Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
2x + 1
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y =
x- 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có tung độ y = - 3 .
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: log1 ( x - 1) + log1 ( x + 1) - log 1 ( 7 - x) = 1 ( x Î R )
2 2 2
p
2
2. Tính tích phân: 4
I = ò ( 2sinx + 1) cosxdx
0
3. Cho tập hợp D = { x Î ¡ | 2x + 3x - 9 £ 0} . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
2
số y = x3 - 3x + 3 trên D.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác
vuông tại B, AB = a 3,AC = 2a , góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC) bằng 600 . Gọi M là trung
điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S.BCM và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC).
ĐỀ SỐ 2
I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y = - x4 + 2x2 + 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x4 - 2x2 - 1 + m = 0
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: 21+2x - 6x = 3.9x
2
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm f(x) = sin4 x + 4cos2 x + 1
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là một tam giác vuông tại A và AC = a,
Cµ = 600 . Đường chéo BC' của mặt bên BB'C'C tạo với mặt phẳng (AA'C'C) một góc 300 . Tính theo a thể
tích của khối lăng trụ.
ĐỀ SỐ 3
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm)
Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dùng đồ thị (C), xác định m để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt:
x3 − 3x 2 + m = 0
Câu II: (3,0 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x) = 2x 3 − 3x 2 − 12x + 7 trên đoạn [ 0;3] .
x −1).log (2 x +1− 2) = 12
2. Giải phương trình: log (2
2 2
π
2
3. Tính tích phân: I = ∫ (sin 3 x − x).cos xdx
0
Câu III (1 điểm) Cho mặt cầu (S) tâm O, đưòng kính AB = 2R. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng
AB tại trung điểm I của OB cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C).Tính thể tích khối nón đỉnh A đáy là
hình tròn (C).
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chọn một trong hai phần sau đây
I. Phần 1
Câu IVa (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M ( 2;−1;3) .
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng OM.Tìm toạ độ giao điểm
của mp(P) với trục Ox.
x = 1 − 2t
2. Chứng tỏ đường thẳng OM song song với đường thẳng d: y = 1 + t
z = 1 − 3t
Câu Va (1 điểm)
i
Tìm môđun của số phức z = 1 + 2i +
3 +i
II.Phần 2
Câu VIb (2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;2), B(-1;1;5), C(0;-1;2), D(2;1;1).
1.Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.
2.Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD.Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
Câu Vb (1 điểm)
2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x + , đường tiệm cận xiên của
x −1
(C), và các đường thẳng x = −3, x = −2 .
----------------Hết--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 4
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3 điểm) :
2x +3
Cho hàm số: y = f(x) =
1−x
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 5.
Câu II (3 điểm)
1/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cos 2x - 1 trên đoạn [0; π].
2/ Giải bất phương trình: 2 log2(x -1) > log2(5 – x) + 1
e
ln2 x + 1.lnx
3/ Tính: I = ∫1 x
dx
Câu III (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BC = 2a, SA = a, SA⊥mp(ABCD), SB hợp
với mặt đáy một góc 450.
Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chọn một trong hai phần sau đây :
I. Phần 1
Câu IVa (2 điểm)
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho:
x += 21 t1 x += 32 t2
(∆ 1) : y 3−= t1 &(∆ 2) : y 1−= t2
z 1−= t z = 2+− 2t
1 2
1/ Chứng tỏ hai đường thẳng (Δ1) & (Δ2) chéo nhau.
2/ Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa (Δ1) & song song với (Δ2).
Câu Va (1 điểm)
Giải phương trình trên tập số phức : z4 + z2 – 12 = 0
II.Phần 2
Câu IVb (2 điểm)
x −1 y + 1 z
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho: ( d ) : = =
2 −1 2
1/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d) với mặt phẳng (Oxy).
2/ Viết phương trình đường thẳng (Δ) hình chiếu của (d) trên mặt phẳng (Oxy)..
Câu Vb (1 điểm)
Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức
Z2 – ( 1 + 5i)Z – 6 + 2i = 0 .
----------------Hết----------------
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số y = − x 4 + 2 x2 đ đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Dùng đồ thị (C) định m để phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt x 4 − 2 x 2 + 2m − 3 = 0 .
Câu II (3.0 điểm)
1. Giải phương trình : ln 2 x − ln x (e+1) + e = 0 .
π
2
2. Tính I = ( x + sin x).cos x dx .
∫ 0
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 3x − e3 x trên [-1;1].
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a 3 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 .
Tính thể tích khối chóp SABC.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
x = 2 + t x = −1 + 3t '
Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng d : y = −1 − 2t và d ' : y = 2 + t ' .
z = 3 − t z = −2 − t '
1. Chứng tỏ hai đường thẳng d và d’ chéo nhau.
2. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d và song song d’.
Câu V.a (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức : 2 x 2 − 2 x + 13 = 0
Câu IV.b (2,0 điểm)
Trong không gian (Oxyz) cho A(−1; 2; 2) , B (0;1;1) và mặt phẳng (P) x + y + z = 0 .
1. Viết phương mặt phẳng (Q) qua A, B đồng thời vuông góc mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và
mặt phẳng (P).
Câu V. b (1,0 điểm) đ
Cho số phức : z = (1 − 3i ) 2 − (2 − 2i )(3 + i ) . Tìm z và tính z .
--------------Hết-------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
2x − 3
Cho hàm số y = đ đồ thị (C).
x −1
3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến này vuông góc với
đường thẳng y = − x + 2010 .
Câu II (3.0 điểm)
4. Giải phương trình : e 2 x − (e + 1)e x + e = 0 .
π
2
5. Tính I = cos x 1 − sin x dx .
∫ 0
6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = cos 3 x + cos x − 2 .
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB = a 3 , AC = a
Mặt bên SBC là tam giác đều và vuông góc mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
x = 2 + t
Trong không gian (Oxyz) cho A(−1; 2; 2) và đường thẳng d : y = −1 − 2t .
z = 3 − t
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc đường thẳng d.
2. Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua đường thẳng d.
Câu V.a (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập sô phức : (3 − 2i ) z − 1 − 2i = (1 + i ) z + 2 − 5i
Câu IV.b (2,0 điểm)
x = 2 + t
Trong không gian (Oxyz) cho A(−1; 2; 2) và đường thẳng d : y = −1 − 2t .
z = 3 − t
3. Viết phương mặt phẳng (P) qua A đồng thời chứa đường thẳng d.
4. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng : 2 x − y − 2 z − 4 = 0 .
Câu V. b (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức : z 4 − 3 z 2 − 4 = 0 .
-------------Hết--------------
Biên soạn: Trần Nhựt Hoàng Phong
Đơn vị: THPT Đỗ Công Tường
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 7
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
1 3 9
Câu 1. (3,0 điểm). Cho hàm số y = − x 3 + x 2 − .
3 2 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2)Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt
1 3 3 2 9 3
x − x + = m2 − m
3 2 2 2
Câu 2. (3,0 điểm)
1) Giải phương trình 21+ x + 2 6− x = 24 .
e
x 2 + ln x
2) Tính tích phân I = ∫ dx .
1 x2
3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = 3x 2 − x 3 trên đoạn [1; 3].
Câu 3. (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có mặt A’BC là tam giác đều cạnh a. Biết góc BAC =
1200, tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn câu 4.a; 5.a hoặc 4.b; 5.b
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và đường thẳng d có phương trình:
x y −1 z
(S): x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z −11 = 0 d: = =
2 1 2
1) Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng (d).
2) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua I và vuông góc với d. Tìm tọa độ giao điểm của d
và (P).
Câu 5a. (1,0 điểm). Giải phương trình ( z −1) 2 + 2( z −1) + 5 = 0 trên tập số phức.
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 4b. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; -2; 3) và đường thẳng d có phương trình
x +1 y − 2 z + 3
= =
2 1 −1
1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và chứa đường thẳng d.
2) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua gốc tọa độ
O.
2i.( z −1) − 9
Câu 5b. (1,0 điểm). Giải phương trình = z trên tập số phức.
z −2
-----------------Hết---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 8
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
2 x −1
Câu 1. (3,0 điểm). Cho hàm số y = .
3x − 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), tiếp tuyến song song với đường thẳng x + 9 y − 9 = 0 .
Câu 2. (3,0 điểm)
1) Giải phương trình log(10x).log(100x) = 6.
x +1 1 7
2) Tính diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = và y = − x + .
x 3 3
3) Tính đạo hàm của hàm số f ( x) = ln(cos x ) . Suy ra nguyên hàm của hàm số g ( x) = tan x , biết
G ( x ) = ln 6 .
∧ ∧ ∧
Câu 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB = 90 0 , BSC = 120 0 , CSA = 60 0 .Tính
thể tích khối chóp S.ABC.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn câu 4.a; 5.a hoặc 4.b; 5.b
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho A(2 ; 4; -1) , B( 1; 4; -1 ) , C(2; 4; 3) và
D(2; 2; -1).
1).Viết phương trình tổng quát mặt phẳng qua 3 điểm B,C,D . Tính thể tích của tứ diện ABCD.
2).Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm A, B, C, D. Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu.
4
Câu 5a. (1,0 điểm). Tìm số phức z thoả mãn z =10 và phần thực bằng lần phần ảo của số phức đó .
3
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 4b. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x = −2 + 2t
x −1 y + 1 z − 2
d: = = và d’: y =1 + 3t .
2 3 4 z = 4 + 4t
1) Chứng minh d song song với d’. Tính khỏang cách giữa d và d’.
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và d’.
Câu 5b. (1,0 điểm). Tìm nghiệm phức của phương trình z + 2 z = 2 − 4i .
------------------Hết-------------------
ĐỀ SỐ 9
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 1 có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình 2 x 3 − 3x 2 + m = 0
Câu II (3.0 điểm)
1. Giải phương trình : log 2 x + log10 x − 1 = 0 .
1
2. Tính I = ∫ e (e + x) dx .
x x
π π
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = x − sin 2 x trên đoạn − ;
4 4
Câu III (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD với đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, AB = a, AC = 2a , cạnh bên SD hợp với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian (Oxyz), cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình
x = t
x + 1 y− 1 z− 3
d1 : = = ; d2 : y = 1+ t
3 2 −2 z = 5− 2t
1. Chứng tỏ d1 cắt d2. Tìm tọa độ giao điểm của d1 và d2.
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2.
Câu V.a (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập sô phức : (3 + i ) z + (2 − i )(1 + 3i ) = 3 z + 1
Câu IV.b (2,0 điểm)
Trong không gian (Oxyz), cho điểm A(2; 2;3) và đường thẳng d có phương trình
x + 1 y z+ 5
d: = =
2 −1 3
1. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d.
2. Viết phương mặt phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d.
Câu V. b (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức : z 4 + 7 z 2 + 12 = 0 .
--------------Hết---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 10
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
3( x + 1)
Cho hàm số y = có đồ thị (C).
x−2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) có
phương trình là 9 x + y + 3 = 0 .
Câu II (3.0 điểm)
1. Giải phương trình : 4 x + 2 x +1 − 8 = 0 .
e
2. Tính I = ∫ 2 x (1 − ln x ) dx .
1
4 3
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = sin x − sin x .
3
Câu III (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với
AC = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian (Oxyz), cho A(−1; 2;1) và mặt phẳng (P) có phương trình x − 2 y + 3 z − 12 = 0
1. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc mặt
phẳng (P).
2. Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm A và
vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
---------------Hết---------------
ĐỀ SỐ 11
I/Phần chung cho thí sinh cả hai ban: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
2x + 3
Cho hàm số y = (C )
x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = -3
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C); trục hoành; trục tung
Câu 2: (2 điểm)
1/Giải phương trình: 2 x 2 − 5 x + 4 = 0 trên tập số phức
2/Giải phương trình: 2 2 x +2 − 9.2 x + 2 = 0
Câu 3: (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = e x + 1−x trên đoạn [−1;1]
2
Câu 4: (1 điểm)
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B; AB = a; góc BAC = 30 0 , SA vuông góc với
đáy, góc hợp bởi SB và đáy là 60 0 . Tính thể tích khối chóp SABC theo a
2) Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(-1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4)
a)Chứng minh tam giác ABC vuông
b)Viết phương trình tham số của đường thẳng AB
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 12
I/Phần chung cho thí sinh cả hai ban: (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
x −1
Cho hàm số y = (C )
x +2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giaođiểm của đồ thị (C) với trục tung
c) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C); trục hoành; trục tung;
xoay quanh Ox
Câu 2: (2 điểm)
1/ Giải phương trình: 51+x − 26 .51−x + 5 = 0
2/ Giải phương trình trên tập số phức x 2 − 6 x + 25 = 0
Câu 3: (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x − e 2 x trên đoạn [−1;0]
Câu 4: (1 điểm)
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy
bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp SABCD theo a
II/Phấn dành cho thí sinh từng ban: (3 điểm)
A/Phần dành cho thí sinh ban KHTN:
1 x
1)Tính tích phân: I = ∫0 2 x dx
e
2) a/ Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1; -2; 1), B(-3; 1; 3). Lập phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB
b/ Trong không gian Oxyz cho
x = 1 + 2t
đường thẳng d: y = 2 − t và mặt phẳng (α) : 2x – y - 2z + 1 = 0
z = 3t
Lập phương trình mặt cầu tâm I ∈ d , bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mặt phẳng (α)
B/Phần dành cho thí sinh ban KHXH:
1) Tính tích phân: I = ∫0 ( 2 x −1) cos xdx
1
ĐỀ SỐ 13
I/Phần chung cho thí sinh cả hai ban: (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
x −3
Cho hàm số y = (C )
x −2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị đã cho tại hai điểm
phân biệt
Câu 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình: log 2 x − 3 − log 1 3 x − 7 = 2
2
π
x x
b) Tính tích phân: I = ∫ 1 + sin cos dx
2
0
2 2
Câu 3: (1 điểm)
2) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 0; 2), C(1; 2; 3); D ∈ Oz
a)Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C
b)Tìm tọa độ điểm D để tứ diện ABCD có thể tích bằng 5
--------------------Hết-------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 14
I/Phần chung cho thí sinh cả hai ban: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
x +2
Cho hàm số y = (C )
x −2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng 3
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C); trục hoành; trục tung
Câu 2: (2 điểm)
--------------------Hết-------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 15
--------------------Hết-------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 16
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7.0 điểm)
2 x +1
Câu 1 ( 3 điểm) Cho hàm số y =
x −2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2. Chứng tỏ đường thẳng d : y = 2x + m luôn luôn cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt
Câu 2 ( 3 điểm)
1. Giải phương trình : log 2 x +log 2 ( x + 2) =3
1
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
F(x) = xlnx trên đoạn [ ;e]
2e
Câu 3 ( 1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh bằng a. Biết cạnh bên hình
chóp gấp đôi chiều cao hình chóp. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Câu 4a ( 2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:
x −1 y +1 z − 2
(d): = = và (P): x + y – 2z + 1 = 0
1 2 3
1. Lập phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (P).
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 5a ( 1.0 điểm) Tìm mođun của số phức Z. Biết rằng:
z +1
= i
z −2
Câu 4b ( 2.0 điểm) trong không gian Oxyz cho đường thẳng d và mặt cầu (S) có phương trình:
x −1 y + 2 z
(d) : = = , mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y – 2z +1 = 0
2 1 −3
1. Chứng tỏ đường thẳng d cắt mặt cầu (S). Tìm giao điểm của đường thẳng (d) với mặt cầu (S).
2. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng α : x – y + z – 1 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu 5b ( 1.0 điểm) Viết dạng lượng giác số phức z = 3 - i
-------------------Hết--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 17
I PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7.0 điểm)
1 3 mx 2
3. Tìm m? Để hàm số y = x − + 2x + 1 luôn luôn đồng biến
3 2
Câu 3 ( 1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = 3, AD = 4, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy góc tạo bởi SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
0
x = 1 + 2t
y +5 z −4
y = 2 − 2t
x
(d): (d’): = =
−2 3 1
z= t
1. Chứng tò hai đường thẳng (d) và (d’) chéo nhau. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng này.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt phẳng Oyz và bán kính bằng 1
Câu 5b ( 1.0 điểm). Tìm số phức Z thỏa điều kiện:
z. z + 3( z- z ) = 4 – 3i
--------------------Hết--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 18
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(7 điểm)
1
3/ Cho hàm số y = . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ thị
sin 2 x
π
của hàm số F(x) đi qua điểm M( ; 0) .
6
Câu III. (1 điểm).Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA ⊥ (ABC), biết
AB = a, BC = a 3 , SA = 3a.
1/ Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
2/ Gọi I là trung điểm của cạnh SC, tính độ dài của cạnh BI theo a.
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) (Thí sinh học chỉ được làm một trong hai phần)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1 ; 4 ; 0), B(0 ; 2 ; 1), C(1 ; 0 ; -4).
1/ Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ tâm của hình bình hành .
2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với
mp(ABC).
Câu V a. (1 điểm). Tìm môđun của số phức z = 1 + 4i + (1− i ) 3 .
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x = t
x −1 y − 2 z − 3
d: = = , d’: y = −1 − 5t
−2 1 −1 z = −1 − 3t
1/ Chứng minh d và d’ chéo nhau.
2/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và song song với d’.Tính khỏang cách giữa d và d’.
Câu V b. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hòanh hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = lnx, y = 0, x = 2.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 19
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(7 điểm)
Câu I (3 điểm)
Cho hàm số y = x − 2x + 1 , gọi đồ thị của hàm số là (C).
4 2
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm). ( Thí sinh học chỉ được làm một trong hai phần)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IV.a (1,0 điểm)
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 20
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x 4 - 2x 2 - 1 có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x 4 - 2 x 2 - m = 0
Câu II ( 3,0 điểm )
a.Giải phương trình log 2 ( x - 2 ) +log 2 ( x - 1 ) = 3
1
c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3x 2 - 12 x + 2 trên [- 1; 2]
Câu III (1,0 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại B, cạnh BC = 3a, AC = 5a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và
thể tích của khối nón tạo thành khi cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 21
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I (3,0 điểm )
2 x +1
Cho hàm số : y = (1)
x- 1
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2/ Chứng minh rằng với mọi giá trị tham số m , đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt.
Câu II ( 3,0 điểm )
2
PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm )-Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác có A ( 6; 4; −2 ) , B ( 6; 2;0 ) , C ( 4; 2; −2 )
1/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.
2/ Viết phương trình mặt cầu đường kính BC
Câu V.a (1,0 điểm )
Cho số phức : z = x + yi . Tìm x; y sao cho : ( x + yi ) = 8 + 6i
2
----------Hết ----------
Biên soạn: Võ Minh Hoàng
Đơn vị: THPT Lai Vung 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 22
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
2x − 1
Câu 1. (3,0 điểm). Cho hàm số y = (C)
x−2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
9x − 3y + 2 = 0 .
Câu 2. (3,0 điểm)
5
1. Giải bất phương trình : log 1 x > log x 3 −
3 2
1 + log x
e
2
Câu 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 300. Tính thể tích
của
hình chóp S.ABCD .
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn câu 4.a; 5.a hoặc 4.b; 5.b
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(2 ; 0; 0) , B( 0; 2; 0) ,
C(0;0;3)
1. Viết phương trình tổng quát mặt phẳng qua 3 điểm A,B,C . Tính diện tích tam giác ABC .
2. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm A, B, C và gốc toạ độ O. Xác định toạ độ tâm I và tính bán
kính của mặt cầu.
Câu 5a. (1,0 điểm). Giải phương trình x + y + ( x − y ) i + 1 = 0
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 4b. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
x = −2 + t
x −1 y + 1 z − 2
d: = = và d’: y = 1 + 3t .
2 3 4
z = 4 + 4t
1. Chứng minh d chéo với d’.
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và song song d’.
( )
Câu 5b. (1,0 điểm). Tìm số phức z sao cho z. z + 3 z − z = 5 + 6i
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 23
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số y = x 2− x2 1có
− đồ thị (C)
4
ex
9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ ln 2 ; ln 4 ]
ex + e
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 2 ; 0 ; −1 ), B ( 1 ; −2 ; 3 ), C ( 0 ; 1 ; 2 ), I ( −2 ; 1 ; 0 )
1. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
2. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 24
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 3,0 điểm )
x4 3
Cho hàm số y = − x2 −
2 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho
− x4 3
2) Dùng đồ thị ( C ), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình : + x2 + + m = 0 (1)
2 2
Câu II : ( 3,0 điểm )
1) Giải phương trình : 3 4 x +8 − 4.3 2 x +5 + 27 = 0
π
2
2) Tính tích phân : I = sin x
∫ 0
1 + 3 cos x
dx
1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên đoạn ; e
2
Câu III : ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 2a .
1) Chứng minh : BD ⊥ SC
2) Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a
II/ PHẦN RIÊNG :( 3,0 điểm )Thí sinh chỉ được chọn câu Iva; Va hoạc Ivb; Vb
Câu IVa : (2,0 điểm )
x −1 y + 1 z −1
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3 ) và đường thẳng d có phương trình : = =
2 1 2
1) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc với d.
2) Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng ( P ).
Câu Va : ( 1,0 điểm )
2 + i −1 + 3i
Giải phương trình : =
1−i 2 +i
Câu IV b : ( 2,0 điểm )
x y z −1
Trong không gian Oxyz cho điểm A( 3;4;2 ) , đường thẳng ( d ) : = = và mặt phẳng ( P ) : 4x +2y
1 2 3
+z–1=0
1) Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( P )
2) Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆đi qua A vuông góc với d và song song với mặt phẳng
(P)
Câu V b : ( 1,0 )
Xét số phức z = x + yi ( x, y ∈ R ) . Tìm x,y sao cho ( x + yi ) 2 = 8 + 6i
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 25
3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin 2 x + cos 2 x − 3 sin x −1
Câu III : ( 1,0 điểm )
Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông tại A và AC = b, góc C = 60 0 . Đồng
thời đường chéo BC của mặt bên (BB’C’C)tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 30 0 .
1) Tính độ dài đoạn AC.
2) Tính thể tích của khối lăng trụ
II/ PHẦN RIÊNG :( 3,0 điểm )Thí sinh chỉ được chọn câu Iva; Va hoạc Ivb; Vb
Câu IVa : (2,0 điểm )
x −1 y + 2 z + 2 x +1 y z − 3
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ∆1 : = = , ∆2 : = =
3 1 4 2 3 −1
1) Chứng minh hai đường thẳng ∆1 và ∆2 chéo nhau.
2) Chứng minh đường thẳng ∆1 song song với mp(P): 6x – 14y – z -40. Tính khoảng cách giữa ∆1 và
( P).
Câu Va : ( 1,0 điểm )
Cho số phức z = 1+ i . Tính : z + z 2 + z 3
Câu IV b : ( 2,0 điểm )
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A( 2;3;1 ), B( 1;1;-1 ), C( 2;1;0 ), D( 0;1;2 ).
1) Chứng minh rằng : A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.Tính thể tích tứ diện đó.
2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
Câu V b : ( 1,0 )
Gỉai pt trên tâp hợp số phức : x 2 − (3 + 4i ) x + (−1 + 5i ) = 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 26
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (3 điểm)
1 1 1
Cho hàm số y = x 4 + x 2 + (C)
4 2 4
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
1 1
2. Biện luận theo m số nghiệm phương trình: x 4 + x 2 = m
4 2
Câu II (3 điểm)
log 2 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) ≥ 0
1. Giải bất phương trình:
2
1 2
3x
2. Tính tích phân: I = ∫ dx
0 1 + x3
2
3. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = e x −3 x trên đoạn [0; 2]
Câu III (1 điểm)
Cho hình chóp S. ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy. Biết AB = a,
AC = a 2 , cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn:
IVa (2 điểm):
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(0; 4; -1) và mặt phẳng
(P): x + 2 y − z + 5 = 0
1. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
Va (1 điểm)
Cho số phức z = 1 + i 3 . Tính z 2 +z
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 4b. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d có phương trình
x y +1 z + 2
= =
3 2 1
1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với đường thẳng d.
2) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (α). Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với
mặt phẳng α.
Câu 5b. (1,0 điểm). Giải phương trình z 2 + 4 z + 8 = 0 trên tập số phức.Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
ĐỒNG THÁP Môn thi: TOÁN
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 27
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (3 điểm)
Cho hàm số y = x 3 − 3 x − 2 (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ x = 1
Câu II (3 điểm)
1. Giải phương trình: log 22 x + log 2 4 x − 4 = 0
e
2. Tính tích phân: I = ∫ 2 x ln xdx
1
2 x +1
3. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = trên đoạn [-1; 0]
x −1
Câu III (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
---------------------Kết thúc-----------------