You are on page 1of 2

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Trang số – 1

Môn Toán 12
NH 09 - 10

ĐỀ SỐ 3
Thời gian 150 phút

A. Phần chung (Dành chung cho tất cả các thí sinh)


Câu I. (3 điểm)
eln(4x) + 1
1. Tìm nguyên hàm H(x) của hàm số h(x) biết h(x) = và H(e) = 4e.

n
x


2. Tính các tích phân sau

N
p
3
1 e
1 + ln2 x
Z Z
ln x

nh
(a). H = ln(2x + 3)dx (b). K = dx
0 1 x

ha
Câu II. (1 điểm) Giải pt sau trên tập số phức C:
T
(z 2 + 1)(9z 4 − 16) = 0
m

Câu III. (3 điểm)


hạ

Trong mp Oxyz cho chóp SABC với S(3, 1, −2); A(5, 3, −1); B(2, 3, −4); C(1, 2, 0).
P

1. Viết phương trình mp (ABC).


2. Tính độ dài đường cao của hình chóp S.ABC hạ từ đỉnh S.

H

3. Chứng minh tam giác ABC đều và các mặt bên của chóp S.ABC là các tam
giác vuông cân.
:
ạn

B. Phần riêng (Thí sinh chỉ chọn một trong 2 phần)


so

I. Theo chương trình chuẩn (3 điểm)


1. Tính thể tích tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh
n

1
trục hoành Ox: y = √1+x 2 , y = 0, x = 0, x = 1.

2. Tìm các số thực dương x, y để (1 + yi)2 = xi − 3 với i là đơn vị ảo thỏa


B

i2 = −1.
3. Trong Oxyz, tìm giá trị tham số m để góc tạo bởi 2 mp (P ) : x + y + 1 = 0

c

và (Q) : mx + z − 3 = 0 bằng 600 .


II. Theo chương trình nâng cao (3 điểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln(x + 2); y = 0, x = 1.
2. Trong Oxyz, tìm hình chiếu của N (2, −1, 5) lên đthẳng (d) : x−4
1
= y1 = z−2
1
.
3. Tìm z ∈ C biết  2
z+z z−z
+ 4i =
2 2


c hptn http://hptn.wordpress.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Trang số – 2

Môn Toán 12
NH 09 - 10

ĐỀ SỐ 4
Thời gian 150 phút

A. Phần chung (Dành chung cho tất cả các thí sinh)


Câu I. (3 điểm)
1. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) biết f (x) = e−4x và F ( 14 ) = 36.

n
2. Tính các tích phân sau


N
1 10
x2
Z Z
(a). M = dx (b). N = log xdx
(x + 1)3

nh
0 1

Câu II. (1 điểm) Cho x ∈ C thỏa (3 − i)x + 2 − i = 5 + (2 − 3i). Hãy tìm x và tính |x|.

ha
Câu III. (3 điểm)
T
Trong mp Oxyz cho A(1, 3, 0); B(3, 3, 4); C(5, 1, 0); D(1, 1, 0).
m
1. Chứng minh rằng tam giác DBC cân và tính diện tích của nó.
2. Viết pt mp (ABD) và chứng tỏ C ∈/ (ABD).
hạ

3. Viết phương trình mặt cầu đường kính BC.


P

B. Phần riêng (Thí sinh chỉ chọn một trong 2 phần)


I. Theo chương trình chuẩn (3 điểm)


H

1
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ; y = 3x −
(3x − 2)2
:

2; x = 2.
ạn

2. Cho P (x) = x3 + 2x2 − 3x + 1. Đặt z = P (1 − i). Tìm z và tính |z − 2z|.


so

3. Trong Oxyz, tìm điểm M ∈ Oy sao cho khoảng cách từ điểm M đến mp
(α) : x + 2y − 2z − 2 = 0 bằng 4.
n

II. Theo chương trình nâng cao (3 điểm)


1. Giải trên C : x3 + 27 = 0.
B


8
x = − 5 − 5t



2. Trong Oxyz, tìm giá trị tham số m để đường thẳng (d) : y = − 59 − 8t

c



z = −t

song song với mp (P ) : 2x − y + mz − 2 = 0.


3. Tính thể tích tròn xoay khi quay
 hình phẳng  giới hạn bởi các đường sau quanh
5
trục hoành Ox: (C) : y = x + 2x − x2 và tiếp tuyến của (C) tại gốc tọa
3
độ.


c hptn http://hptn.wordpress.com

You might also like