You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Môn thi: TOÁN, khối B

Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH


Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  x3  3x 2  3m(m  2) x  1 (1) , với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=0.
2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có hai giá trị cực trị cùng dấu.

    1
Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình 2sin  x    sin  2 x    .
 3  6 2
2. Giải phương trình 10 x  1  3x  5  9 x  4  2 x  2 (x  ).

Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(5 ; 4 ; 3), B(6 ; 7 ; 2) và
x 1 y  2 z  3
đường thẳng d1 :   .
2 3 1
1. Viết phương trình đường thẳng d2 đi qua hai điểm A và B. Chứng minh rằng hai đường
thẳng d1 và d2 chéo nhau.
2. Tìm điểm C thuộc d1 sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất
đó.
2
x 1
Câu IV (2 điểm) 1. Tính tích phân I   dx.
0 4x 1
yz
2. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn hệ thức x  y  z  . Chứng minh rằng
3x
2 3 3
x ( y  z ).
6

PHẦN RIÊNG:Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu : V.a hoặc V.b.
Câu V.a Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
An3  Cn3
1. Cho số nguyên n thỏa mãn đẳng thức  35 (n ≥ 3 và Ank , Cnk lần lượt là số
(n  1)(n  2)
chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử). Hãy tính tổng
S  22 Cn2  32 Cn3  ...  (1) n n 2Cnn .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với AB  5, C (1;  1) , đường
thẳng AB có phương trình x + 2y – 3 = 0 và trọng tâm của tam giác ABC thuộc đường
thẳng x + y – 2 = 0. Hãy tìm tọa độ các đỉnh A và B.
Câu V.b Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình 2log 2 (2 x  2)  log 1 (9 x  1)  1.
2

2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA  a 3 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối tứ diện SACD và tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng SB, AC.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn: TOÁN (đề số 1), khối B

Câu Nội dung Điểm


I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
Khi m=0 hàm số trở thành y  x 3  3 x 2  1. 0,25
 Tập xác định:
 Sự biến thiên: y '  3x 2  6 x ; y '  0  x  0 hoặc x = 2.
 yCĐ = y(0) = -1, yCT = y(2) = -5. 0,25
 Bảng biến thiên: 0,25

x  0 2 
+ 0 - 0 +
y'
y -1 
 -5
 Đồ thị: 0,25

y
0 2
-1 x

-5

2 Tìm các giá trị của m…(1,00 điểm)


Ta có y '  3x 2  6 x  3m(m  2)  3( x  m)( x  m  2) 0,50
y '  0  x   m hoặc x = m + 2.
y ( m)  (1  2m)(m 2  2m  1), y (m  2)  (2m  5)( m 2  2m  1).
Hàm số có hai cực trị cùng dấu khi và chỉ khi m thỏa mãn hệ
m  m  2

 y ( m). y (m  2)  0 0,50
 5 1
  m 
Giải hệ trên ta được các giá trị cần tìm của m là  2 2
m  1
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác…(1,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
1  2 sin 2 x 1 0,50
sin x  3 cos x  3 sin x.cos x  
2 2
 (sin x  3 cos x)(1  sin x)  0.

 sin x  3 cos x  0  tgx   3    k .
3
 0,50
 1  sin x  0  x   k 2 .
2
 
Nghiệm của phương trình đã cho là: x    k  x   k 2 , k  Z.
3 2
2 Giải phương trình vô tỷ (1,00 điểm)
5
Điều kiện: x  .
3
Phương trình đã cho tương đương với
0,50
10 x  1  2 x  2  9 x  4  3x  5 (1).
5
Vì x  nên cả hai vế của (1) đều dương. Do đó:
3
(1)  12 x  1  2 (10 x  1)(2 x  2)  12 x  1  2 (9 x  4)(3 x  5)
6
 7 x 2  15 x  18  0  x  3 hay x   . 0,50
7
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 3.
III 2,00
1 Viết phương trình đường thẳng d2 đi qua…(1,00 điểm)
Đường thẳng d2 đi qua điểm A(5; 4; 3) và có vectơ chỉ phương
 x 5 y  4 z 3 0,50
AB = (1; 3; -1) nên có phương trình   .
1 3 1

Đường thẳng d1 qua M(1; 2; 3), có vectơ chỉ phương u  (2;3;1).
   0,50
Ta có: u , AB   (6;3;3) và MA=(4; 2; 0).
  
u , AB  .MA  18  0, suy ra d1 và d2 chéo nhau
 
2 Tìm điểm C thuộc d1…(1,00 điểm)
Gọi IJ là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 (I  d1, J  d2). Ta có
I(1 + 2t; 2 + 3t; 3 + t), J(5 + s; 4 + 3s; 3 - s), 0,25

IJ  (4  2t  s; 2  3t  3s;  t  s ).
IJ là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 nên
 
 IJ .u  0 2(4  2t  s)  3(2  3t  3s)  ( t  s)  0  t 1
    0,25
 IJ . AB  0  (4  2t  s )  3(2  3t  3s)  (t  s)  0  s  0.
Do đó: I(3; 5; 4), JA(5; 4; 3), IJ = 2 2  (1)2  (1)2  6.
AB  12  32  (1)2  11.
0,25
1 1 1 66
S ABC  AB.d (C , d 2 )  AB.IJ  11. 6  (đvdt).
2 2 2 2
66 0,25
S ABC  (đvdt) là nhỏ nhất, đạt được khi và chỉ khi CI(3; 5; 4).
2
IV 2,00
1 Tính tích phân…(1,00 điểm)
t 2 1 tdt
Đặt t  4 x  1  x   dx  . 0,25
4 2
Khi x = 0 thì t = 1; khi x = 2 thì t = 3.
3 2
t 3  t 3 3t  3
Do đó I   dt     0,50
1
8  24 8  1
11 0,25
. 
6
2 Chứng minh bất đẳng thức (1,00 điểm)
yz ( y  z ) 2
Ta có x  y  z    12 x 2  12( y  z ) x  ( y  z )2
3x 12 x
2 0,50
 x  x
 12    12.  1  0.
 yz yz
x 2 3 3
  .
yz 6
0,50

2 3 3
Do đó x  ( y  z ) (vì x, y, z dương).
6
V.a 2,00
1 Tính tổng (1,00 điểm)
An3  Cn3 n 0,50
 35  n   35  n  30.
(n  1)(n  2) 6
Ta có (1  x )n  Cn0  Cn1 x  ...  Cnn x n . Lấy đạo hàm hai vế theo x ta được
n(1  x) n1  Cn1  2Cn2 x  ...  nCnn x x1.
Nhân hai vế với x và lấy đạo hàm theo x ta được
n(1  x )n1  n (n  1)(1  x )n 2 x  Cn1  22 Cn2 x  ...  n 2Cnn x n 1. 0,50
Thay x = -1 và n = 30 vào đẳng thức trên ta được
1
C30  (1)22 C302  ...  (1) 29 n 2C3030  0
Do đó S  22 C302  ...  (1)30 n 2C3030  C30
1
 30.
2 Tìm tọa độ các đỉnh A và B (1,00 điểm)
Gọi I(x ; y) là trung điểm của AB và G(xG ; yG) là trọng tâm của ABC.
2 2x 1 2 y 1
Do CG  CI nên xG  ; yG  . Suy ra tọa độ điểm I thỏa
3 3 3
0,50
x  2 y  3  0

mãn hệ phương trình  2 x  1 2 y  1  I (5;  1) .
 3  3  2  0
AB 5
IA  IB   nên tọa độ các điểm A, B là hai nghiệm khác nhau
2 2
x  2 y  3  0  x4  x6 0,50
  
của hệ  2 2 5 1 hoặc  3
( x  5)  ( y  1)  4  y   2  y   2 .

 1  3
Tọa độ của các điểm A, B là:  4;   ,  6;   .
 2  2
V.b 2,00
1 Giải phương trình logarit (1,00 điểm)
1
Điều kiện: x  .
9
Phương trình đã cho tương đương với phương trình 0,50

log 2 (2 x  2) 2  log 2 (9 x  1)  1
 log 2 (2 x  2)2  log 2 (9 x  1)  log 2 2  log 2 (2 x  2) 2  log 2 (18 x  2)
3
 (2 x  2)2  (18 x  2)  2 x 2  5 x  3  0  x = 1 hoặc x  . 0,50
2
3
Đối chiếu điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x = 1 hay x  .
2
2 Tính theo a thể tích khối tứ diện SACD…(1,00 điểm)
1 1 a3 3
Thể tích của khối tứ diện SACD là VSACD  . DA.DC .SA  (đvtt).
3 2 6
S

D
A

O
0,50
B C

Gọi M là trung điểm của SD. Ta có OM//SB nên góc (SB;AC) = góc
(OM; OC).
Tam giác vuông SAB có SB  SA2  AB 2  3a 2  a 2  2a
nên OM = a
0,50
Tương tự, SD = 2a  MD = a  CM = a 2 .
Xét tam giác OMC, ta có
OM 2  OC 2  MC 2 2 2
cos COM    cos(SB, AC )  .
2OM .OC 4 4
2
Cosin của góc giữa SB, AC là .
4
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm
từng phần như đáp án quy định.

Hướng dẫn: Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn.

You might also like