You are on page 1of 3

ðoàn Hải Nhân Phòng Giáo dục - ðào tạo Tiền Hải

SỞ GD-ðT THÁI BÌNH ðỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


****** Năm học 1996 - 1997
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao ñề)

Câu 1 (2,5 ñiểm). Thực hiện phép tính:


1. 7−4 3
3
2. ( )
2 −1
x + y + 2 xy y−x
3. +
x+ y x− y
Câu 2 (3 ñiểm). Xét 2 phương trình:
x2 + 2x - 2k - 8 = 0 (1)
x2 + 2kx + 2 = 0 (2)
a) Giải phương trình (1) với k = -4; k = -1.
b) Tìm các giá trị của k ñể phương trình (2) có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép ñó.
c) Chứng minh với mọi k thì một trong hai phương trình trên ít nhất một phương trình có
nghiệm.
Câu 3 (1,25 ñiểm).
a) Giải phương trình 2 y − x = 0 (y là ẩn số).
b) Trong phương trình trên gọ i y là hàm số. Vẽ ñồ thị của y.
Câu 4 (2,75 ñiểm). Cho tam giác ABC có AB < AC. ðường phân giác của góc B cắt cạnh AC ở D.
Trên nửa mặt phẳng b ờ AC không chứa B, từ A d ựng tia Ax sao cho C   . Tia Ax cắt tia
Ax = DBA
BD ở E.
a) Chứ ng minhh ñường tròn ngo ại tiếp tam giác AEC ñi qua B.
b) Tiếp tuyến tại B của ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt AC ở F. Chứng minh FB = FD.
c) Chứ ng minh BD2 = AB.BC - AD.DC
Câu 5 (0,5 ñiểm). Cần làm mộ t cái thùng tôn hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 64 dm3. Tính các
cạnh sao cho nguyên liệu tốn ít nhất. (Diện tích chỗ ghép không ñ áng kể).

Email:hainhanedu@gmail.com
ðoàn Hả i Nhân Phòng Giáo dục - ðào tạo Tiền Hả i

ðÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CÂU KHÓ


Câu 1. Thực hiện phép tính:
2 3
1) 7−4 3 = (2 − 3) = 2− 3 2) ( )
2 −1 = 5 2 − 7
x + y + 2 xy y−x
3) + =0
x+ y x− y
Câu 2. Xét 2 phương trình: x2 + 2x - 2k - 8 = 0(1); x2 + 2kx + 2 = 0 (2)
a) * k = - 4 pt (1) có nghiệm 0 và -2
* k = - 1 pt (1) có nghiệm −1 ± 7
b) pt (2) có nghiệm kép ⇔ ∆’ = 0 ⇔…⇔ k = ± 8
Khi ñó nghiệm kép là ± 8
c) ∆’1 = 2k+ 9; ∆’2 = k2 - 8
Xét ∆’1 + ∆’2 = (k+1)2 ≥ 0 ∀k
⇒ ∆’1 ≥ 0 ⇒ phương trình (1) có nghiệm.
Hoặc∆’2 ≥ 0 ⇒ phương trình (2) có nghiệm.
Vậy ít nhất mộ t trong hai phương trình luôn có nghiệm với mọ i k.
x2
Câu 3. a) y = ðK x ≥ 0; y ≥ 0
2
b) (Bỏ bên x < 0)
Câu 4. a) Chứng minh tứ giác ABCE nội tiếp.

B
12

2 1
A D
F 1 C
1
2

b) Xét ∆FBD có:


 = sd BE;
sd FBD  sd D
 1 = sd (CE
 + AB)
 = sd BE
 (vì AE
 = EC)

=D
⇒ FBD  1 . Vậy ∆FBD cân tại F hay FB = FD
c) ∆ABD ~ ∆ EBC ⇒ AB.BC = BD.BE (1)
∆ABD ~ ∆ ECD ⇒ AD.CD = BD.ED (2)
(1) - (2) ⇒ AB.BC - AD.CD = BD(EB-ED) = BD2
Câu 5. Gọi chiều dài, chiều rộng, chiếu cao lần lượt là x, y, z (x, y, z >0)
Diện tích tấm tôn là 2xy + 2yz + 2zx
Áp dụng BðT Cauchy cho các cặp số dương, ta có:
xy + yz ≥ 2 xy 2 z

yz + zx ≥ 2 xyz 2

Email:hainhanedu@gmail.com
ðoàn Hả i Nhân Phòng Giáo dục - ðào tạo Tiền Hả i

zx + xy ≥2 x 2 yz
⇒ 2xy + 2yz + 2zx ≥ 2 xyz ( x + y + z )
= 16 ( x + y + z ) (vì xyz = 64)
 xy = yz

Dấu “=” xảy ra ⇔  yz = zx ⇔ x = y = z
 zx = xy

Mà xyz = 64 ⇒ x = y = z = 4 (dm)

Email:hainhanedu@gmail.com

You might also like