You are on page 1of 2

(Tự luyện) Ôn thi tốt nghiệp Trang số – 1

Chuyên đề 2. HÀM BẬC 4 VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN -MŨ, LÔGARIT-
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (tiếp) + LĂNG TRỤ

¶ Vấn đề 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c.


Chú ý a > 0, a < 0 và y 0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt/1 nghiệm.
Bài tập tự luyện.
x4 3 d. y = −x4 + x2 + 1 (y 0 3 nghiệm ).
a. y = − x2 − (y 0 3 nghiệm ).
2 2 3
b. y = x4 − 2x2 − 3 (y 0 3 nghiệm ). e. y = x4 + x2 + 1 (y 0 1 nghiệm ).
10
c. y = −x4 + 2x2 − 1 (y 0 3 nghiệm ). f. y = −x4 − 2x2 + 3 (y 0 1 nghiệm ).

n

· Vấn đề 2. Tìm giá trị tham số để hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có cực trị,
cực đại, cực tiểu.

N
Ta có y 0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b) (a 6= 0).
·

nh
0 2 x=0
Cho y = 0 ⇔ 2x(2ax + b) = 0 ⇔
2ax2 + b = 0 (∗)

ha
Ta lập luận theo yêu cầu như sau:
Yêu cầu chung:
T
• Có 1 cực trị (CĐ hoặc CT) ⇔ phương trình (*) vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm bằng
m
0 ⇔ a.b > 0
hạ

• Có 3 cực trị (2 CĐ, 1 CT hoặc 1 CĐ, 2 CT) ⇔ phương trình (*) có 2 nghiệm phân
biệt ⇔ a.b < 0.
P

Yêu cầu riêng: Giống như hàm bậc 3.


Chú ý: Nếu hệ số a có chứa tham số thì bắt buộc xét riêng a = 0.


:H

Bài tập tự luyện.


a. Tìm m để y = x4 − 2(1 − m)x2 + m2 − 3 đạt cực trị tại x = 1.
ạn

b. Tìm m để y = mx4 + (m2 − 9)x2 + 10 có 3 cực trị.


so

c. Tìm m để y = −mx4 + 3(m + 1)x2 + 20 có 1 cực trị.


¸ Vấn đề 3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, tiếp tuyến.
n

Bài tập tự luyện 1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất các hàm sau


a. y = (3 − x) x2 + 1 trên đoạn [0, 2].
B

b. y = |3x2 − 2x − 1| trên đoạn [−1, 2].


°

Bài tập tự luyện 2.


c


a. Cho y = −x4 + 2x2 . Viết phương trình tiếp tuyến tại A( 2, 0).
1 1 1
b. Cho y = x4 − x3 + x2 + x − 5. (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
4 3 2
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 2x − 1.
c. Cho y = x4 − 2x2 + 4x − 1. (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng d : x + 4y + 3 = 0.
¹ Vấn đề 4. Biện luận nghiệm phương trình bằng đồ thị. Diện tích hình phẳng,
thể tích tròn xoay

c Hồ Phạm Thanh Ngôn


° Mọi thành công đều do cố gắng mà có
(Tự luyện) Ôn thi tốt nghiệp Trang số – 2

Bài tập tự luyện 1. Biện luận: x4 3


a. y = − x2 − và trục hoành.
2 2
a. x4 − 8x2 + k = 0. 2 x4
b. y = 1 + 2x − và y = 5.
b. x4 − 2x2 + m = 0 có 4 nghiệm phân √ 4
biệt. c. y = x2 , y = x.

c. x2 (1 − x2 ) = 1 − k. Bài tập tự luyện 3. Tính thể tích


tròn xoay khi quay hình phẳng giới
Bài tập tự luyện 2. Tính diện tích hình hạn bởi các đường sau quanh trục Ox
√ x
phẳng giới hạn bởi y = x.e 2 , y = 0, x = e.

º Vấn đề 5. Mũ-Lôgarit (trích TLOTN 08-09)

n
µ ¶2x−3 µ ¶3x−7


Tính đạo hàm 7 11
c. = .
a. = 2xex + 3 sin 3x.
y 11 7

N
d. 2.16x − 17.4x + 8 = 0.
b. = 5x2 − ln x + 8 cos x.
y
e. 5x + 12x = 13x .
c. = ecos 2x .
y

nh
f. log4 (x + 2). logx 2 = 1.
d. y
=xµ + ln | sin¶ x + cos x|. g. 9x − 5.3x + 6 < 0.
x 1

ha
e. y = − .e2x . h. log0,5 (4x + 11) < log0,5 (x2 + 6x +
2 4
8).
ex
f. y =
1 + ex
. T i.
j.
2
2−x > 2−|x|x.
4 − 7.5 2
6 .
m
Giải tìm x 5 2x+1 x
− 12.5 + 4 3
k. log3 (x + 2) > log9 (x + 2).
hạ

a. log x + log(x − 2) = 3. 1
b. log2 (x2 + 8) = log2 x + log2 6. l. log2 x < 1 + √ .
log2 x
P

» Vấn đề 6. Tính thể tích khối chóp - lăng trụ.


Bài tập tự luyện.


:H


BT1. Cho khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a 2. Biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp đã cho theo a.

ạn

BT2. Cho khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a 3. Biết góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp đã cho theo a.
so


BT3. Cho√khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 8a3 6, diện tích tứ giác ABCD bằng
4a2 3.
n

a. Tính khoảng cách từ S đến mp (BCD)


b. Cho SA = 12a. Tính góc hợp bởi SA và mp (ABC).


B

BT4. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC [ = 450 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABCD.

°
c

BT5. Cho lăng trụ tam giác ABCA0 B 0 C 0 trong đó ABC là tam giác đều cạnh x 2, A0 H
vuông góc với (ABC), trong đó H là trực tâm của tam giác ABC. Cạnh bên AA0
tạo với (ABC) một góc bằng 600 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
BT6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 . Đường chéo A0 C bằng d. Biết A0 C hợp
với mặt đáy ABCD một góc 300 và hợp với mặt bên BCC 0 B 0 một góc 450 . Tính
thể tích khối hộp.
BT7. (trích tài liệu ôn tập TN) Cho hình lăng trụ đứng ABCA0 B 0 C 0 có đáy ABC là một
[ = 600 . Đường chéo BC 0 tạo với mp (AA0 C 0 C)
tam giác vuông tại A và AC = b, ACB
một góc 300 . Hãy tính độ dài đoạn AC 0 và thể tích của khối lăng trụ.

c Hồ Phạm Thanh Ngôn


° Mọi thành công đều do cố gắng mà có

You might also like