam
772. Cơ chế quản lý vốn và tài sản tại Công ty cổ phần
xây dựng công trình giao thông 810
773. Nâng cao chất lượng cho vay theo dự án tại ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam
774. Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại ngân hàng Công thương khu vực II - Hai
Bà Trưng
775. Khai thác tiện ích thẻ Connect 24 Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam
776. Hạn chế rủi ro trong hoạt động thanh toán quốc tế
theo phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Tokyo
- Mitsubishi - Chi nhánh Hà Nội
777. Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp
xây lắp tại sở giao dịch Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
VN
778. Mở rộng hoạt động tín dụng đối với kinh tế tư nhân
tại các ngân hàng thương mại nhà nước trên địa bàn Hà
Nội
779. Phát triển thanh toán biên mậu tại chi nhánh ngân
hàng công nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
780. Hoàn thiện công tác quản lý ngân quỹ tại Công ty
Viễn thông liên tỉnh
781. Tăng cường huy động nguồn lực tài chính cho hoạt
động dạy nghề tại Việt Nam
782. Phát triển dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng thương
mại cổ phần kỹ thương Việt Nam
783. Phát triển nghiệp vụ ủy thác quản lý vốn tại công ty
Tài chính dầu khí
784. Hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế theo
phương thức tín dụng chứng từ tại sở giao dịch Ngân
hàng ngoại thương Việt Nam
785. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của Công ty thuốc
lá Thăng Long
786. Thẩm định tài chính dự án trong hoạt động cho vay
tại Ngân hàng Công thương Việt Nam
787. Phát triển hoạt động bao thanh toán tại Ngân hàng
thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam
788. Nâng cao chất lượng thanh toán quốc tế tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
789. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty xây
dựng công trình giao thông 208 thuộc Tổng công ty xây
dựng công trình giao thông 4 (Cienco4)
790. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án
trong cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế
Việt Nam
791. Quản lý rủi ro cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
Việt Nam
792. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phát triển dịch
vụ ngân hàng tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam
793. Nâng cao chất lượng tín dụng trong thanh toán xuất
nhập khẩu tại Sở giao dịch Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam
794. Vận dụng mô hình CAMEL trong phân tích tài chính
tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á
795. Phát triển hoạt động tài trợ xuất khẩu tại Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam
796. Nâng cao hiệu quả tín dụng tại Ngân hàng ngoại
thương Việt Nam
797. Thẩm định tài chính dự án tại công ty thiết bị - Bộ
Thương mại
798. Tăng cường huy động vốn bằng trái phiếu được
chính phủ bảo đảm ở Việt Nam
799. Nâng cao hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp
nhà nước tại Sở giao dịch Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
VN
800. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá tài chính của các doanh
nghiệp bảo hiểm ở Việt Nam
801. Phát triển giao dịch hợp đồng tương lai qua ngân
hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam
802. Mở rộng cho vay tiêu dùng tại chi nhánh ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Hà thành
803. Tăng cường quản lý tài chính các dự án đầu tư tại
Ban quản lý dự án I - Bộ Giao thông Vận tải
804. Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy quá trình cổ phần
hóa các doanh nghiệp nhà nước của tỉnh Hà Tây
805. Hoàn thiện nội dung phân tích tài chính của các
ngân hàng thương mại tham gia dự án tài chính nông
thôn tại Sở giao dịch III - NH ĐT&PT VN
806. Hoàn thiện quản lý nợ Chính phủ của Bộ Tài chính
807. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty sơn tổng
hợp Hà Nội
808. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần
xây dựng số 7 - Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng
Việt Nam (VINACONEX)
809. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại Cty dệt
may HN (HANOISIMEX)
810. Thúc đẩy giải ngân vốn ODA tại Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Việt Nam
811. Mở rộng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại chi
nhánh NHNN&PTNT Thanh Trì
812. Nâng cao chất lượng huy động vốn tại Sở giao dịch
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
813. Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cty Bảo
hiểm Dầu khí
814. Đa dạng hóa hình thức tín dụng tại Sở giao dịch
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
815. Nâng cao hiệu quả quản lý tài chính các dự án cấp
nước và vệ sinh nông thôn thuộc Hỗ trợ chương trình
ngành nước
816. Hoàn thiện hoạt động tín dụng xuất khẩu tại Quỹ Hỗ
trợ Phát triển
817. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Cty CP thiết bị
phụ tùng Hà Nội
818. Hạn chế rủi ro trong hoạt động cho thuê tài chính tại
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
819. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Cty CP dược
Trung ương
820. Quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng
Ngoại thương Hà Nội
821. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Công
thương Việt Nam
822. Quản lý rủi ro trong hoạt động cho thuê tài chính tại
Cty cho thuê tài chính - Ngân hàng Công thương Việt
Nam
823. Nâng cao chất lượng cho vay đối với doanh nghiệp
xây lắp tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam
824. Hoàn thiện hoạt động phân tích tài chính tại Cty du
lịch Hương Giang
825. Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại chi nhánh Ngân
hàng Đầu tư & Phát triển Đà Nẵng
826. Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt
Nam
827. Nâng cao khả năng cạnh tranh trong hoạt động cho
vay của Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam
828. Đổi mới cơ chế quản lý tài chính đối với hoạt động
bưu chính của Tổng Cty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
theo mô hình tập đoàn kinh doanh
829. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn tại Cty thiết bị Bộ
Thương mại
830. Mở rộng cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng
Thương mại CP Á Châu - Chi nhánh Hà Nội
831. Hoàn thiện chính sách thuế đối với hoạt động đầu tư
trực tiếp của nước ngoài tại Việt Nam
832. Tăng cường hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
833. Nâng cao chất lượng phân tích tài chính doanh
nghiệp trong hoạt động cho vay tại Ngân hàng TMCP
Quân đội
834. Hoàn thiện phương thức huy động vốn qua phát
hành trái phiếu ở Tổng Cty điện lực Việt Nam
835. Phát triển dịch vụ của Ngân hàng Công thương Việt
Nam
836. Giải pháp tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
nhỏ và vừa ở Việt Nam
837. Nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại
Cty cho thuê tài chính - Ngân hàng Công thương Việt
Nam
838. Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kỹ
thương Việt Nam
839. Tăng cường quản lý tài chính tại Học viện Công nghệ
Bưu chính - Viễn thông
840. Giải pháp tài chính thúc đẩy cổ phần hóa các DNNN
thuộc Bộ Quốc phòng
841. Phát triển hoạt động của Cty Cho thuê tài chính -
Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam
842. Đẩy mạnh hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại Sở giao
dịch Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam
843. Hoàn thiện chỉ tiêu đánh giá hệ thống quản lý thị
trường chứng khoán tại Việt Nam
844. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu
tư tại Ngân hàng Công thương Việt Nam
845. Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại Ngân
hàng Công thương Việt Nam
846. Phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại tại Ngân hàng
Công thương Việt Nam
847. Chiến lược phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
848. Hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế theo
phương thức tín dụng chứng từ tại sở giao dịch Ngân
hàng ngoại thương Việt Nam
849. Phát triển tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng Đầu tư
& Phát triển Hà thành
850. Huy động vốn phát triển đội máy bay của Tổng Cty
Hàng không Việt Nam
851. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài chính dự án
xây dựng Nhà máy Bào chế dược phẩm tại XN dược phẩm
TW I
852. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân
hàng TMCP Quân đội
853. Phát triển nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư của
Quỹ đầu tư chứng khoán
854. Chính sách cổ tức đối với các công ty niêm yết trên
thị trường chứng khoán Việt Nam
855. Hoàn thiện xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp vay
vốn tại Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam
856. Phòng ngừa rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
857. Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư
& Phát triển Việt Nam
858. Hoàn thiện hoạt động kiểm toán nội bộ tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Hà Nội
859. Thu hút vốn đầu tư phát triển các khu công nghiệp
tỉnh Bắc Giang
860. Tăng trưởng nguồn vốn tại Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam
861. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính các cơ sở khám
chữa bệnh công lập trên địa bàn Hà Nội
862. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính tại Công ty cổ
phần phát triển công trình viễn thông
863. Tăng cường quản lý tài chính dự án phát triển giáo
viên tiểu học ở Việt Nam
864. Hoàn thiện công tác quản lý chi vốn đầu tư xây
dựng cơ bản thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước qua
kho bạc Nhà nước
865. Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng Phát triển
Việt Nam
866. Phát triển hoạt động đầu tư chứng khoán của Ngân
hàng Công thương Việt Nam
867. Nâng cao chất lượng thẩm định dự án trong hoạt
động cho vay tại Ngân hàng Công thương Việt Nam
868. Hoàn thiện chính sách thuế nhập khẩu của Việt Nam
hiện nay
869. Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại trường trung
học kinh tế Hà Tây
870. Phát triển dịch vụ tại ngân hàng Công thương Việt
Nam
871. Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng Phát triển
nhà Đồng bằng sông Cửu Long - Chi nhánh Hà Nội
872. Tăng cường xử lý nợ quá hạn tại Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Việt Nam
873. Tăng cường quản lý các nguồn vốn được tài trợ bởi
các tổ chức tài chính quốc tế tại Sở giao dịch III - Ngân
hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam
874. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức đối với các dự án phát triển lâm nghiệp
của chương trình hỗ trợ ngành lâm nghiệp và đối tác
875. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng
NN&PTNT Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc
tế
876. Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam
877. Hạn chế rủi ro trong thanh toán hàng hóa xuất khẩu
tại Công ty TNHH V&C
878. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Dược
phẩm B.Braun Hà Nội
879. Nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh Ngân
hàng Công thương Yên Viên
880. Nâng cao chất lượng kiểm toán nội bộ Ngân hàng
chính sách xã hội của Kiểm toán Nhà nước Việt Nam
881. Tăng cường quản lý tài sản cố định của Công ty cổ
phần sản xuất và thương mại Intimex Hà Nội
882. Triển khai hoạt động tài chính vi mô của Tổ chức
tầm nhìn thế giới tại địa bàn huyện Phù Cừ tỉnh Hưng Yên
883. Mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT Hà nội
884. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Đầu
tư & Phát triển Việt Nam
885. Phát triển hoạt động đầu tư tại Tổng công ty cổ
phần Bảo Minh
886. Tăng cường quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay
tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
887. Tăng cường quản lý nợ xấu tại Sở Giao dịch I - Ngân
hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam
888. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính khối phụ
thuộc của Tổng công ty xây dựng đường thủy
889. Hoàn thiện công tác thẩm định đối với "Dự án tài trợ
doanh nghiệp vừa và nhỏ" tại Ban quản lý các dự án tín
dụng quốc tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
890. Nâng cao chất lượng phân tích tài chính dự án tại
Công ty tư vấn xây dựng công nghiệp và đô thị Việt Nam
891. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn tại Công ty Thông tin
Di động VMS
892. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại Công ty Phần
mềm và Truyền thông VASC
893. Phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam
894. Nâng cao hiệu quả dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
895. Tăng cường huy động vốn tại Công ty Kinh doanh
Nước sạch Hà Nội
896. Tăng cường huy động vốn tại Sở Giao dịch - Ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam
897. Phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
898. Hoàn thiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành cổ phiếu
tại Công ty cổ phần Chứng khoán Bảo Việt
899. Nâng cao chất lượng cho vay đối với các đơn vị thi
công xây lắp tại Sở Giao dịch - Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam
900. Tăng cường quản trị rủi ro tại Công ty cho thuê tài
chính - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
901. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn của Công ty Cơ khí
Hà Nội
902. Giải pháp tài chính thúc đẩy tiến trình cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn
thông Việt Nam
903. Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Việt Nam
904. Hoàn thiện các công cụ điều hành chính sách tiền tệ
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay
905. Đổi mới công tác quản lý thu ngân sách nhà nước
qua hệ thống kho bạc nhà nước
906. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Di động
Telecom Lào
907. Hoàn thiện chính sách thuế nhập khẩu góp phần
phát triển kinh tế Lào
908. Phát triển hoạt động đầu tư chứng khoán tại Ngân
hàng Mizuho Corporate, chi nhánh Hà Nội
909. Phát triển Quỹ tín dụng Tiết kiệm Phụ nữ tại Việt
Nam (nghiên cứu trường hợp xã Yến Mao và Phượng Mao,
huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ)
910. Hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng
Ngoại thương Hà Nội
911. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án
trong cho vay tại Ngân hàng Ngoại thương
912. Phát triển dịch vụ thẻ nội địa tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
913. Hoàn thiện công tác quản lý doanh thu tại Tổng
công ty Hàng không Việt Nam
914. Hoàn thiện phân tích tài chính tại Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Việt Nam
915. Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại chi nhánh Ngân
hàng Công thương Khu công nghiệp Bắc Hà Nội
916. Tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
917. Hoàn thiện hoạt động thẩm định tài chính dự án tại
Công ty Cho thuê Tài chính - Ngân hàng Công thương
Việt Nam
918. Phát triển nghiệp vụ bao thanh toán tại Ngân hàng
Công thương Việt Nam
919. Phát triển thị trường trái phiếu chính phủ tại
Campuchia
920. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH
Yamaha Motor Việt Nam
921. Nâng cao chất lượng cho vay vốn nhằm giải quyết
việc làm tại Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Hà Tây
922. Phát triển hoạt động tự doanh của Công ty Chứng
khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
923. Hoàn thiện công tác kiểm toán nội bộ Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
924. Tăng cường quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại
Bộ Y tế
925. Hoàn thiện phân tích tài chính tại Công ty Dệt may
Hà Nội
926. Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán trong các đơn
vị hành chính sự nghiệp thuộc Đài truyền hình Việt Nam
927. Nâng cao hiệu quả tín dụng đầu tư phát triển tại chi
nhánh Ngân hàng Phát triển Hà Tĩnh
928. Hoàn thiện quản lý thuế nhập khẩu trong quá trình
hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
929. Tăng cường quản lý dự trữ ngoại hối của Việt Nam
930. Hoàn thiện thẩm định tài chính dự án tại Tổng công
ty Đầu tư Phát triển nhà và đô thị (Bộ Xây dựng)
931. Tăng cường quản lý tài chính tại trung tâm kỹ thuật
tiêu chuẩn đo lường chất lượng I
932. Hoàn thiện chính sách huy động vốn xây dựng cơ sở
hạ tầng khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
933. Phát triển hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
934. Hoàn thiện hoạt động của Quỹ Bảo vệ Môi trường
Việt Nam
935. Hoàn thiện phương pháp định giá doanh nghiệp ở
Việt Nam
936. Hạn chế rủi ro trong hoạt động mua bán ngoại tệ tại
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
937. Hoàn thiện giám sát tín dụng đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Quang Trung
938. Hoàn thiện công tác xếp hạng tín dụng các doanh
nghiệp vay vốn tại Sở Giao dịch - Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam
939. Phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Thương mại cổ
phần Hàng hải Việt Nam
940. Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án cho
vay tại chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Thái
Nguyên
941. Giải pháp tăng lợi nhuận ở Công ty Sứ Thanh Trì
942. Tăng cường quản lý chi ngân sách nhà nước cho
giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
943. Phát triển Quỹ Bảo lãnh tín dụng Doanh nghiệp nhỏ
và vừa ở Việt Nam
944. Tăng cường huy động vốn tại chi nhánh Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Quang Trung
945. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng
thương mại nhà nước Việt Nam trong điều kiện hội nhập
kinh tế quốc tế
946. Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương
mại cổ phần Các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt
Nam
947. Hoàn thiện quy trình cho vay đồng tài trợ tại Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
948. Phương thức tài trợ dự án khu liên hợp lọc hóa dầu
Nghi Sơn
949. Phát triển hoạt động đầu tư tại Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
950. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần
Tập đoàn HIPT
951. Phát triển dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh Ngân
hàng Công thương Đống Đa
952. Hoàn thiện xếp hạng tín nhiệm khách hàng doanh
nghiệp tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
953. Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng ngắn hạn
đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đông Anh
954. Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước
cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo tỉnh Nam Định
955. Mở rộng cho vay xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Việt Nam
956. Hoàn thiện nội dung phân tích tài chính tại Công ty
Tư vấn Xây dựng Điện I - Tổng công ty Điện lực Việt Nam
957. Tăng cường quản lý rủi ro thị trường tại Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam
958. Mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài tại Sở Giao dịch - Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Việt Nam
959. Hoàn thiện phương pháp xác định giá trị doanh
nghiệp tại Công ty Dịch vụ Truyền thanh - truyền hình Hà
Nội
960. Nâng cao chất lượng phân tích tín dụng tại Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
961. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ODA tại Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
962. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần
Đầu tư và Xây dựng HUD3
963. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Quân đội
964. Nâng cao hiệu quả kinh doanh ngoại tệ tại Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
965. Hạn chế rủi ro trong thanh toán theo phương thức
tín dụng chứng từ tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Tây
966. Hoàn thiện quản lý thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam
967. Tăng cường hoạt động huy động vốn bằng tiền gửi
tiết kiệm tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
968. Tăng cường quản lý nợ xấu tại chi nhánh Ngân hàng
Công thương Đông Anh
969. Mở rộng hoạt động cho vay vốn đối với thể nhân tại
Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
970. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH
ACECOOK Việt Nam
971. Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại Công ty
Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội số 25
972. Hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ của
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
973. Nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
974. Hoàn thiện hệ thống phân phối sản phẩm của Bảo
hiểm nhân thọ Việt Nam
975. Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại các
ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam
976. Hạn chế nợ đọng thuế đối với hàng hóa xuất khẩu -
nhập khẩu ở Việt Nam
977. Tăng cường quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh
Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
978. Hoàn thiện công tác quản lý kinh phí ngân sách nhà
nước trong ngành Tòa án nhân dân
979. Hoàn thiện phương pháp xếp hạng tín nhiệm doanh
nghiệp thi công xây lắp vay vốn tại Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam
980. Ứng dụng các công cụ tài chính phái sinh tại Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
981. Phát triển hoạt động tự doanh của Công ty TNHH
Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam
982. Xử lý nợ xấu tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam
983. Phát triển dịch vụ tại chi nhánh Ngân hàng Ngoại
thương Hà Nội
984. Quản trị rủi ro tại Công ty cho thuê tài chính - Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
985. Hạn chế rủi ro tín dụng tại Sở Giao dịch - Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam
986. Nâng cao chất lượng tín dụng đối với hộ nghèo tại
Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam
987. Hoàn thiện điều kiện phát triển Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Việt Nam theo mô hình tập đoàn tài chính
988. Tăng cường quản lý thanh khoản tại Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Việt Nam
989. Minh bạch hóa báo cáo tài chính tại Công ty Cổ phần
Điện tử Tin học FSC
990. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần
Pin Hà Nội
991. Nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà Tây
992. Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đông Đô
993. Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam
994. Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn vốn tại Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Hà Nội
995. Hoàn thiện chính sách tín dụng của Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Việt Nam
996. Nâng cao hiệu quả hoạt động tài trợ thương mại tại
Ngân hàng Công thương Việt Nam
997. Phát triển dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng thương
mại cổ phần kỹ thương Việt Nam
998. Phát triển hoạt động kinh doanh của các công ty
quản lý quỹ đầu tư chứng khoán ở Việt Nam hiện nay
999. Nâng cao năng lực hoạt động của các ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam
1000. Hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh tại chi
nhánh Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
1001. Thẩm định dự án đầu tư tại Công ty cổ phần Xây
dựng số 3 VINACONEX 3
1002. Chống chuyển giá trong ngành công nghiệp ô tô Việt
Nam
1003. Nâng cao hiệu quả tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng
Ngoại thương Hà Nội
1004. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam
1005. Phát triển dịch vụ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam
1006. Hoàn thiện công tác quản lý vốn ngân sách nhà
nước đối với dự án đầu tư tại Đài Tiếng nói Việt Nam
1007. Mở rộng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Công
thương Việt Nam
1008. Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ nghèo tại
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
1009. Hoàn thiện công tác đánh giá, phân tích khách hàng
là doanh nghiệp vừa và nhỏ trong hoạt động tín dụng tại
Ngân hàng Thương mại cổ phần các doanh nghiệp ngoài
quốc doanh Việt Nam
1010. Tăng cường huy động vốn tại chi nhánh Ngân hàng
Ngoại thương Hà Nội
1011. Hoàn thiện phân tích tài chính tại Ngân hàng
Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam
1012. Phát triển hoạt động tài chính vi mô góp phần xóa
đói, giảm nghèo ở khu vực Tây Nguyên Việt Nam
1013. Phát triển dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng Thương
mại cổ phần Các doanh nghiệp Ngoài quốc doanh
1014. Nâng cao hiệu quả tín dụng đối với ngành công
nghiệp tàu thủy Việt Nam tại chi nhánh Ngân hàng Công
thương Việt Nam
1015. Phát triển hoạt động đầu tư tại Công ty chứng khoán
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1016. Nâng cao năng lực tài chính của Bảo Việt nhân thọ
1017. Hoàn thiện kiểm soát chi thường xuyên ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
1018. Phát triển hoạt động bảo lãnh tại Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam
1019. Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng
Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
1020. Nâng cao chất lượng cho vay đối với học sinh, sinh
viên tại chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội thành
phố Hà Nội
1021. Đa dạng hóa sản phẩm tín dụng tại chi nhánh Ngân
hàng Công thương Ba Đình
1022. Tăng cường quản lý nợ xấu trong hoạt động tín
dụng của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1023. Nâng cao hiệu quả chi ngân sách nhà nước cho dạy
nghề ở Việt Nam
1024. Tăng cường huy động vốn tại Tổng công ty giấy Việt
Nam
1025. Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái nhằm tăng
cường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay
1026. Phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại chi nhánh
Ngân hàng Công thương Ba Đình
1027. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn tại Tổng công ty Lắp
máy Việt Nam (LILAMA)
1028. Phát triển hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại Ngân
hàng Thương mại cổ phần Đông Á
1029. Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ
phần các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt Nam
1030. Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Chính sách Xã
hội Việt Nam
1031. Thẩm định tài chính dự án bột giấy bằng vốn vay
nước ngoài có bảo lãnh của Chính phủ
1032. Nâng cao chất lượng tín dụng tại Sở Giao dịch I -
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1033. Nâng cao sức cạnh tranh của Ngân hàng Công
thương Việt Nam
1034. Giải pháp tài chính nhằm phát triển doanh nghiệp
nhà nước sau cổ phần hóa
1035. Tăng cường đảm bảo an toàn tín dụng tại Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1036. Hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại Công ty cổ
phần Bao bì và In nông nghiệp
1037. Hạn chế rủi ro trong phát triển dịch vụ thẻ tín dụng
tại Sở Giao dịch - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
1038. Quản lý danh mục đầu tư trái phiếu tại Ngân hàng
Công thương Việt Nam
1039. Hoàn thiện công tác kiểm soát các khoản chi thường
xuyên của Ngân hàng Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
Tây Hồ
1040. Quản lý rủi ro tín dụng tại Sở Giao dịch - Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
1041. Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính của Đại học
Quốc gia Hà Nội theo hướng tự chủ tài chính
1042. Mở rộng hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á
1043. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn trong tập đoàn Bưu
chính Viễn thông Việt Nam
1044. Phát triển thị trường giao dịch trái phiếu thứ cấp tại
Việt Nam
1045. Nâng cao chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1046. Phát triển dịch vụ thẻ thông minh tại các ngân hàng
thương mại Việt Nam
1047. Bảo vệ nhà đầu tư nhỏ trên thị trường chứng khoán
Việt Nam
1048. Tăng cường quản lý rủi ro tín dụng cá nhân tại Ngân
hàng Thương mại cổ phần Quân đội
1049. Quản lý thu nhập tại chi nhánh Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Thành đô
1050. Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Các
doanh nghiệp ngoài quốc doanh
1051. Giải pháp chống thất thu thuế ngoài quốc doanh
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
1052. Nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quảng An
1053. Tăng cường hoạt động dịch vụ tại chi nhánh Ngân
hàng Ngoại thương Hải Phòng
1054. Mở rộng hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại chi
nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thăng Long
1055. Phòng ngừa rủi ro trong thanh toán quốc tế theo
phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam
1056. Hoàn thiện hoạt động giám sát của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam đối với các ngân hàng thương mại
1057. Nâng cao năng lực quản trị rủi ro của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
Việt Nam
1058. Hoàn thiện chế độ kế toán nghiệp vụ tín dụng cho
các tổ chức tín dụng Việt Nam
1059. Hoạt động đầu tư tài chính của Ngân hàng Thương
mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam
1060. Mở rộng tín dụng đối với cá nhân tại Ngân hàng
Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín
1061. Phát triển dịch vụ ngân hàng tại Sở Giao dịch - Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
1062. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần
Xây lắp Hùng Vương
1063. Hoàn thiện phương thức tín dụng chứng từ trong
thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn tỉnh Hà Tây
1064. Tăng cường kiểm soát tín dụng tại Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Việt Nam
1065. Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH
Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
1066. Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại Sở Giao dịch - Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam
1067. Hoàn thiện phân tích tài chính tại Công ty Kỹ thuật
Năng lượng
1068. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn của Tổng công ty Bưu
chính Viễn thông Việt Nam theo mô hình tập đoàn kinh tế
1069. Nâng cao năng lực kiểm toán nội bộ của Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1070. Tăng cường thu hút vốn ODA tại CHDCND Lào
1071. Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án tại
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Bắc Hà Nội
1072. Nâng cao chất lượng phân tích tín dụng tại Ngân
hàng Phương Nam - chi nhánh Hà Nội
1073. Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ nghèo tại
Ngân hàng Chính sách xã hội Hà Nội
1074. Hoàn thiện cơ chế quản lý vốn và tài sản của Tổng
công ty Hàng không Việt Nam theo mô hình công ty mẹ -
công ty con
1075. Tăng cường sử dụng marketing nhằm phát triển dịch
vụ thẻ tại Ngân hàng Công thương Việt Nam
1076. Nâng cao hiệu quả dịch vụ thẻ tại Ngân hàng thương
mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam

You might also like