Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 1. HÀM BẬC 3 VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN - THỂ TÍCH
KHỐI CHÓP
n
b. y = x3 + 3x2 − 4 (y 0 2 nghiệm pb).
gô
e. y = x3 + x − 1 (y 0 VN).
c. y = x3 − 3x2 + 3x + 7 (y 0 nghiệm
1
N
kép). f. y = − x3 +2x2 −4x (y 0 nghiệm kép).
3
nh
· Vấn đề 2. Tìm tham số m để hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a 6= 0) đồng
biến/nghịch biến trên R (=luôn đồng biến/nghịch biến).
ha
Ta có y 0 = 3ax2 + 2bx + c (a 6= 0).
Khi đó
T
m
a > o
0
• y đồng biến trên R ⇔ y > 0, ∀x ∈ R ⇔
hạ
∆ 6 0
P
a < o
0
• y nghịch biến trên R ⇔ y 6 0, ∀x ∈ R ⇔
ồ
∆ 6 0
:H
3 2 2
a. Tìm m để y = x − (m + 2)x + 3m − x + 6 luôn đồng biến. Đáp số m ∈ [2, 3].
3
so
· ¸ 3 2 2
iê
1 3
số m ∈ , .
B
2 2
1
d. Tìm a để y = − x3 + 2x2 + (2a + 1)x − 3a + 2011 nghịch biến trên R. Đáp số
3
°
c
5
a6− .
2
Chú ý. Nếu hệ số a có chứa tham số thì phải xét riêng a = 0 và kết hợp các kết quả
để trả lời.
x3
e. Tìm k để y = (k 2 − 1) +(k +1)x2 +3x + 5 luôn đồng biến. Đáp số k 6 −1 ∨ k > 2.
3
1 2 2
f. Tìm m để y = (m − m)x3 + mx2 − 2x + 1 nghịch biến trên R. Đáp số 0 6 m 6 .
3 3
n
y 0 (x ) = 0
gô
0
• Có cực trị tại x = x0 ⇔
y 00 (x0 ) 6= 0
N
y 0 (x ) = 0
0
nh
• Có cực tiểu tại x = x0 ⇔
y 00 (x0 ) > 0
ha
y 0 (x ) = 0
0
• Có cực đại tại x = x0 ⇔
y 00 (x0 ) < 0 T
m
Bài tập tự luyện.
hạ
số m = 1.
ồ
x3
e. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5.
3
so
Bài tập tự luyện. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất các hàm sau
°
c
n
gô
» Vấn đề 6. Biện luận nghiệm phương trình bằng đồ thị.
N
Bài tập tự luyện. Biện luận:
a. x3 + 3x2 + m = 0.
nh
b. 4x3 − 3x + 2m = 0.
ha
c. (x + 1)2 (2 − x) − 3m = 0.
T
¼ Vấn đề 7. Diện tích hình phẳng, thể tích tròn xoay.
m
Bài tập tự luyện 1. Tính diện tích hình xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi
phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành Ox
hạ
71 23
Đáp số S = đvdt. số π đvtt.
6 14
ồ
b. y = −x3 + 3x + 1, y = x2 + x + 1, x = 1
b. y = , y = 0, x = 1, x = 2. Đáp số
:H
37 x
−2, x = 2. Đáp số S = đvdt. π
6 đvtt.
2
c. y = 4x3 − 3x , y = 13x và các đường
ạn
432
x = −1 , x = 3. Đáp số 48 đvdt. c. y = 2x2 , y = 2x + 4. Đáp số π
5
đvtt.
so
Bài tập tự luyện 2. Tính thể tích tròn quanh trục Ox. Đáp số 9472
105
π đvtt.
a. Đường thẳng vuông góc với mp b. Góc giữa đường thẳng và mp là góc
nếu nó vuông góc với hai đường giữa đường thẳng và hình chiếu
thẳng cắt nhau nằm trong mp. của nó trên mp.
c. Các bước xác định góc giữa hai mp h. Đường chéo của hình vuông bằng
√
khi 2 mp đó cắt nhau cạnh của hình vuông nhân với 22.
• Xác định giao tuyến của 2 mp. i. Đường cao của tam giác đều bằng√
• Tìm hai đường thẳng lần lượt 3
cạnh của tam giác đều nhân với .
nằm trong hai mp đồng thời 2
1
vuông góc với giao tuyến tại j. Diện tích tam giác bằng cạnh
2
cùng một điểm. đáy . chiều cao.
• Góc giữa hai mp chính là góc k. Diện tích của tam giác vuông bằng
giữa hai đường thẳng đó. 1
n
tích hai cạnh góc vuông.
gô
d. Hai mp vuông góc nếu trong mp này 2
có đường thẳng vuông góc với l. Diện tích√của tam giác đều cạnh a
N
3
mp kia. bằng a2 .
4
nh
e. Cho 2 mp vuông góc với nhau, một m. Trong một tam giác vuông thì ta có
đường thẳng nằm trong mp này mà quy tắc nhớ:
ha
vuông góc với giao tuyến đó thì
sẽ vuông góc với mp kia. đối kề đối
f. Hai mp đồng thời vuông góc với
Tsin =
huyền
; cos =
huyền
; tan =
kề
m
mp thứ 3 thì giao tuyến của
chúng nếu có cũng vuông góc với n. Trong một tam giác cân thì trung
hạ
g. Đường cao của hình chóp là độ dài cao (phân giác, trung trực).
của đoạn thẳng nối từ đỉnh hình o. Trong một tam giác vuông thì trung
ồ
chóp đến hình chiếu của đỉnh điểm của cạnh huyền cách đều 3
:H
BT1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Mặt bên SAB là
tam giác vuông cân đỉnh S. Biết (SAB)⊥(ABCD).
n
a. Xác định đường cao của chóp và tính độ dài√ đường cao đó theo a.
iê
3
a 2
b. Tính thể tích khối chóp S.ABC. Đáp số đvtt.
B
6 √
BT2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3. Biết (SAC) và (SAD)
√
°
c