You are on page 1of 2

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Trang số – 1

Môn Toán 12
NH 09 - 10

ĐỀ SỐ 1
Thời gian 150 phút

A. Phần chung (Dành chung cho tất cả các thí sinh)


Câu I. (3 điểm)
 
0 2 1
1. Xác định hàm số h(x) biết h (x) = x + √ và h(1) = 2014.

n
x x x


2. Tính các tích phân sau

N
π
Z Z 1
4 sin 4x

nh
8
(a). I = dx (b). J = (4x + 3). ln(2x + 3)dx
0 4 + 4 cos 4x 0

ha
Câu II. (1 điểm)

Cho z =
( 3 + i)3
√ . Hãy tính mô-đun của z.
1 − 3i
T
m
−−→
Câu III. (3 điểm) Trong Oxyz cho A(1, 2, 4); OB = 2~i − ~j; C(−2, 3, −1).
hạ

1. Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành và tính diện tích của hình bình
hành ABCD.
P

2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

3. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và
H

vuông góc với mp Oxy.


:

B. Phần riêng (Thí sinh chỉ chọn một trong 2 phần)


ạn

I. Theo chương trình chuẩn (3 điểm)


so

x4 3
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = − x2 − và trục hoành.
2 2
n

2. Viết pt mặt cầu tâm I(3, −5, −2) và tiếp xúc mp (P ) : 2x − y − 3z + 11 = 0.


3. Giải tìm z:
(2 + i) z + (1 − i)2 z = 11 + 2i
B

và tính mô-đun của z tìm được.



c

II. Theo chương trình nâng cao (3 điểm)


1. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục

hoành với (H) giới hạn bởi các đường y = 2 cos x, y = 0, x = 0, x = π2 .
2. Trong Oxyz cho (Sm ) : x2 + y 2 + z 2 − 2mx + 4my + 4m2 − 1 = 0. Tìm m để
(Sm ) tiếp xúc với mp (Q) : x + y − z + 2 = 0.
3. Tìm z và mô-đun của z biết z + 2z̄ = 6 + 2i.


c hptn http://hptn.wordpress.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Trang số – 2

Môn Toán 12
NH 09 - 10

ĐỀ SỐ 2
Thời gian 150 phút

A. Phần chung (Dành chung cho tất cả các thí sinh)


Câu I. (3 điểm)
2
1. Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g(x) biết g(x) = 2 và G( π4 ) = 2008.
sin x

n
2. Tính các tích phân sau


N
Z 7 Z π
3 x+1 4

nh
(a). A = √
3
dx (b). B = (3x − 1) sin 2xdx
1 3x + 1 0

ha
Câu II. (1 điểm)
(3 + 4i)2
Cho z =
(4 + 3i)3 T
. Hãy tính mô-đun của z.(6 − 8i).

Câu III. (3 điểm) Trong mp Oxyz cho tứ diện ABCD với A(3, 2, −1); B(2, 5, 1); C(−1, 8, 4);
m
−−→
AD = −2~i − 3~j + 8~k.
hạ

1. Xác định tọa độ điểm D và tính diện tích của tam giác ABD.
P

2. Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Viết phương trình mặt phẳng (P )
qua G và song song với 2 cạnh CD, AB

3. Viết phương trình đường thẳng qua A và đồng thời vuông góc với CD, AB.
H

B. Phần riêng (Thí sinh chỉ chọn một trong 2 phần)


:
ạn

I. Theo chương trình chuẩn (3 điểm)


1. Tính thể tích tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh
so


trục hoành Ox: y = x.ex , y = 0, x = 0, x = ln 2.
n

2. Cho pt −2z 2 + 6z − 29 = 0 (∗). Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình (*).


Hãy tính z1 , z2 và biểu thức A = z13 + z23 .


B

3. Trong Oxyz cho I(0, 1, 2); A(1, 2, 3); B(0, 1, 3). Viết phương trình mặt cầu tâm
I và đi qua điểm A. Điểm B nằm bên trong hay bên ngoài mặt cầu?

c

II. Theo chương trình nâng cao (3 điểm)


1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 21 (ex + e−x ); y =
(e − e−x ), x = −1, x = 0.
1 x
2
2. Trong Oxyz cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + z 2 = 9. Hãy tìm hình
chiếu của tâm mặt cầu (S) lên mp (α) : 2x − 4y + 3z + 19 = 0.
3. Hãy biểu diễn hình học của tập hợp các điểm phức thoả mãn điều kiện

2|z − i| = |z − z + 2i|


c hptn http://hptn.wordpress.com

You might also like