You are on page 1of 10

CHỦ ĐỀ 01: • KHÚC XẠ ÁNH SÁNG.

Câu 1: Chiếu một tia sáng đơn sắc tới một chậu đựng đầy nước chiết suất 1,3. Góc khúc xạ là 200 . Giữ nguyên tia tới
thay nước trong chậu bằng một chất lỏng trong suốt khác thì góc khúc xạ lúc này bằng 160. Chiết suất của chất lỏng là
A. 4,7. B. 2,3. C. 1,6. * D. 1,5.
Câu 2: Một người quan sát viên đứng trong không khí quan sát hòn sỏi dưới đáy bể nước, theo phương vuông góc với
4
mặt nước thì thấy ảnh của hòn sỏi cách mặt nước 15cm, nước có chiết suất . Độ sâu bể nước
3
A. 20 cm.* B. 25 cm. C. 17 cm. D. 25 cm.
Câu 3: Hình vẽ bên là đường truyền của tia sáng từ môi trường trong suốt 1 có vận tốc
truyền sáng là v1 sang môi trường trong suốt 2 có vận tốc truyền sáng là v2. Quan hệ vận tốc
truyền sáng trong hai môi trường là
A. v1 < v2. * B. v1 > v2. C. v1 = v2.
D. Để so sánh được thì phải biết góc tới của tia sáng.
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt chiết
suất n. Khi qua mặt phân cách, tia khúc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt
phân cách một góc 600. Giá trị của n là

v1
Câu 5. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n= 3 . Hai tia phản
xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là:
A. 60o. B. 30o. C. 45o D. 50o
Câu 6. Một tấm gỗ tròn bán kính R=5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim thẳng đứng chìm
trong nước (n=4/3). Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thoáng cũng không thấy được cây kim. Chiều dài tối đa của cây
kim là:
A. 4cm. B. 4,4cm. C. 4,5cm. 5cm.
Câu 7. Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì:
A. luôn luôn có tia khúc xạ. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ.
Câu 8. Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n1 = 3 vào một môi trường khác có chiết suất
n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới i ≥ 60 o sẽ xảy ra hiện tượng
phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào?
A. n 2 ≤ 3 / 2 . B. n2 ≤1,5 . n ≥ 3/2 n ≥ 1,5
C. 2 . D. 2 .

Câu 9. Một người cao 170cm, mắt cách đỉnh 10cm. Người ấy đứng trước gương phẳng theo thẳng đứng trên
tường. Chiều cao tối thiểu của gương và khoảng cách tối đa từ mép dưới của gương tới mặt đất là bao nhiêu để
có thể nhìn toàn bộ ảnh của mình trong gương?
A. 75cm và 90cm. B. 80cm và 85cm. C. 85cm và 80cm. D. 82,5cm và 80cm.
Câu 10. Một cái bể hình chữ nhật có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước. Một người nhìn vào điểm giữa của

v2
mặt nước theo phương hợp với phương đứng một góc 45o thì vừa vặn nhìn thấy một điểm nằm trên giao tuyến
của thành bể và đáy bể. Tính độ sâu của bể. Cho chiết suất của nước là 4/3, hai thành bể cách nhau 30cm.
A. 20cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 26cm
Câu 11. Đặt một thước dài 70cm theo phương thẳng đứng vuông góc với đáy bể nước nằm ngang (đầu thước
chạm đáy bể). Chiều cao lớp nước là 40cm và chiết suất là 4/3. Nếu các tia sáng mặt trời tới nước dưới góc tới
i (sini=0,8) thì bóng của thước dưới đáy bể là bao nhiêu?
A. 50cm. B. 60cm. C. 52,5cm. D. 80cm.
Câu 12. Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một
tấm gỗ mỏng (có tâm nằm trên đường thẳng đứng qua ngọn đèn) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu để không
có tia sáng nào của ngọn đèn đi ra ngoài không khí. Cho nnước=4/3.
A. 20,54cm. B. 24,45cm. C. 27,68cm. D. 22,68cm.
Câu 13. Mắt của một người đặt trong không khí nhìn xuống đáy một chậu có chứa một chất lỏng trong suốt có
chiết suất n. Chiều cao lớp chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng của chất lỏng là
h:
A. h>20cm B. h<20cm C. h=20cm
Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 1/10
D. không thể kết luận được vì chưa biết chiết suất n của chất lỏng là bao nhiêu.
Câu 14. Cho một chùm tia sáng song song tới mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.
B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ với góc tới i.
C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều.
D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất n1 và n2 của hai môi trường tới và
khúc xạ càng khác nhau.
Câu 15: Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Vận tốc ánh sáng trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 là
A. 2.108. B. 3.108 m/s C. 1,5.108 m/s D. 4,5.108 m/s
Câu 16: Chọn phát biểu đúng: Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2
thì
A. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.*
B. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.
C. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2.
D. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
Câu 17: Một tia sáng hẹp đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới 45 0 có tia khúc xạ hợp với tia phản
xạ một góc 1050. Chiết suất của môi trường khúc xạ là
2 6
A. n = 2.* B. n = 2 2 . C. n = . D. n = .
2 3
Câu 18:Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa góc tới và góc khúc xạ?
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn, thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn, thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc
tới .*
C. Khi góc tới là 900 thì góc khúc xạ cũng bằng 900 .
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn, thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc
tới.
Câu 19:Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường chiết suất n1 = 3 vào một môi trường có chiết suất n2. Tăng dần góc
tới i, thấy khi i = 600 thì tia khúc xạ “là” trên mặt phân cách giữa hai môi trường. Giá trị của n2 là
A. n2 = 1,5. *B.n2 = 1,33. C. n2 = 1 D. n2 = 0,67
Câu 20:Cho ba đường đi từ điểm A từ nước ra không khí ở hình bên. (1)
Đường nào là đường truyền ánh sáng?
A. Đường 2. B. Đường 3. (2)
C. Đường 2 và đường 3.*D. Cả ba đường trên.
Câu 21:Hieän töôïng phaûn xaï aùnh saùng vaø khuùc xaï
aùnh saùng coù ñieåm gioáng nhau laø
A. tia phaûn xaï vaø tia khuùc xaï ñeàu vuoâng goùc vôùi (3)
tia tôùi.
B. goùc phaûn xaï vaø goùc khuùc xaï ñeàu baèng goùc A
tôùi.
C. tia phaûn xaï vaø tia khuùc xaï ñeàu naèm trong maët phaúng tôùi.*
D. tia phaûn xaï vaø tia khuùc xaï ñeàu naèm trong cuøng moâi tröôøng vôùi tia tôùi.

CHỦ ĐỀ 02: • PHẢN XẠ TOÀN PHẦN. • LĂNG KÍNH.

Câu 22:Phát biểu nào sau đây không đúng về lăng kính?
A. Tia sáng đơn sắc sau hai lần khúc xạ ở mặt bên thì lệch về đáy lăng kính.*
B. Khi tia tới và tia ló đối xứng qua mặt phân giác góc chiết quang thì góc lệch cực tiểu.
C. Khi góc tới và góc chiết quang nhỏ thì góc lệch tỉ lệ với góc chiết quang.
D. Tia sáng đơn sắc sau khi khúc xạ ở mặt bên thứ nhất thì có thể xảy ra phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai.
Câu 23:Gọi A, Dm, n lần lượt là góc chiết quang, góc lệc cực tiểu và chiết suất lăng kính. Công thức đúng của lăng kính
dùng khi có góc lệch cực tiểu là
D m -A A sin(D m +A) A
A. s in = nsin . B. = nsin .
2 2 2 2
D +A A D -A sinA
C. sin m =nsin . D. sin m =n .
2 2 2 2

Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 2/10


Câu 24: Lăng kính đặt trong không khí có tiết diện thẳng là tam giác vuông cân tại A, góc B
·
ABC = 300. Lăng kính làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,3. Tia sáng đơn sắc đến mặt AB và
vuông góc mặt này (hình vẽ). Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là
A. 40,50 . B. 20,20 C. 19,50. D. 10,50.*
Câu 25:Hình vẽ bên là đường truyền của tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong không khí
A C
có chiết suất n= 2 . Biết tia tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló ra khỏi là kính song
song với mặt AC. Góc chiết quang lăng kính là
A. 400 B. 480 C. 450. * D. 300
Câu 26: Một tia sáng truyền từ môi trường (1) với vận tốc V1 sang môi trường (2) với vận tốc
V2, với V2> V1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ( igh ) được tính bởi:
S
V1 V2 V1 V2
A. sini gh = .* B. sini gh = . C. tgi gh = . D. tgi gh = .
V2 V1 V2 V1
Câu 27: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ thì
A. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. không có tia khúc xạ ánh sáng nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.*
C. xảy ra đồng thời khúc xạ và phản xa.
D. xảy ra khúc xạ hay phản xạ tuỳ thuộc vào góc tới của tia sáng.
Câu 28: Cho ba tia sáng truyền từ không khí đến ba môi
trường trong suốt 1, 2 ,3 dưới cùng một góc tới i. Biết góc
khúc xạ lần lượt là r1, r2, r3 với r1>r2 >r3 (hình vẽ). Hiện

i
tượng phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng
truyền từ môi trường
A. 2 vào 1. B. 1 vào 3. *C. 3 vào 2. D. 3 vào 1.
Câu 29: Khi aùnh saùng truyeàn töø moâi tröôøng chieát suaát n1 sang moâi röôøng chieát suaát
n2,, ñieàu kieän ñaày ñuû ñeå xaûy ra phaûn xaï toaøn phaàn laø
A. n1 > n2. B. n1 < n2 vaø goùc tôùi lôùn hôn goùc giôùi haïn.
C. goùc tôùi lôùn hôn goùc khuùc xaï. D.n1 > n2 vaø goùc tôùi lôùn hôn goùc giôùi
haïn. *
Câu 30: Một tấm xốp mỏng tròn bán kính r = 6,8cm nổi trên mặt nước, ở tâm tấm xốp đóng một cây đinh nhỏ, xuyên
4
qua, thẳng đứng, đầu đinh chìm trong nướC. Cho nước có chiết suất . Muốn đặt mắt bất kì tại đâu trên mặt nước cũng
3
không thấy được cây đinh thì chiều dài tối đa của phần đinh chìm trong nước có trị số là
A. 5,1 cm B. 6cm. C. 8,6cm. D. 9,07cm.
Câu 31: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A, chiết suất n=1,5, một tia sáng đơn sắc khi truyền qua lăng kính

1 Br
có góc lệch cực tiểu, và bằng góc chiết quang A. Trị số góc chiết quang là
A. 830 . * B. 430 . C. 630 . D. 730 .
Câu 32: Lăng kính có góc ở đỉnh là 600, chiết suất 1,5, ở trong không khí. Chiếu vuông góc tới một mặt bên
của lăng kính một chùm sáng song song. thì
A. không có tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. B. góc ló lớn hơn 300
C. góc ló nhỏ hơn 300 D. góc ló nhỏ hơn 450
. Câu 33: Một tia sáng chiếu tới một mặt bên của một lăng kính có góc ở đỉnh là 600 ở vị trí có độ lệch cực tiểu :
A. Góc khúc xạ r=200.B. Góc khúc xạ r=300. C. Góc khúc xạ r=300.
D. Phải biết góc tới i mới có thể xác định được góc khúc xạ r.
Câu 34. Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A =600 một chùm ánh sáng hẹp coi như một tia sáng. Biết
góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là nv = 1,52 và màu tím nt = 1,54 . Góc
ló của tia màu tím bằng:
A. 51,20 B. 29,60 C. 30,40 D. đáp án khác
Câu 35. Lăng kính có góc chiết quang A =60 , chiết suất n = 2 ở trong không khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất với góc
0

tới i. Có tia ló ở mặt thứ hai khi:


A. i ≤ 150 B. i ≤ 150 C. i ≥ 21, 470 D. i ≤ 21, 470
Câu 36. Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 2 ở trong không khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất với góc
tới i. Không có tia ló ở mặt thứ hai khi:
A. i ≤ 150 B. i ≤ 150 C. i ≥ 21, 470 D. i ≤ 21, 470
Câu 37. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = 3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu
Dmin =A. Giá trị của A là:

Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 3/10


A. A = 300 B. A = 600 C. A = 450 D. tất cả đều sai
0
Câu 38. Lăng kính có góc chiết quang A = 30 , chiết suất n = 2 . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc
với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
A. i = 300 B. i= 600 C. i = 450 D. i= 150
Câu 39. Lăng kính có góc chiết quang A =600, chiết suất n = 2 . Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i
có giá trị:
A. i= 300 B. i= 600 C. i= 450 D. i = 480
Câu 40. Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vuông góc tại A và góc
ABC = 30 , làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới.
A. 40,50 B. 20,20 C. 19,50 D. 10,50
Câu 41. Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc lệch giữa
tia tới và tia ló, n là chiết suất của chất làm lăng kính.Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
A. sin i1 = nsinr1 B. sin i2 =nsinr2 C. D = i1 + i2 – A D. A, B và C đều đúng
Câu 42. Một lăng kính đặt trong không khí, có góc chiết quang A = 300 nhận một tia sáng tới vuông góc với
mặt bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính
A. 0 B. 0,5 C. 1,5 D. 2
Câu 43. Một tia sáng tới gặp mặt bên của một lăng kính dưới góc tới i1 khúc xạ vào lăng kính và ló ra ở mặt
bên còn lại. Nếu ta tăng góc i1 thì:
A. Góc lệch D tăng B. Góc lệch D không đổi
C. Góc lệch D giảm D. Góc lệch D có thể tăng hay giảm
Câu 44. Một lăng kính có góc chiết quang 600. Chiếu l một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc
lệch cực tiểu và bằng 300. Chiết suất của thủytinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là
A. 1,82 B. 1,414 C. 1,503 D. 1,731
Câu 45. Tiết diện thẳng của lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắcchiếu tới mặt bên lăng kính và cho
tia ló đi ra từ một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là 450 thì góc lệch là
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 46. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất là 1,6 đối với một ánh sáng đơn sắc nào đó và góc chiết quang là
450. Góc tới cực tiểu để có tia ló là
A. 15,10 B. 5,10 C. 10,140 D. Không thể có tia ló
Câu 47. Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng
chiếu tới lăng kính là ánh sáng:
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận B. Đơn sắc C. Tạp sắc D. Ánh sáng trắng
Câu 48. Chiếu tia sáng vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh chiết suất n = 1,5; góc chiết quang A;
góc lệch D= 300. Giá trị của góc chiết quang A bằng :
A. 41010’ B. 66025’ C. 38015’ D. 24036’
Câu 49. Chiếu tia sáng thẳng góc với phân giác của lăng kính tam giác đều chiết suất n = 2 . Góc lệch D có
giá trị :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 33,60
Câu 50. Chiếu tia sáng từ môi trường 1 chiết suất n1 = 3 vào môi trường 2 chiết suất n2. Phản xạ toàn phần
xảy ra khi góc tới i lớn hơn hoặc bằng 600. Giá trị của n2 là:
3 3
A. n2< B. n2<1,5 C. n2> D. n2>1,5
2 2
C©u Chieáu moät tia saùng ñôn saéc vuoâng goùc vôùi maët beân cuûa moät laêng
51. kính coù goùc chieát quang A = 30o vaø thu ñöôïc goùc leäch D = 30 o. Chieát
suaát cuûa chaát laøm laêng kính laø
2 3
A. . B. 2 . C. .
2 2
D. 3 .
C©u Moät laêng kính coù chieát suaát n = 2 , tieát dieän thaúng laø tam giaùc ñeàu
52. ABC. Moät tia saùng ñeán maët beân AB döôùi goùc tôùi i sao cho tia loù coù
goùc leäch cöïc tieåu. Goùc tôùi i coù giaù trò
A. 30o. B. 0o. C. 45o. D. 60o.
0
C©u Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 , chiết suất đối với một chùm sáng đơn
53. sắc là n = 3 . Điều chỉnh sao cho góc lệch có giá trị cực tiểu (D min) lúc đó góc
tới i1 có giá trị:
A. 300. B. 450. C. 600. D. 750.
Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 4/10
C©u Một lăng kính có góc chiết quang 6 0. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới
54. nhỏ thì đo được góc lệch của tia sáng qua lăng kính là 30. Chiết suất của lăng
kính là:
A.1,5. C. 1,48. B. 1,55. D. 1,43.
C©u Coâng thöùc naøo sau ñaây duøng ñeå tính goùc leäch cöïc tieåu Dmin ?
55. Dmin − A A Dmin + A A
A. sin = n sin . B. sin = n sin .
2 2 2 2
D +A A D −A A
C. sin min = sin . D. sin min = sin .
2 2 2 2

CHỦ ĐỀ 03: THẤU KÍNH

Câu 56: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo A’B’ nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của
thấu kính là
A. f = -6 cm. * B. f = -3 cm. C. f = 3 cm. D. f = 4 cm.
Câu 57:Hai thấu kính mỏng L1, L2 ghép đồng trục sát nhau, hai quang tâm trùng nhau. L1 là thầu kính hội tụ tiêu cự
20cm, L2 là thấu kính phân kì tiêu cự 10cm. Hệ hai thấu kính này tương đương
A. một thấu kính hội tụ, tiêu cự 10cm.
B. một thấu kính hội tụ, tiêu cự 6,67cm.
C. một thấu kính phân kì, tiêu cự 10cm.
D. một thấu kính phân kì, tiêu cự 20cm.
Câu 58: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm. đặt vật sáng AB vuông góc trục chính, qua thấu kính tạo ảnh thật A’B’ cách
vật AB đoạn 160cm, A’B’ > AB. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là
A. 120cm. B. 40cm. C. 120cm hoặc 40cm. D. 25,83cm.
Câu 59: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính một thấu kính tạo ra một ảnh bé hơn vật. Đẩy vật dần về phía thấu kính
dọc trục chính thì thấy ảnh lớn dần lên và cuối cùng bằng vật. Đây là
A. thấu kính phân kì.
B. thấu kính hội tụ.
C. thấu kính hội tụ nếu vật nằm ngoài khoảng OF.
D. Không thể xác định được vì thấu kính nào cũng như vậy.
Câu 60: Một quang hệ đồng trục gồm 2 thấu mỏng có tiêu cự f 1 và f 2 , khoảng cách 2 thấu kính là a . Khi tia tới qua
quang hệ song song với trục chính thì tia ló ra khỏi quang hệ cũng song song với trục chính thì khoảng cách a giữa hai
kính là
A. a = f 1 + 2 f 2 . B. a = f 2 + 2f 1. C. a = f 1 + f 2 .* D. a = / f 1 - f 2 /
Câu 61: Đặt một vật nhỏ vuông góc với một trục chính của một thấu kính hội tụ, ta thu được một ảnh cao bằng một phần
ba vật và cách vật một đoạn bằng 48 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng bao nhiêu?
A. 9 cm .* B. 18cm. C. 12 cm. D. 15cm.
Câu 62: Hai thấu kính mỏng có tiêu lần lượt là f1 và f2. Thấu kính tương của hai thấu kính trên ghép đồng trục và sát
nhau có độ tụ là
f + f2 f1.f 2 f1 +f 2
A. f = f1 + f2. B. 1 . C. . D. .
2 f1 +f 2 f1.f 2
C©u 63 : Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính hội tụ:
A. Vật nằm trong khoảng f < d < 2f cho ảnh ảo B. Vật nằm trong khoảng 0 < d < f cho ảnh ảo lớn
nhỏ hơn vật. hơn vật.
C. Vật nằm trong khoảng 2f < d < ∞ cho ảnh thật D. Vật ảo cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
nhỏ hơn vật.

C©u 64 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB = 6cm đặt vuông góc với trục chính cách
thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là ...
A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có B. ảnh ảo cao 6cm ,cách thấu kính 20cm.
A’ thuộc trục chính.
C. ảnh ở vô cùng. D. ảnh thật cao 3cm cách thấu kính 15cm.
C©u 65 : Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao
nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?
A. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
C©u 66 : Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm,
đặt cách thấu kính thứ nhất 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước thấu kính

Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 5/10


một 20 cm. Ảnh cuối cùng
A. thật và cách kính hai 40 cm B. ảo và cách kính hai 40 cm.
C. ảo và cách kính hai 120 cm. D. thật và cách kính hai 120 cm.
C©u 67 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
C©u 68 : Đặt vật AB vuông góc trước một thấu kính cho ảnh A1B1 có độ phóng đại K1 = -3, dịch vật đi 5cm ta lại
thu được ảnh A2B2 có độ phóng đại K2 = -2. Tiêu cự của thấu kính
A. 35cm B. 40cm C. 20cm D. 30cm
C©u 69 : §Æt AB vu«ng gãc tríc mét thÊu kÝnh héi tô cho ¶nh thËt A1B1 cao gÊp 2 lÇn vËt.
Di chuyÓn vËt AB cho ¶nh thËt A2B2 cao gÊp 4 lÇn vËt. BiÕt ¶nh dÞch ®i 10 cm,
t×m f.
A. 5cm B. 20cm C. 10cm D. 15cm
C©u 70 : Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm.
Ảnh của vật
A. ngược chiều và bằng 1/3 vật. B. cùng chiều và bằng 1/3 vật.
C. cùng chiều và bằng 1/4 vật. D. ngược chiều và bằng 1/4 vật.
C©u 71 : Chọn phát biểu đúng. Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật khi …
A. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định B. vật là vật thật.
được).
C. vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự. D. vật là vật ảo.
C©u 72 : 1
Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng khoảng cách từ ảnh thật đên tiêu
4
điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là:
A. 0,5 B. - 0,5 C. -2 D. 2
C©u 73 : Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã cho là

(L
)

x S O y

A. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo
C. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật D. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật
C©u 74 : Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, có f = -10cm
1
qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng AB. Ảnh A'B' là ...
2
A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm
C©u 75 : Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều
được.

C©u 76: Một thấu kính phẳng - lồi, có độ tụ bằng 4điốp. Tiêu cự của thấu kính là :
A. -25cm B. 25cm C. 2.5cm D. 50cm
C©u 77 : Chọn phát biểu đúng. Với thấu kính phân kì, ảnh sẽ ngược chiều với vật khi …
A. vật ảo ở ngoài khoảng tiêu cự OF. B. vật là vật ảo.
C. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định D. vật là vật thật.
được).
C©u 78: Cho các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S' là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang
tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y.

S’ S O S O S’ S S’ O O S’ S
x y x y x y x y
H.1 H.2 H.3 H.4
Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ ?
A. H.3 B. H.1 C. H.4 D. H.2
C©u 79 : Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10
Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 6/10
cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
A. 50 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. – 15 cm.
C©u 80 : Chùm sáng chiếu một thấu kính hội tụ (f = 20cm), hội tụ tại điểm S trên trục chính sau thấu kính một
đoạn 20cm. Ảnh S’ của S là …
A. ảnh thật, cách thấu kính 20cm B. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm
C. ảnh thật cách thấu kính 10cm D. ảnh ở vô cực, chùm tia ló song song.
C©u 81 : Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi
thì ló ra song song với trục chính; qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục
thẳng; chính.
C©u 82: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:
A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu
sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính. kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ
cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật. chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.
C©u 83 : Hai thấu kính tiêu cự lần lượt là f1 = 40cm, f2 = -20cm ghép đồng trục chính. Muốn cho một chùm tia
sáng song song sau khi qua hệ hai thấu kính cho chùm tia ló song song thì khoảng cách giữa hai thấu
kính là:
A. 60cm B. 40cm C. 20cm D. 10cm
C©u 84 : Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
C©u 85: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0, ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều vật. B. ảnh thât, cùng chiều vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều vật. D. ảnh ảo, ngược chiều vật.
C©u 86 : Phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ (tiêu cự f) một khoảng bao nhiêu để cho khoảng cách giữa
vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ nhất ?
A. 0,5f B. 1,5f C. 2f D. 2,5f
C©u 87 : Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính
? Tìm kết luận đúng.
A. 2f<d<∞ B. f<d<2f C. f<d<∞ D. 0<d<f
C©u 88 : Nếu có 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính tương đương có độ tụ
thỏa mãn công thức
A. D = D1 – D2. B. D = │D1 + D2│. C. D = │D1│+│D2│. D. D = D1 + D2.
C©u 89 : Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật ảo là đúng?
A. Vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiều và lớn B. Vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn
hơn vật hoặc ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.
hay nhỏ hơn vật.
C. Vật ảo luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn D. Vật ảo luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ
hơn vật. hơn vật.
C©u 90 : Đặt một vật sáng AB song song với màn ảnh M, trong khoảng vật và màn đặt một thấu kính sao cho
trục chính vuông góc với AB. Di chuyển thấu kính và màn để trên màn thu được ảnh của vật, khi
khoảng cách AB và màn nhỏ nhất thì
A. d = 3f B. d’ = 2f C. d = 4f D. d’ = 4f
C©u91: Một thấu kính muốn cho ảnh có độ cao bằng vật (không kể chiều) thì vật phải ở cách thấu kính một
khoảng:
A. f B. 2 f C. 2f D. 0,5 f
C©u 92 : Hệ 2 thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là:
A. k = │k1│+│k2│. B. k = k1/k2. C. k = k1 + k2. D. k = k1.k2.
C©u 93 : Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây
là một thấu kính
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
C©u 94 : Đặt vật AB cao 2cm vuông góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1cm ngược chiều và cách AB
2,25m. Nhận xét nào sau đây đúng về thấu kính và tiêu cự
A. Thấu kính phân kì, tiêu cự 50cm B. Không đủ điều kiện xác định
C. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm D. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 50cm
C©u 95: Đặt AB vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A1B1 cao 2cm trong khỏang giữa AB và
thấu kính, thấu kính cách ảnh A1B1 một đoạn 40cm. Nhận xét nào sau đây là đúng về thấu kính và tiêu

Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 7/10


cự
A. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 80cm
C. Không đủ điều kiện xác định D. Thấu kính phân kì, tiêu cự 80cm
C©u 96 : Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính phân kì:
A. Vật ảo cho ảnh ảo lớn hơn vật. B. Vật ảo nằm trong khoảng d < f cho ảnh
thật lớn hơn vật.
C. Vật ảo cách thấu kính 2f cho ảnh ảo cách thấu D. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
kính 2f.
C©u 97: Hệ hai thấu kính hội tụ (L1), (L2) ghép đồng trục tiêu cự f1 = 10cm; f2 = 20cm. Vật sáng AB đặt trên trục
chính trước (L1) một đoạn 15cm. Để hệ cho ảnh A’B’ ở vô cực thì khoảng cách giữa hai kính là:.
A. 30cm B. 35cm C. 50cm D. 15cm
C©u 98: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ
A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ ló ra B. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (thuộc OF)
sau thấu kính hội tụ sẽ cắt quang trục chính. cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ D. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu
chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính. kính đó là thấu kính hội tụ
C©u 99 : Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính và ở hai bên của thấu kính, cách nhau 40 cm, S1 cách thấu
kính 10 cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 16 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.
C©u 100: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn
3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Thấu kính hội tụ B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
C. Thấu kính phân kì D. Không thể kết luận được
C©u 101 : Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và
cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A. 40 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 25 cm.
C©u 102: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm

Câu nào dưới đây sai?


Câu 103: Với một thấu kính hội tụ, ảnh ngược chiều với vật :
A. khi vật là vật thật. B. khi ảnh là ảnh ảo. C. khi vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự. D. chỉ có thể
trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.
Câu nào dưới đây sai? .
Câu 104: Sự tạo ảnh bởi thấu kính :
A. Với thấu kính hội tụ, khi vật ở ngoài khoảng tiêu cự f, ảnh ngược chiều với vật.
B. Với thấu kính hội tụ, khi vật ở trong khoảng tiêu cự f, ảnh ngược chiều với vật.
C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật cho ảnh cùng chiều với vật.
D. Với thấu kính phân kỳ, ảnh của vật thật luôn nhỏ hơn vật.
Câu 105: Tìm câu sai. Quan sát vật thật qua thấu kính :
A. hội tụ, ta thấy ảnh lớn hơn vật. B. hội tụ, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.
C. phân kỳ, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật. D. phân kỳ, ta thấy ảnh cùng chiều với vật.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.
C©u 106. Mét vËt ¶o AB = 5mm ®Æt th¼ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh héi tô
cã tiªu cù 20cm, ë sau thÊu c¸ch thÊu kÝnh 20cm. X¸c ®Þnh vÞ trÝ, tÝnh chÊt, ®é cao cña
¶nh vµ vÏ ¶nh.
C©u 2. Mét vËt ¶o AB=2cm, ®Æt th¼ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh ph©n kú
tiªu cù 30cm, ë phÝa sau thÊu kÝnh mét kho¶ng x. H·y x¸c ®Þnh vÞ trÝ, tÝnh chÊt, ®é lín
cña ¶nh vµ vÏ ¶nh trong c¸c trường hîp sau: x=15cm, x=30cm, x=60cm
C©u107. Mét vËt s¸ng AB=1cm ®Æt th¼ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh héi tô
tiªu cù f =20cm cho ¶nh A’B’=2cm. X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña vËt vµ ¶nh. ¶nh ®ã lµ thËt hay ¶o
vÏ h×nh.
C©u 2. Mét vËt s¸ng AB ®Æt th¼ng gãc víi trôc chÝnh cña thÊu kÝnh ph©n kú cã tiªu cù
b»ng 12cm, cho ¶nh cao b»ng nöa vËt. T×m vÞ trÝ cña vËt vµ ¶nh.
C©u 108. Mét vËt AB =4cm ®Æt th¼ng gãc víi trôc chÝnh cña thÊu kÝnh héi tô cã tiªu cù
30cm, cho ¶nh A’B’=2cm. X¸c ®Þnh vÞ trÝ, tÝnh chÊt cña vËt vµ ¶nh. VÏ ¶nh.
Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 8/10
C©u 109. Mét vËt s¸ng AB ®Æt th¼ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh häi tô (tiªu cù
20cm) co ¶nh c¸ch vËt 90cm. X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña vËt, vÞ trÝ vµ tÝnh chÊt cña ¶n
C©u 110. Mét ®iÓm s¸ng n»m trªn trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh ph©n kú(tiªu cù b»ng
15cm) cho ¶nh c¸ch vËt 7,5cm. X¸c ®Þnh tÝnh vÞ trÝ cña vËt, vÞ trÝ vµ tÝnh chÊt cña ¶nh
C©u 111. Mét vËt s¸ng AB =4mm ®Æt th¼ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh héi tô
(cã tiªu ®iÓm 40cm), cho ¶nh c¸ch vËt 36cm. X¸c ®Þnh vÞ trÝ, tÝnh chÊt vµ ®é lín cña
¶nh, vµ vÞ trÝ cña vËt
C©u 112. VËt s¸ng AB ®Æt v«ng gãc víi trôc chÝnh cña thÊu kÝnh héi tô cã tiªu cù f
=10cm, cho ¶nh thËt lín h¬n vËt vµ c¸ch vËt 45cm. X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña vËt, ¶nh. VÏ h×nh
C©u 113. Mét thÊu kÝnh ph©n kú cã tiªu cù f =-25cm cho ¶nh c¸ch vËt 56,25cm. X¸c
®Þnh vÞ trÝ, tÝnh chÊt cña vËt vµ ¶nh. TÝnh ®é phãng ®¹i trong mçi tr&shy;êng hîp
C©u 114. Mét vËt s¸ng AB qua thÊu kÝnh cho ¶nh trªn mµn cao gÊp 3 lÇn vËt. Mµn c¸ch
vËt L =80cm. TÝnh tiªu cù cña thÊu kÝnh.
C©u 115. VËt s¸ng AB ®Æt ë hai vÞ trÝ c¸ch nhau a =4cm, thÊu kÝnh ®Òu cho ¶nh cao
gÊp 5 lÇn vËt. TÝnh tiªu cù cña thÊu kÝnh

C©u Ñaët moät vaät saùng nhoû AB vuoâng goùc vôùi truïc chính cuûa moät thaáu
116 kính phaân kì. AÛnh cuûa vaät taïo bôûi thaáu kính laø
A. aûnh thaät ngöôïc chieàu vôùi AB. B. aûnh aûo coù
kích thöôùc nhoû hôn vaät.
C. aûnh aûo coù kích thöôùc lôùn hôn vaät. D. aûnh thaät
cuøng chieàu vôùi AB.
C©u Thaáu kính phaân kì taïo aûnh lôùn gaáp 5 laàn vaät treân maøn caùch thaáu
117. kính 100cm. Tieâu cöï cuûa thaáu kính laø
A. 16,67cm. B. -125cm. C. 25cm. D. – 25cm.
C©u Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp
118. 3 lần AB và cách nó 80cm.Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm. B. 15cm. C. 20cm. D.10cm.
C©u Vaät saùng phaüng, nhoû AB ñaët vuoâng goùc vôùi truïc chính cuûa moät thaáu
119. kính coù tieâu cöï f = 30cm. Qua thaáu kính vaät cho moät aûnh thaät coù
chieàu cao gaáp 2 laàn vaät. Khoaûng caùch töø vaät ñeán thaáu kính laø
A. 60cm. B. 45cm. C. 20cm. D. 30cm.
C©u Vaät saùng phaüng, nhoû AB ñaët vuoâng goùc vôùi truïc chính cuûa moät thaáu
120. kính caùch thaáu kính 20cm, qua thaáu kính cho moät aûnh thaät cao gaáp 5
laàn vaät. Khoaûng caùch töø vaät ñeán aûnh laø
A. 16cm. B. 24cm. C. 80cm. D. 120cm.
C©u Ñaët moät vaät saùng nhoû vuoâng goùc vôùi truïc chính cuûa thaáu kính, caùch
121. thaáu kính 15cm. Thaáu kính cho moät aûnh aûo lôùn gaáp hai laàn vaät. Tieâu
cöï cuûa thaáu kính ñoù laø
A. – 30cm. B. 10cm. C. – 20cm. D. 30cm.
C©u Vaät saùng ñöôïc ñaët tröôùc moät thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï f = 20cm.
122. AÛnh cuûa vaät qua thaáu kính coù ñoä phoùng ñaïi k = - 2. Khoaûng caùch töø
vaät ñeán thaáu kính laø
A. 30cm. B. 40cm. C. 60cm. D. 24cm.
C©u Vaät thaät ñaët vuoâng goùc vôùi truïc chính cuûa moät thaáu kính hoäi tuï coù
123. tieâu cöï f vaø caùch thaáu kính moät khoaûng 2f thì aûnh cuûa noù laø
A. aûnh thaät nhoû hôn vaät. B. aûnh aûo lôùn
hôn vaät.
C. aûnh thaät baèng vaät. D. aûnh thaät lôùn hôn
vaät.
C©u Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật
124. qua thấu kính là
A. 3f B. 4f C. 5f D. 6f
C©u Biết S là điểm sáng nằm trên trục chính, S’ lµ ¶nh, O lµ vÞ trÝ quang t©m thÊu
125. kÝnh, xy lµ trôc chÝnh. Thấu kính này là thấu kính
gì? Ảnh S’ là thật hay ảo?
A. Thấu kính phân kì, ảnh ảo.
B. Thấu kính hội tụ, ảnh ảo.
C. Thấu kính, hội tụ ảnh thật.
D. Thấu kính phân kì, ảnh thật.

Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 9/10


Câu 126 :Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính là :
A. 20cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu 127 :Một thấu kính phân kì có tiêu cự f1 = - 20cm, ghép sát và đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.
Hệ hai thấu kính tương đương với một thấu kính có độ tụ là :
A. 5 dp. B. – 5 dp. C. 0,15 dp. D. – 0,15 dp.
Câu 128 : Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm với một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm thì hệ hai
thấu kính đó tương đương với một thấu kính có tiêu cự :
A. 6,7cm B. – 6,7cm C. 20cm D. – 20cm.
Câu 129 : Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là :
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,2cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 20cm.
C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 20cm. D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm.
Câu 130 :Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600. Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló
là 500 và góc lệch so với tia tới là 200 thì góc tới là bao nhiêu ?
A. 300. B. 200. C. 500. D. 600.
Câu 131 : Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một
khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được :
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm. B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm. D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm.
Câu 132: Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, tiêu cự thấu kính là f = -20cm.
Ảnh A’B’ của vật tạo bỡi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính :
A. 20cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu 133 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu
kính cho ảnh A’B’là ảnh :
A. thật, cách thấu kính 10cm. B. ảo, cách thấu kính 10cm.
C. thật, cách thấu kính 20cm. D. ảo, cách thấu kính 20cm.
Câu 134 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 40cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. qua
thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh :
A. thật, cách thấu kính 40cm. B. thật, cách thấu kính 20cm.
C. ảo, cách thấu kính 40cm. D. ảo, cách thấu kính 20cm.
Câu 135 : Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm, tiêu cự thấu kính là 20cm. qua
thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh :
A. ảo, cao 2cm. B. ảo, cao 4cm. C. thật, cao 2cm. D. thật, cao 4cm.
Câu 136 : Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm. tiêu cự thấu kính là 20cm.
Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh :
A. ảo, cao 4cm. B. ảo, cao 2cm. C. thật cao 4cm. D. thật, cao 2cm.
Câu 137 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (dp) và cách thấu kính
một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 138 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (dp) và cách thấu kính
một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 139 : Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh
đến thấu kính là :
A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).
Câu 140 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ
vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
Câu 140 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính
cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm) C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm).Câu 150 : Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính
của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thì thu ảnh rõ nét trên màn cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 12cm
Giáo viên: Thieu Thi Mai Phuong ----------------------------------------------------Tr 10/10

You might also like