Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 2. HÀM BẬC 4 VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN -MŨ, LÔGARIT-
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (tiếp) + LĂNG TRỤ
n
gô
· Vấn đề 2. Tìm giá trị tham số để hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có cực trị,
cực đại, cực tiểu.
N
Ta có y 0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b) (a 6= 0).
·
nh
0 2 x=0
Cho y = 0 ⇔ 2x(2ax + b) = 0 ⇔
2ax2 + b = 0 (∗)
ha
Ta lập luận theo yêu cầu như sau:
Yêu cầu chung:
T
• Có 1 cực trị (CĐ hoặc CT) ⇔ phương trình (*) vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm bằng
m
0 ⇔ a.b > 0
hạ
• Có 3 cực trị (2 CĐ, 1 CT hoặc 1 CĐ, 2 CT) ⇔ phương trình (*) có 2 nghiệm phân
biệt ⇔ a.b < 0.
P
Bài tập tự luyện 1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất các hàm sau
iê
√
a. y = (3 − x) x2 + 1 trên đoạn [0, 2].
B
√
a. Cho y = −x4 + 2x2 . Viết phương trình tiếp tuyến tại A( 2, 0).
1 1 1
b. Cho y = x4 − x3 + x2 + x − 5. (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
4 3 2
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 2x − 1.
c. Cho y = x4 − 2x2 + 4x − 1. (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng d : x + 4y + 3 = 0.
¹ Vấn đề 4. Biện luận nghiệm phương trình bằng đồ thị. Diện tích hình phẳng,
thể tích tròn xoay
n
µ ¶2x−3 µ ¶3x−7
gô
Tính đạo hàm 7 11
c. = .
a. = 2xex + 3 sin 3x.
y 11 7
N
d. 2.16x − 17.4x + 8 = 0.
b. = 5x2 − ln x + 8 cos x.
y
e. 5x + 12x = 13x .
c. = ecos 2x .
y
nh
f. log4 (x + 2). logx 2 = 1.
d. y
=xµ + ln | sin¶ x + cos x|. g. 9x − 5.3x + 6 < 0.
x 1
ha
e. y = − .e2x . h. log0,5 (4x + 11) < log0,5 (x2 + 6x +
2 4
8).
ex
f. y =
1 + ex
. T i.
j.
2
2−x > 2−|x|x.
4 − 7.5 2
6 .
m
Giải tìm x 5 2x+1 x
− 12.5 + 4 3
k. log3 (x + 2) > log9 (x + 2).
hạ
a. log x + log(x − 2) = 3. 1
b. log2 (x2 + 8) = log2 x + log2 6. l. log2 x < 1 + √ .
log2 x
P
√
BT1. Cho khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a 2. Biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp đã cho theo a.
√
ạn
BT2. Cho khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a 3. Biết góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp đã cho theo a.
so
√
BT3. Cho√khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 8a3 6, diện tích tứ giác ABCD bằng
4a2 3.
n
BT4. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC [ = 450 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABCD.
√
°
c
BT5. Cho lăng trụ tam giác ABCA0 B 0 C 0 trong đó ABC là tam giác đều cạnh x 2, A0 H
vuông góc với (ABC), trong đó H là trực tâm của tam giác ABC. Cạnh bên AA0
tạo với (ABC) một góc bằng 600 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
BT6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 . Đường chéo A0 C bằng d. Biết A0 C hợp
với mặt đáy ABCD một góc 300 và hợp với mặt bên BCC 0 B 0 một góc 450 . Tính
thể tích khối hộp.
BT7. (trích tài liệu ôn tập TN) Cho hình lăng trụ đứng ABCA0 B 0 C 0 có đáy ABC là một
[ = 600 . Đường chéo BC 0 tạo với mp (AA0 C 0 C)
tam giác vuông tại A và AC = b, ACB
một góc 300 . Hãy tính độ dài đoạn AC 0 và thể tích của khối lăng trụ.