Professional Documents
Culture Documents
· Lăng trụ đứng: Là lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy.
Trong lăng trụ đứng:
a. Các cạnh bên = đường cao = khoảng cách giữa 2 mặt đáy.
n
b. Các mặt bên là các hình chữ nhật nằm trong mp vuông góc với đáy.
gô
¸ Lăng trụ đều: Là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
N
Trong lăng trụ đều, các mặt bên là những hình chữ nhật bằng nhau.
nh
¹ Hình hộp
ha
• Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình bình hành.
T
• Hình hộp đứng là hình hộp có cạnh bên vuông góc với đáy.
• Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.
m
• Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng nhau.
hạ
Chú ý:
P
♥ Tất cả các đường chéo của hình hộp chữ nhật thì bằng nhau và cho bởi công thức
ồ
H
Á Cho lăng trụ đều ABCD.A0 B 0 C 0 D0 cạnh đáy a. Góc giữa đường chéo AC 0 và đáy bằng
n
600 . Tính
gô
a. Cạnh bên và diện tích xung quanh của lăng trụ.
N
b. Diện tích đáy lăng trụ.
c. Thể tích lăng trụ.
nh
 Cho lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có đáy A0 B 0 C 0 là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A0
ha
lên (ABC) là tâm của tam giác ABC. Cho BAA \0 = 450 . Tính
a.
b.
Cạnh bên lăng trụ.
Khoảng cách giữa 2 đáy.
T
m
c. Diện tích xung quanh của lăng trụ.
hạ
√
à Cho lăng trụ đều ABC.A0 B 0 C 0 . Tam giác ABC 0 có diện tích bằng 3a2 3. Góc hợp
ồ
Ä Cho lăng trụ ABCA0 B 0 C 0 có AA0 vuông góc với mp (ABC) và AA0 = a. Đáy ABC
√
là tam giác vuông tại A có BC = 2a, AB = a 3.
n
Å Cho lăng trụ đứng ABCA0 B 0 C 0 có đáy ABC cân tại A. Góc giữa AA0 và BC 0 bằng
300 và khoảng cách giữa chúng là a. Góc giữa 2 mặt bên qua AA0 là 600 .
a. Khoảng cách giữa 2 đáy.
b. Diện tích xung quanh của lăng trụ.
c. Diện tích mặt đáy lăng trụ.
d. Thể tích lăng trụ.