You are on page 1of 4

Đáp án đề thi thử Trang số – 1

ĐỀ THI SỐ 1

Phần chung (Dành chung cho tất cả các thí sinh)


Câu I (3 điểm)
Cho hàm số
2x − 5
y= (1)
2 − 2x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Tìm trên (C) những điểm có tọa độ nguyên.
2x − 5

n
3. Giải bất phương trình: < −1.
2 − 2x


Bài giải.

N
1. • D = R{1}.
• lim+ y = +∞, lim− y = −∞, lim y = lim y − 1

h
x→1 x→1 x→+∞ x→−∞

n
−6
• y0 = < 0, ∀x ∈ D

ha
(−2x + 2)2
• Bảng biến thiên

x −∞ 1 T +∞
m
y0
hạ

−1 +∞
y
P

−∞ −1

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.


H

• Đồ thị
y
n:

(H)

so
n

O x
B

y = −1
°
c

x=1
3
2. Biến đổi y = −1 + .
2x − 2
3
Gọi M (x0 , y0 ) thuộc đồ thị có tọa độ nguyên thì y0 = −1 +
2x0 − 2

c Hồ Phạm Thanh Ngôn


° Ôn thi tốt nghiệp 09 - 10
Đáp án đề thi thử Trang số – 2


2x0 − 2 = 3

Do y0 , x0 ∈ Z nên 
 2x0 − 2 = −3 ⇔ vô nghiệm.
2x0 − 2 = ±1
Vậy không tồn tại điểm trên đồ thị có tọa độ nguyên.
2x − 5
3. Giải < −1 (*).
2 − 2x
2x − 5 + 2 − 2x
• Cách 1: (∗) ⇔ <0⇔ x<1
2 − 2x
• Cách 2:
Nghiệm của (*) chính là những điểm thuộc đồ thị nằm dưới tiệm cận
ngang: x < 1 .

n

Câu II (3 điểm)
1. Giải phương trình: 3.25x + 2.49x = 5.35x .

N
µ ¶x µ ¶x
5 7

h
x x x
3.25 + 2.49 = 5.35 ⇔ 3. + 2. =5

n
7 5
µ ¶x

ha
5
Đặt t = , t > 0 thì pt viết lại là
7

2

t = 1

x=0
T
3t + = 5 ⇐⇒  
m
2 ⇐⇒ 2
t t= x = log 5
3 3
hạ

2. Tính tích phân:


Z
P

π
8
I= cos 3x. cos 5xdx
0


H

Z π · ¸¯ π8
1 8 1 1 ¯ 2
I= [cos 8x + cos 2x]dx = sin 8x + sin 2x ¯¯ =
2 16 4 8
n:

0 0

3. Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (t) = −t3 + 3t2 + 2 trên [−1, 3].

f 0 (t) = −3t2 + 6t, f 0 (t) = 0 ⇔ t = 0 ∨ t = 2


so

Khi đó ta có f (−1) = 6, f (0) = 2, f (2) = 6, f (3) = 2 ⇒ Maxy = 6, miny = 2


n

Câu III (1 điểm)



Cho khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a 2. Biết góc giữa
B

cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp đã cho theo a.
°

S
c

B
A
O

C
c Hồ Phạm Thanh Ngôn
° Ôn thi tốt nghiệp 09 - 10
Đáp án đề thi thử Trang số – 3


1 1 √ 2 3
V = Bh = (a 2) . .h
3 3 4
trong đó √ √
2 3 a 2
h = SO = CO. tan 300 = CI. =
3 3 2
suy ra √
a3 6
V =
18
Phần riêng (Thí sinh chỉ chọn một trong 2 phần)
Phần I.

n

Câu IVa (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho 4 điểm A(4, 1, 4); B(3, 3, 1);

N
C(1, 5, 5); D(−10, −8, −3).

h
1. Chứng tỏ 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.

n
2. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

ha
3. Tìm hình chiếu vuông góc của D lên mp (ABC).

1. Cách 1:
T
Bài giải.
m
−→ −→ −−→
• AB = (−1, 2, −3); AC = (−3, 4, 1); AD = (−14, −9, −7).
hạ

−→ −→
• [AB, AC] = (14, 10, 2).
−→ −→ −−→
P

Suy ra [AB, AC].AD 6= 0 hay 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.


Cách 2: (Làm trực tiếp câu 2)

−→ −→
• Mp (ABC) có VTPT là ~n = [AB, AC] = (14, 10, 2)
H

Suy ra (ABC) : 14(x−4)+10(y−1)+2(z−4) = 0 ⇔ 7x+5y+z−37 = 0


n:

• Thế D vào pt của (ABC) không thỏa nên D ∈


/ (ABC) hay 4 điểm

A, B, C, D không đồng phẳng.


so

2. (xem lại cách 2).


3. • Gọi ∆ là đường thẳng qua D và vuông góc với (ABC). ∆ cắt (ABC)
n

tại D0 . D0 chính là hình chiếu vuông góc của D lên mp (ABC).


Do ∆⊥(ABC) nên VTCP của ∆ là ~a∆ = ~n(ABC) = (14, 10, 2).


B



x = −10 + 14t


°
c

Suy ra pt của ∆ là y = −8 + 10t .





z = −3 + 2t
• D0 có tọa độ là nghiệm của hệ:
 

 x = −10 + 14t 
t=1

 


 

y = −8 + 10t x = 4
⇔ ⇒ D0 (4, 2, −1)

 z = −3 + 2t y = 2


 


 

 
7x + 5y + z − 37 = 0 z = −1

c Hồ Phạm Thanh Ngôn


° Ôn thi tốt nghiệp 09 - 10
Đáp án đề thi thử Trang số – 4

Câu Va (1 điểm)
Giải phương trình2x2 + 2x + 5 = 0 trên tập số phức C.
1 3
 x = − − i
Ta có ∆ = 9i2 ⇒  2 2
1 3
x=− + i
2 2
Phần 2.
Câu IVb (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho
mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 2z − 2 = 0 và mp (P ) : 2x − 2y + z + 6 = 0
1. Xác định tâm I và bán kính của mặt cầu.

n
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua tâm I của (S) và vuông góc với


mp (P ).
3. Tìm tọa độ giao điểm của ∆ với (S).

N
Bài giải.

h
1. I(1, 0, −1) và R = 1 + 1 + 2 = 2. 

n

 x = 1 + 2t

ha


2. VTCP của ∆ là ~a = 2, −2, 1), do đó ∆ : y = −2t .
T 


z = −1 + t

m
(P )
hạ

3. Giải hệ ta có
∆
P

2
(1 + 2t)2 + 4t2 + (−1 + t)2 − 2 − 4t − 2 + 2t − 2 = 0 ⇔ 9t2 = 4 ⇔ t = ±

3
H

µ ¶ µ ¶
2 1 4 5 2 7 4 1
Với t = − ta có A − , , − , t = ta có B ,− ,−
3 3 3 3 3 3 3 3
n:

Câu Vb (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

so

1 1 π π
y= 2 ,y = 2
,x = ,x =
sin x cos x 6 3
n

Phương trình hoành độ giao điểm


1 1 π
B

2 = 2
⇔x=
sin x cos x 4
°
c

Diện tích là
¯Z π µ ¶ ¯¯ ¯¯Z π µ ¶ ¯¯
¯ 4 1 1 1 1
¯ ¯ ¯ 3
¯
S=¯ 2 − dx¯ + ¯ 2 − dx¯
¯ π 2
sin x cos x ¯ ¯ π 2
sin x cos x ¯
6 4

¯ ¯ ¯ ¯ 8√3 − 12
¯ 4¯
π
¯ 3¯
π
= ¯ (− cot x − tan x)| π ¯ + ¯ (− cot x − tan x)| π ¯ =
6 4 3

c Hồ Phạm Thanh Ngôn


° Ôn thi tốt nghiệp 09 - 10

You might also like