You are on page 1of 2

Lăng trụ -Lớp 11 cơ bản Trang số – 1

Các kiến thức cơ bản

¶ Các tính chất chung:


a. Các cạnh bên song song và bằng nhau.
b. Các mặt bên và mặt chéo là các hình bình hành.
c. Hai đáy là hai đa giác bằng nhau có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.

· Lăng trụ đứng: Là lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy.
Trong lăng trụ đứng:
a. Các cạnh bên = đường cao = khoảng cách giữa 2 mặt đáy.

n
b. Các mặt bên là các hình chữ nhật nằm trong mp vuông góc với đáy.


¸ Lăng trụ đều: Là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

N
Trong lăng trụ đều, các mặt bên là những hình chữ nhật bằng nhau.

nh
¹ Hình hộp

ha
• Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình bình hành.
T
• Hình hộp đứng là hình hộp có cạnh bên vuông góc với đáy.
• Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.
m

• Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng nhau.
hạ

Chú ý:
P

♥ Tất cả các đường chéo của hình hộp chữ nhật thì bằng nhau và cho bởi công thức

H

d2 = a2 + b2 + c2 với a, b, c là 3 kích thước.



♥ Với hình lập phương cạnh a thì d = a 3
:
ạn

♥ Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau và đều là hình vuông


so

º Các hình vẽ tương ứng:


n

B
°
c

c Hồ Phạm Thanh Ngôn


° Composed with TEXMaker on MiKTEX version 2.7
Lăng trụ -Lớp 11 cơ bản Trang số – 2

Bài tập mẫu



À Cho lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có đáy A0 B 0 C 0 là tam giác đều cạnh a 3. Hình chiếu của
A0 lên (ABC) là tâm của tam giác ABC. Cho biết góc giữa cạnh bên của lăng trụ với
mặt đáy lăng trụ bằng 600 . Tính
a. Khoảng cách giữa 2 đáy.
b. Độ dài cạnh bên lăng trụ.
c. Diện tích mặt đáy lăng trụ.
d. Thể tích lăng trụ.

Á Cho lăng trụ đều ABCD.A0 B 0 C 0 D0 cạnh đáy a. Góc giữa đường chéo AC 0 và đáy bằng

n
600 . Tính


a. Cạnh bên và diện tích xung quanh của lăng trụ.

N
b. Diện tích đáy lăng trụ.
c. Thể tích lăng trụ.

nh
 Cho lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có đáy A0 B 0 C 0 là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A0

ha
lên (ABC) là tâm của tam giác ABC. Cho BAA \0 = 450 . Tính
a.
b.
Cạnh bên lăng trụ.
Khoảng cách giữa 2 đáy.
T
m
c. Diện tích xung quanh của lăng trụ.
hạ

d. Diện tích mặt đáy lăng trụ.


e. Thể tích lăng trụ.
P


à Cho lăng trụ đều ABC.A0 B 0 C 0 . Tam giác ABC 0 có diện tích bằng 3a2 3. Góc hợp

bởi (ABC 0 ) và đáy bằng 600 . Tính


H

a. Diện tích mặt đáy lăng trụ.


:

b. Cạnh bên lăng trụ.


ạn

c. Thể tích lăng trụ.


so

Ä Cho lăng trụ ABCA0 B 0 C 0 có AA0 vuông góc với mp (ABC) và AA0 = a. Đáy ABC

là tam giác vuông tại A có BC = 2a, AB = a 3.
n

a. Tính khoảng cách từ AA0 đến (BCC 0 B 0 ).


b. Chứng minh AB⊥(ACC 0 A0 ) và tính khoảng cách từ A0 đến mp (ABC 0 ).


B

c. Tính khoảng cách từ A đến mp (A0 BC).


°

d. Diện tích mặt đáy lăng trụ.


c

e. Thể tích lăng trụ.

Å Cho lăng trụ đứng ABCA0 B 0 C 0 có đáy ABC cân tại A. Góc giữa AA0 và BC 0 bằng
300 và khoảng cách giữa chúng là a. Góc giữa 2 mặt bên qua AA0 là 600 .
a. Khoảng cách giữa 2 đáy.
b. Diện tích xung quanh của lăng trụ.
c. Diện tích mặt đáy lăng trụ.
d. Thể tích lăng trụ.

c Hồ Phạm Thanh Ngôn


° Composed with TEXMaker on MiKTEX version 2.7

You might also like