You are on page 1of 8

Câu 1 : Khaí niêm ̣ hang ̀ hoá và 2 thuôc̣ tinh ́ cuả hang ̀ hoa?

́
*KN hang ̀ hoa: ́
+ĐN: HH là san ̉ phâm ̉ cuả lao đông ̣ có thể thoả man ̃ nhu câu ̀ nao ̀ đó cuả con ngươi và dung ̀ để trao đôỉ vơi nhau.
+Như vây ̣ 1 vâṭ là hang ̀ hoá khi thoả man: ̃ _Là san ̉ phâm ̉ cuả lao đông ̣
_Thoả mañ nhu câu ̀ cuả con ngươi, có ich ́ tưc là có giá trị sư dung. ̣
_ Hang ̀ hoá dung ̀ để trao đôỉ (giá tri)̣
* 2 thuôc̣ tinh ́ cuả HH: giá trị và giá trị sử dung. ̣
+Giá trị sư dung ̣ : là công dung ̣ cuả san ̉ phâm ̉ thoả man ̃ nhu câu ̀ nao ̀ đó cuả con ngươi.
Đăc̣ điêm: ̉
_Giá trị sư dung ̣ thể hiêṇ ơ viêc̣ sư dung ̣ hay tiêu dung, ̀ nó là nôị dung vâṭ chât́ cuả cuả cai, ̉ là pham
̣ trù vinh
̃ viên.̃
_Là thuôc̣ tinh ́ cuả HH, nó ko phaỉ là giá trị sư dung ̣ cho ban̉ thân ngươi sx HH mà là giá trị sd cho ngươi khac, ́ cho
XH thông qua mua ban-trao ́ ̉
đôi.
_GTSD cuả HH chỉ đươc thể hiên ̣ trong tiêu dung, ̀ trong KT HH là vâṭ mang giá trị trao đôi. ̉
_GTSD do thuôc̣ tinh ́ TN cuả vâṭ chât́ quyêt́ đinh. ̣
_KHKT phat́ triên ̉ ngươi ta cang ̀ phat́ hiên ̣ thêm nhưng thuôc̣ tinh ́ mơi cuả san ̉ phâm ̉ và lơi dung ̣ chung ́ để tao ̣ ra
nhưng giá trị sư dung ̣ mơi.
=> GTSD rât́ phong phú đa dang ̣ để thoả man ̃ nhu câu ̀ đa dang ̣ cuả con ngươi.
+Giá trị hang ̀ hoa: ́
_Để nghiên cưu giá trị hang ̀ hoá thì ta phaỉ băt́ nguôǹ tư biêu ̉ hiên ̣ bên ngoaì cuả nó tưc là giá trị trao đôi. ̉
Giá trị trao đôi: ̉ là quan hệ tỷ lệ về số lương mà GTSD naỳ trao đôỉ vơi GTSD khac. ́
VD: 1m vai= ̉ 10 kg thoć =>giá trị trao đôỉ
Hai HH khać nhau có giá trị sd khać nhau. Để so sanh ́ 2 HH nay ̀ trao đôỉ đươc vơi nhau thì phaỉ tim ̀ đươc điêm ̉
chung: đêu ̀ là sp cuả lao đông, ̣ để sx ra nhưng ngươi lđ đã phaỉ hao phí slđ cuả minh. ̀ Và thưc chât́ trao đôỉ ơ đây là
trao đôỉ slđ. 1 lương vaỉ it́ hơn trao đôỉ đươc vơi 1 lương thoć nhiêu ̀ hơn (1m vaỉ = 10kg thoc) ́ Nhưng lương lđ hao
phí để sx chung ́ là ngang nhau. Hao phí slđ kêt́ tinh trong hang ̀ hoá là giá trị HH. Và giá trị chinh ́ là ND, là cơ sơ cuả
giá trị trao đôi, ̉ coǹ GT trao đôỉ là hinh ̀ thưc biêủ hieṇ cuả giá trị ra bên ngoai. ̀
_GT cuả HH là lđxh cuả ngươi sx HH kêt́ tinh trong HH. Môṭ vâṭ có GTSD nhưng ko do lđ cuả con ngươi thì vâṭ đó
ko có giá tri.̣ VD: ko khi,́ nươc, anh ́ sang...1
́ vâṭ có GTSD do lđ taọ ra nhưng ko đem ra trao đôỉ thì ko có giá trị (san̉
phâm ̉ tư cung tư câp). ́
Thưc chât́ cuả quan hệ trao đôỉ là ngươi ta trao đôỉ lương lao đông ̣ hao phí cuả minh ̀ chưa đưng trong HH. Vì vâỵ
GT HH là biêu ̉ hiên ̣ quan hệ giưa nhưng ngươi sx HH vơi nhau. Đây là thuôc̣ tinh ́ XH cuả HH. GT HH là 1 pham ̣ trù
̣ sư găn
lich ́ liên ̀ vơi nên ̀ sx HH. Vì sx HH và có HH thì mơi có GT HH. Trong môí quan hệ trao đôỉ thì GT là caí cơ
ban̉ bên trong con ̀ GT trao đôỉ là biêu ̉ hiên ̣ bên ngoai. ̀
=>Kêt́ luân ̣ : Là HH thì phaỉ có 2 thuôc̣ tinh ́ là GT và GTSD, 2 thuôc̣ tinh ́ naỳ vưa thông ́ nhât́ vưa mâu thuâñ nhau.
Chung ́ thông ́ nhât́ vì vơi moị HH đêu ̀ có GT và GTSD. Chung ́ mâu thuân ̃ thì biêu
̉ hiên ̣ ra ngoaì băng ̀ cać cuôc̣ khung ̉
hoang ̉ KT: HH ê,́ thưa, cung mâu thuân ̃ vơi câu, ̀ do HH hinh ̀ thưc, mâu ̃ mã ko phù hơp vơi nhu câu. ̀ Đôí voí ngươi
sx HH, họ taọ ra GTSD nhưng muc̣ đich ́ cuả họ ko phaỉ là GTSD mà là GT HH. Ngươc laị đôí voí ngươi mua, họ
quan tâm đên ́ GTSD để thoả man ̃ nhu câu ̀ tiêu dung ̀ cuả minh ̀ nhưng muôn ́ có GTSD thì phaỉ trả GT cho ngươi sx no.́
Vây ̣ trươc khi thưc hiên ̣ GTSD phaỉ thưc hiên ̣ GT HH.
*ý nghĩa : - nâng cao năng lưc cạnh tranh của hàng hóa nươc ta hiện nay cần chú ý 2 thuộc tính hh  biện pháp
nâng capo năng lưc cạnh tranh.
- Phải giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành sp  hang hóa có giá cả hơp lý (bp cụ thể)
- phải nâng cao giá trị sư dụng của hàng hóa (bpct)
Câu 2: Nôị dung và tać dung ̣ cuả quy luâṭ giá tri?̣
*Nôị dung quy luâṭ GT:
_Tinh ́ tât́ yêu: ́ Quy luâṭ GT là quy luâṭ căn ban ̉ cuả sx và trao đôỉ HH, Ơ đâu có sx và trao đôỉ HH thì ơ đó có sư tôǹ
taị và phat́ huy tać dung ̣ cuả quy luâṭ GT.
_Nôị dung: Theo quy luâṭ GT sx và trao đôỉ HH phaỉ dưa trên cơ sơ hao phí SLĐ XH câǹ thiêt. ́ Đôí vơi sx: trong sx
đẻ tôǹ taị và phat́ triên̉ ngươi sx phaỉ có hao phí SLĐ vá biêt, ̣ sx ra HH phù hơp hao phí XH câǹ thiêt́ để sx ra HH đo.́
Trong lưu thông: viêc̣ trao đôỉ cung ̃ phaỉ dưa trên cơ sơ hao phí lđ Xh cân ̀ thiêt, ́ nghiã là trao đôỉ theo nguyên tăć
ngang giá nhăm ̀ đam ̉ bao ̉ quyên ̀ lơi cuả môĩ bên tham gia trao đôi. ̉
_Biêu ̉ hiên ̣ cuả QL GT: Sư vân ̣ đông ̣ cuả QL GT thông qua sư vân ̣ đông
̣ cuả giá cả HH. Vì GT là cơ sơ cuả giá cả
nên giá cả phụ thuôc̣ GT. HH nao ̀ nhiêu ̀ thì giá cả cao và ngươc lai. ̣ Trên thị trương ngoaì GT, giá cả con ̀ phụ thuôc: ̣
canh ̣ tranh, cung câu, ̀ sưc mua cuả đông ̀ tiên. ̀ Cać nhân tố nay ̀ lam ̀ cho giá cả tach ́ rơi GT nhưng tông ̉ giá cả = tông ̉
giá tri.̣ Giá cả lên xuông ́ xoay quanh GT. Thông qua sư vân ̣ đông ̣ cuả giá cả thị trương mà quy luâṭ GT phat́ huy tać
dung. ̣
*Tać dung ̣ cua ̉ QL GT:
a)Điêu ̀ tiêt́ sx và lưu thông HH.
Điêu ̀ tiêt́ sx là điêù hoa, ̀ phân bố cać yêú tố sx giưa cać nganh, ̀ cać linh ̃ vưc cuả nêǹ KT thông qua sư biêń đông ̣ cuả
giá cả HH trên thị trương dươi tać đông ̣ cuả qui luâṭ cung câu. ̀ Nêú cung <câu, ̀ giá cả sư > GT, HH bań chay, ̣ laĩ cao,
thị trương sx sẽ đổ xô vao ̀ cać nganh ̀ đo;́ TLSX và SLĐ đươc chuyên ̉ dicḥ vao ̀ nganh ̀ đó sẽ tăng lên. Ngươc laị nêu ́
nganh ̀ có cung > câu, ̀ giá cả HH giam ̉ xuông, ́ HH ê,́ ngươi sx có thể lỗ nên phaỉ thu hep̣ quy mô sx hoăc̣ chuyên̉ sang
nganh ̀ khać có giá cả cao hơn.
Điêu ̀ tiêt́ lưu thông cuả QL GT cung ̃ thông qua giá cả trên thị trương. Sư biên ́ đông ̣ cuả giá cả thị trương lam ̀ HH
dicḥ chuyên ̉ tư nơi có giá cả thâp ́ (cung>câu) ̀ đên ́ nơi có giá cả cao (cung < câu) ̀ lam ̀ cho lưu thông HH thông suôt. ́
Kêt́ quả là cać măṭ hang ̀ đươc phân bố 1 cach ́ hơp lý giưa cać vung. ̀
b) Kich ́ thich ́ caỉ tiên ́ kỹ thuât, ̣ hơp lý hoá sx, tăng NSLĐ, LLSX XH tăng nhanh .
Để đưng vưng trong thị trương canh ̣ tranh và tranh ́ bị phá san̉ ngươi sx HH phaỉ tim ̀ moị cach́ để hạ hao phí lđ cá
biêṭ xuông ́ thâp ́ hơn hoăc̣ băng ̀ hao phí lđ XH. Muôn ́ vây ̣ ngươi sx phaỉ caỉ tiên ́ kỹ thuât, ̣ hơp lý hoá sx, nâng cao
trinh ̀ độ ngươi lđ, thưc hiêṇ tiêt́ kiêm... ̣ nhơ đó lam ̀ tăng NSLĐ và LL SX XH đươc thuć đây ̉ manḥ me.̃
c) Thưc hiên ̣ sư lưa chon ̣ tư nhiên và phân hoá ngươi sx HH thanh ̀ kẻ giau, ̀ ngươi ngheo. ̀
Trong quá trinh ̀ canh ̣ tranh dươi tać dung ̣ cuả QL GT và 1 số quy luâṭ KT khać dân ̃ đêń 2 hiên ̣ tương traí ngươc
nhau. Nhưng ngươi sx có đk sx tôt, ́ có trinh ̀ đô,̣ có KHKT... nên có hao phí lđ cá biêṭ nhỏ hơn hao phí lđ XH cân ̀ thiêt́
thì trơ thanh ̀ ngươi giau. ̀ Ngươc laị nhưng ngươi ko có đk thuân ̣ lơi , lam ̀ ăn kem ́ coỉ thua lô,̃ phá san ̉ trơ thanh ̀
ngươi ngheo. ̀
Tać dung ̣ nay ̀ cuả QL GT có ý nghia: ̃
_1 măṭ QL GT chi phôí sư lưa chon ̣ TN, đao ̀ thaỉ cać yêu ́ kem, ́ kich ́ thich ́ cać nhân tố tich ́ cưc phat́ triên->
̉ tać đông̣
́ cưc.
tich
_Măṭ khać phân hoá XH thanh ̀ giau ̀ ngheo, ̀ tao ̣ sư bât́ binh ̀ đăng ̉ trong XH-> tać đông ̣ tiêu cưc
* ý nghĩa việc nghiên cứu nd, tác động của QLGT :
=> Ý nghĩa lý luận : ơ nươc ta hiện nay quy luật giá trị vẫn còn tồn tại và phát huy giá trị, mang tính tất yếu
khách quan (gt)
=> Ý nghiã thực tiên: ̃
Quy luật giá trị đã và đang phát huy tác dụng ntn (biểu hiện) và biện pháp cụ thể để phát huy tác động tích cưc,
hạn chế tác động tiêu cưc của QLGT.
+Vơi Nhà nươc:
_NN ko nên ap ́ đăṭ gia,́ cố đinh ̣ giá mà để giać cả tư biên ́ theo môí quan hệ thị trương.
_NN chỉ can thiêp ̣ giá khi cân ̀ thiêt. ́ VD: trơ giá cho nông dân.
_NN có biên ̣ phap ́ han ̣ chế tiêu cưc cuả quy luâṭ GT han ̣ chế phân hoá giau ̀ ngheo. ̀
+Vơi doanh nghiêp: ̣ ko ngưng giam ̉ GT cá biêṭ cuả HH theo giá cả thị trương để ko phá san: ̉ giam ̉ GT cuả HH và
tăng NSLĐ
Câu 3: Hang ̀ hoá SLĐ. Phân tich ́ 2 thuôc̣ tinh ́ cuả no?́
*SLĐ và điêu ̀ kiên ̣ biên ́ SLĐ thanh ̀ HH:
+SLĐ: hay năng lưc lđ là toaǹ bộ nhưng năng lương thể chât, ́ tinh thâǹ tôǹ taị trong 1 cơ thể đem ra vâṇ dung ̣ môĩ
khi sx.
+Đk để biên ́ SLĐ thanh ̀ HH:
_Ngươi lđ phaỉ đươc tư do về thân thê,̉ có quyên ̀ sơ hưu SLĐ cuả minh ̀ thì mơi đem ban ́ SLĐ đươc. Trong XH nô
lê:̣ chiêm ́ hưu nô lê,̣ pk ngươi nô lệ và nông nô ko có 2 quyên ̀ trên=> phait thủ tiêu chế độ CHNL để biế SLĐ thanh ̀
HH.
_Ngươi có SLĐ nhưng họ mât́ hêt́ TLSX -> buôc̣ phaỉ lam ̀ thuê ban ́ SLĐ. Vây ̣ đk thư 2 là ngươi lđ phaỉ là ngươi
ko có TLSX.
* 2 thuôc̣ tinh ́ cuả HH SLĐ
Gôm ̀ giá trị và GT sư dung: ̣
a)Giá trị HH SLĐ:
+GT HH là hao phí lđ XH cân ̀ thiêt́ cuả ngươi sx HH kêt́ tinh trong HH.
+GT HH SLĐ là hao phí lđ XH cân ̀ thiêt́ để sx và taí sx SLĐ. Nhưng SLĐ chỉ tôn ̀ taị như năng lưc con ngươi sông ́
muôń taí sx ra năng lưc đó ngươi công nhân phaỉ tiêu dung ̀ 1 lương tư liêu ̣ sinh hoaṭ nhât́ đinh. ̣ Vây ̣ GT SLĐ đươc
xać đinḥ gian ́ tiêp ́ thông qua GT nhưng tư liêu ̣ sinh hoaṭ để taí sx SLĐ.
+GT HH SLĐ do 3 bộ phân ̣ sau hơp thanh: ̀
_GT nhưng TLSH về vâṭ chât́ và tinh thâǹ cân ̀ thiêt́ để taí sx SLĐ, duy trì đơi sông ́ công nhân.
_GT nhưng TLSH vâṭ chât́ và tinh thâǹ câǹ thiêt́ cho con caí cuả công nhân.
_Phí tôn̉ để đaò taọ công nhân để họ đaṭ đên ́ trinh ̀ độ nhât́ đinh. ̣
+Tiên ̀ lương cao hay thâp ́ phụ thuôc̣ vao ̀ đk đât́ nươc trong tưng thơi kì do trinh ̀ độ phat́ triên̉ KT khać nhau, khí hâụ
thơi tiêt́ anh ̉ hương...->đk hoan ̀ canh
̉ ls quyêt́ đinh ̣ tiên ̀ lương nhiêu ̀ hay it. ́
+Khać vơi HH thông thương giá trị HH SLĐ bao ham ̀ cả yêu ́ tố tinh thân ̀ và lich
̣ sư vì ngoaì nhu câu ̀ vâṭ chât́ ngươi
công nhân con ̀ có nhu câu ̀ về tinh thân, ̀ văn hoa...vi ́ ̀ nhu câù đó phụ thuôc̣ hoan ̀ canh ̉ ls, trinh
̀ độ văn minh phat́ triên̉ kt
cuả môĩ nươc..
+Sư biên ́ đôỉ cuả GT SLĐ: môṭ măṭ sư tăng nhu câu ̀ trung binh ̀ cuả XH về HH và dich ̣ vu,̣ về hoc̣ tâp̣ và trinh ̀ độ lanh ̀
nghề đã lam ̀ tăng GT SLĐ. Măṭ khać sư tăng NSLĐ XH cung ̃ lam ̀ giam ̉ GT SLĐ.
b) Giá trị sd cuả HH SLĐ:
+Giá trị sd: Là công cụ để tjhoả man ̃ nhu câu ̀ nao ̀ đó cuả con ngươi.
+Giá trị sd cuả HH SLĐ: thoả man ̃ nhu câu ̀ ngươi mua SLĐ, GT sd cuả HH SLĐ đươc sư dung ̣ vao ̀ trong quá trinh ̀
lao đông ̣
Giá trị sd cuả HH SLĐ có tinh ́ chât́ đăc̣ biêṭ khać HH thông thương ơ chỗ HH thông thương khi sd thì GT SD mât́
dân ̀ con ̀ HH SLĐ taọ ra GT mơi lơn hơn GT ban̉ thân no.́ Hay noí cach ́ khać HH SLĐ là nguôǹ gôć dinh ra GT thăng ̣
dư.
Viêc̣ phat́ hiên ̣ ra HH SLĐ và 2 thuôc̣ tinh ́ cuả HH SLĐ là vâń đề giaỉ quyêt́ mâu thuâñ CT chung cuả TB, xuât́ hiêṇ
trong lưu thông đông ̀ thơi ko phaỉ trong lưu thông: TB xuât́ hiêṇ trong lưu thông vì nhơ lưu thông ngươi ta mua
đươc HH đăc̣ biêt: ̣ HH SLĐ. TB ko phaỉ trong lưu thông vì quá trinh ̀ taọ ra giá trị mơi ko phaỉ trong lưu thông mà
trong quá trinh ̀ sx.
Đăng̀ sau quan hệ mua bań binh ̀ đăng ̉ là quan hệ boć lôṭ vì giá trị thăng ̣ dư thuôc̣ về nhà TB, công nhân là ngươi taọ
ra m nhưng ko đươc phân ̀ nao.̀
SLĐ là nguôǹ gôć cuả caỉ GT, vì vây ̣ để tich́ luy, ̃ để thuć đây ̉ tăng trương và phat́ triên ̉ kT thì phaỉ chăm lo phat́ triên ̉
nguôǹ lưc con ngươi cả về thể lưc, trí lưc và đông ̀ thơi phat́ triên̉ thị trương SLĐ, sd nguôǹ lưc SLĐ có hiêụ qua,̉
phat́ triên ̉ GD và đao ̀ tao.
̣
=> KL: _Phaỉ phat́ triên ̉ thị trương SLĐ thì SLĐ mơi đươc phân bố vao ̀ cać nganh,
̀ ̃ vưc cân
linh ̀ thiêt́ có hiêu ̣ qua.̉
_HH SLĐ là 1 pham ̣ trù KT bôc̣ lộ rõ net́ dươi CNTB là điêù kiêṇ để tiêǹ chuyên̉ thanh ̀ TB. Tuy nhiên nó ko phaỉ là
caí quyêt́ đinh ̣ có boć lôṭ hay ko có boć lôt. ̣
• Ý nghĩa lí luận : là chìa khóa giải thích mâu thuẫn chung trong công thưc của tư bản..
• Ý nghĩa thực tiễn : SLD chính là nguồn gốc tạo ra của cải nói chung và gt mơi nói riêng => cần quan tâm đén
việc SX, tái SX, chất lương lao động.
Quan tâm nâng cao chất lương cuộc sống ngươi LD, cải thiện đơi sống vật chất tinh
thần chăm lo sưc khỏe ng LD
Quan tâm công tác giáo dục và đào tạo đội ngũ LD để nâng cao chất lương LD toàn XH
Câu4: Cać phương phaṕ sx GT thăng ̣ dư?
*ĐN: Giá trị thăng ̣ dư là 1 bộ phâṇ cuả GT mơi dôi ra ngoaì GT SLĐ do công nhân lam ̀ thuê taọ ra và bị nhà TB
chiêm ́ không.
*Cać phương phap ́ sx GT thăng ̣ dư
a)Giá trị thăng ̣ dư tuyêṭ đôi: ́
GT thăng ̣ dư đươc sx ra băng ̀ cach́ keó daì ngaỳ lđ trong đk thơi gian lđ tât́ yêú ko thay đôi, ̉ nhơ đó keó daì thơi
gian lđ thăng ̣ dư goị là GT thăng ̣ dư tuyêṭ đôi. ́ Đây là giai đoan ̣ phat́ triên ̉ đâu ̀ tiên cuả sx TBCN khi kỹ thuâṭ con ̀
thâp, ́ tiên ́ bộ châm ̣ chap. ̣
Sơ đô:̀ Giả sư ngay ̀ lđ 8h: 4h là lđ tât́ yêu, ́ 4h là thơi gian lđ thăng̣ dư.
,___,___,___,___,___,___,___,___,
-----------,--------- ----------,--------
thơi gian lđ thơi gian lđ
tât́ yêu ́ thăng ̣ dư
Tỷ suât́ GT thăng ̣ dư:
m’= 4 x100% = 100%
4
TB keo ́ daì ngay ̀ lđ thêm 2h : thơi gian lđ tât́ yêu ́ ko thay đôỉ 4h
,__,__,__,__,__,__,__,__,__,__,
-------,-------- ----------,----------
thơi gian lđ thơi gian lđ
tât́ yêu ́ thăng ̣ dư
Tỷ suât́ GT thăng ̣ dư:
m’= 6 x100% = 150%
4
Vây ̣ keo ́ daì thơi gian lđ trong đó thơi gian lđ tât́ yêu ́ ko đôỉ => tỷ suât́ giá trị thăng
̣ dư tăng lên do thơi gian lđ thăng ̣
dư tăng. VD trên m’ tăng tư 100%->150%.
_Ngoaì thơi gian lam ̀ viêc̣ công nhân coǹ phaỉ ăn ngủ nghỉ ngơi giaỉ trí để phuc̣ hôì sưc khoe, ̉ công nhân laị có phong
traò đinh ̀ công đoì rut́ ngăń thơi gian lam ̀ viêc.
̣ Vì vâỵ ko thể keó daì ngaỳ lđ, thơi gian lđ chỉ keó daì trong 1 giơi haṇ
nhât́ đinh. ̣
b)San̉ xuât́ giá trị thăng ̣ dư tương đôi: ́
Khi sx TBCN phat́ triên̉ đêń giai đoaṇ công nghiêp̣ cơ khi,́ ký thuâṭ đã tiêń bộ lam ̀ cho năng suât́ lđ tăng lên nhanh
chong ́ thì cać nhà TB chuyên ̉ sang phương thưc boć lôṭ dưa trên cơ sơ tăng năng suât́ lđ, boć lôṭ GT thăng ̣ dư tương
́
đôi.
GT thăng ̣ dư đươc tao ̣ ra băng ̀ cach́ rut́ ngăn ́ thơi gian lđ tât́ yêu ́ trong đk độ daì cuả ngay ̀ lđ ko đôi,
̉ nhơ đó keo ́ daì
tương ưng thơi gian lđ thăng ̣ dư.
Sơ đô:̀ Giả sư ngay ̀ lam ̀ viêc̣ 8h: 4h là lđ tât́ yêu, ́ 4h là thơi gian lđ thăng ̣ dư.
,___,___,___,___,___,___,___,___,
-----------,--------- ----------,--------
thơi gian lđ thơi gian lđ
tât́ yêu ́ thăng ̣ dư
Tỷ suât́ GT thăng ̣ dư:
m’= 4 x100% = 100%
4
Giả đinh ̣ ngay ̀ lđ ko đôi: ̉ công nhân chỉ cân ̀ 3h lđ là thơi gian lđ tât́ yêu,
́ 5h thơi gian lđ thăng ̣ dư.
,___,___,___,___,___,___,___,___,
-------,-------- ------------,------------
thơi gian lđ thơi gian lđ
tât́ yêu ́ thăng̣ dư
Tỷ suât́ GT thăng ̣ dư:
m’= 5 x100% = 166%
3
Như vâỵ tỷ suât́ GT thăng ̣ dư đã tăng tư 100% lên 166%.
Tuy nhiên để rut́ ngăn ́ thơi gian lđ tât́ yêu: ́ tăng năng suât́ lđ trong cać nganh ̀ sx ra nhưng tư liêu ̣ sinh hoaṭ thuôc̣ pham ̣
vi tiêu dung ̀ cuả công nhân hay tăng NSLĐ trong cać nganh ̀ sx ra TLSX để sx ra nhưng tư liêu ̣ sinh hoaṭ đo.́
c)Giá trị thăng ̣ dư siêu ngach ̣ :
_Cać Mać goị GT thăng
̣ siêu ngacḥ là hinh
̀ thưc biên ́ tương cuả GT thăng ̣ dư tương đôí vì chung ́ đêu ̀ dưa trên cơ sơ
phat́ triên
̉ NSLĐ măc̣ dù GT thăng̣ dư siêu ngach ̣ dưa vao ̀ phat́ triên ̉ NSLĐ cá biêṭ con ̀ GT thăng ̣ dư tương đôí dưa
̀ phat́ triên
vao ̉ NSLĐ XH.
=>Vây ̣ GT thăng
̣ dư siêu ngach ̣ là GT thăng
̣ dư thu trôị hơn GT thăng ̣ dư thông thương nhơ GT cá biêṭ cuả HH thâp ́
hơn nhơ tăng NSLĐ băng ̀ cach́ caỉ tiên
́ kỹ thuâṭ hơp lý hoá sx...nó chỉ do 1 số nhà TB có kỹ thuâṭ tiên tiên
́ thu đươc.
Vâỵ nên nó ko biêu
̉ hiên
̣ môí quan hệ giưa TB vơi cać nhà TB
* Ý nghĩa lí luận : giải quyết rõ hơn mâu thuẫn trong công thưc chung của tư bản, m tạo ra ntn
* Ý nghĩa thực tiễn : nếu xem xét dươi góc độ nền kt thì đây chính là biện pháp kích thích phát triển sản xuất
nâng cao lơi nhuân của doanh nghiệp trong mọi nền kinh tế kể cả nc ta (bpct,VD: DN Việt Nam, nâng cao lơi
nhuân bằng bp sản xuất gt thặng dư trong đk chưa cải tiến kỹ thuật )
Câu 5: Thưc chât́ và đông ̣ cơ tich ́ luỹ tư ban? ̉
*Thưc chât́ tich ́ luỹ TB:
Hinh ̀ thaí điên̉ hinh ̀ cuả CNTB là taí sx mơ rông. ̣
Taí sx mơ rông ̣ TBCN là sư lăp ̣ laị quá trinh̀ taí sx vơi quy mô lơn hơn trươc, muôn ́ vây
̣ phaỉ biên ́ 1 phâǹ GT thăng
̣
dư thanh ̀ TB phụ thêm. Viêc̣ sd GT thăng ̣ dư lam ̀ TB hay sư chuyên ̉ hoá GT thăng ̣ dư trơ laị thanh ̀ TB đươc goị là
́ luỹ TB.
tich
Thưc chât́ cuả tich ́ luỹ TB là TB hoá giá trị thăng ̣ dư hay quá trinh ̀ taí sx ra TB vơi quy mô ngaỳ cang ̀ mơ rông.
̣
VD:
năm 1: quy mô sx là 80c + 20v + 20m
10m: tiêu dung ̀
10m: tich ́ luy=8c
̃ + 2v
năm 2: quy mô sx là 88c + 22v + 22m
Nghiên cưu tich ́ luy ̃ TB Mac chỉ ro:̃
_Môṭ la:̀ nguôn ̀ gôć duy nhât́ cuả tich ́ luỹ TB là giá trị thăng ̣ dư do công nhân lam ̀ thuê tao ̣ ra. TB tich ́ luy
̃ chiêm
́ tỷ
lệ ngay ̀ cang
̀ lơn trong toan ̀ bộ TB.
_Hai la:̀ quá trinh ̀ tich ́ luy ̃ TB đã lam ̀ cho quyên ̀ sơ hưu trong nên ̀ KT HH biên ́ thanh̀ quyên ̀ chiêḿ đoaṭ TBCN. Nên ̀
sx TBCN dân ̃ đên ́ kêt́ quả là nhà TB ko nhưng chiêm ́ đoaṭ 1 phân ̀ lđ cuả công nhân mà con ̀ là ngươi sơ hưu hơp
phap ́ lđ ko công đo.́ Nhưng điêu ̀ đó ko vi pham ̣ qui luâṭ giá tri.̣
*Đông ̣ cơ cua ̉ tich ́ luỹ TB
Đông ̣ cơ thuć đâỷ tich ́ luỹ TB và taí sx mơ rông ̣ là quy luâṭ KT tuyêṭ đôí cuả CNTB – quy luâṭ GT thăng ̣ dư. Quy luâṭ
nay ̀ chỉ rõ muc̣ đich ́ sx cyả nhà TB là GT và sư tăng thêm GT. Để thưc hiên ̣ muc̣ đich́ đo,́ cać nhà TB ko ngưng tich ́
luỹ để mơ rông ̣ sx, là phương tiên ̣ căn ban ̉ để tăng cương boć lôṭ công nhân.
Do tać đông ̣ cuả quy luâṭ canh ̣ tranh ngay ̀ cang ̀ gay găt, ́ khôć liêt.̣
Câu 6: Lơi nhuân, ̣ tỷ suât́ lơi nhuân. ̣ Cać nhân tố anh ̉ hương tơi tỷ suât́ lơi nhuân? ̣
*Lơi nhuân: ̣
_Giưa GT HH và chi phí sx TBCN luôn luôn có 1 khoang ̉ chênh lêch ̣ cho nên sau khi ban ́ HH (giá cả = giá tri)̣ nhà
TB ko nhưng bù đăṕ đủ số TB đã ưng ra mà con ̀ thu đươc số tiêǹ lơi ngang băng ̀ vơi giá trị thăng ̣ dư. Số tiêǹ naỳ goị
là lơi nhuân: ̣ P.
G = c + v + m = k + m -> G = k + p
ĐN: Lơi nhuân ̣ là giá trị thăng ̣ dư, là kêt́ quả cuả TB ưng trươc, là hinh ̀ thưc biên ́ tương cuả GT thăng ̣ dư (m).
So sanh ́ p – m:
+Giông ́ nhau:
_Về lương đêu ̀ có chung 1 nguôn ̀ gôć là kêt́ quả lđ ko công cuả công nhân lam ̀ thuê
_Về chât: ́ Thưc chât́ lơi nhuân ̣ và GT thăng ̣ dư đêu ̀ là môt, ̣ lơi nhuân ̣ chăng̉ qua chỉ là 1 hinh ̀ thaí thân ̀ bí hoá cuả GT
thăng ̣ dư.
Theo Cac Mac: GT thăng ̣ dư hay là lơi nhuân ̣ chinh ́ là phân ̀ GT dôi ra cuả GT HH so vơi chi phí sx cuả nó nghiã là
phân ̀ dôi ra cuả tông ̉ số lương lđ chưa đưng trong HH so vơi số lương lđ đươc trả công chưa đưng trong HH
+Khać nhau:
_Lơi nhuâṇ che dâu ́ nguôǹ gôć cuả no,́ cho răng ̀ GT thăng ̣ dư ko phaỉ chỉ do lđ lam ̀ thuê taọ ra, che dâú ban̉ chât́ boć
lôt. ̣
_GT thăng ̣ dư vach ̣ rõ nguôn ̀ gôc,
́ ban ̉ chât́ boć lôt, ̣ GT thăng ̣ dư do công nhân lam ̀ thuê tao ̣ ra.
*Tỷ suât́ lơi nhuân: ̣
+Là tỷ lệ tinh ́ theo % giưa GT thăng ̣ dư và toan ̀ bộ TB ưng trươc hay bộ phân ̣ chi phí sx TBCN:
p’ = m x100% = p . 100% ;
c+v k
m’ = m . 100%
v
+ Lơi nhuân ̣ là hinh ̀ thưc chuyên ̉ hoá cuả GT thăng ̣ dư nên tỷ suât́ lơi nhuân ̣ cung̃ là sư chuyên ̉ hoá cuả tỷ suât́ GT
thăng ̣ dư => chung ́ có môí quan hệ chăṭ chẽ vơi nhau.
Nhưng m’, p’ có sư khać nhau:
_Về măṭ lương: p’ < m’ (suy ra tư công thưc)
_Về măṭ chât: ́
-m’ phan ̉ anh ́ trinh ̀ độ boć lôṭ cuả nhà TB vơi công nhân lam ̀ thuê.
- p’ chỉ phan ̉ anh ́ mưc doanh lơi cuả viêc̣ đâu ̀ tư TB.
+Tỷ suât́ lơi nhuân ̣ cho nhà TB biêt́ TB cuả họ đâu ̀ tư vao ̀ đâu thì có lơi hơn. Vì vây ̣ viêc̣ thu lơi nhuân ̣ và theo đuôỉ
tỷ suât́ lơi nhuâṇ là đông ̣ lưc thuć đây ̉ cać nhà TB, là muc̣ tiêu canh ̣ tranh cuả cać nhà TB.
*Nhưng nhân tố anh ̉ hương đên ́ tỷ suât́ lơi nhuân: ̣
+Tỷ suât́ GT thăng ̣ dư: tỷ suât́ lơi nhuâṇ (P’) tỉ lệ thuâṇ vơi tỷ suât́ GT thăng ̣ dư (m’) => P’ cao khi m’ cao và ngươc
̣
lai.
+Tiêt́ kiêm ̣ tư ban ̉ bât́ biên: ́ trong đk m’ và TB khả biêń (v) ko đôi, ̉ nêú TB bât́ biêń (c) cang ̀ nhỏ thì tỷ suât́ lơi nhuâṇ
P’ cang ̀ lơn. CM dưa vaò công thưc: P’ = m
c+v
+Câu ́ tao ̣ hưu cơ cuả TB: trong đk m’ ko đôỉ câu ́ tao ̣ hưu cơ c/v tỷ lệ nghich ̣ vơi P’. Nghiã là câu ́ taọ hưu cơ cang ̀
cao thì tỷ suât́ lơi nhuân ̣ cang
̀ giam ̉ và ngươc lai. ̣
+Tôć độ chu chuyên ̉ cuả TB: P’ tỷ lệ thuân ̣ vơi tôć độ chu chuyên. ̉ Vì nêú tôć độ chu chuyên ̉ cang
̀ lơn thì tỷ suât́ GT
thăng ̣ dư hang ̀ năm cang ̀ tăng lên -> P’ cang ̀ tăng.

Như vây ̣ lí luân


̣ nghiên cưu vach
̣ rõ thưc chât́ boć lôṭ cuả quan hệ sx TBCN:-thưc tiên: ̃ m’ và p’ là nhưng chỉ tiêu KT
quan trong̣ phan ̉ anh
́ hiêu
̣ quả hoaṭ đông
̣ cuả doanh nghiêp. ̣ Nó cung
̃ là muc̣ tiêu cuả cać doanh nghiêp.̣ DN nao ̀ cung
̃
muôń tôí đa hoá lơi nhuân.
̣
Câu 7: Ban ̉ chât́ điạ tô TBCN và cać hinh ̀ thưc điạ tô TBCN:
*Ban ̉ chât́ đia ̣ tô TBCN:
_Ban ̉ chât: ́ nó là 1 phân ̀ giá trị thăng
̣ dư con ̀ laị sau khi đã khâú trư đi phân ̀ lơi nhuân ̣ binh
̀ quân mà nhà TB kinh
doanh nông nghiêp ̣ phaỉ trả cho điạ chu.̉
_Vì vây ̣ TB kinh doanh nông nghiêp̣ muôń kinh doanh họ phaỉ thuê ruông ̣ đât, ́ thuê công nhân để sx. Ngoaì lơi nhuâṇ
̀ quân nhà TB kinh doanh nông nghiêp
binh ̣ phaỉ thu thêm đươc 1 phân ̀ GT thăng ̣ dư dôi ra nưa : lơi nhuân ̣ siêu ngach.
̣
Lơi nhuân ̣ siêu ngach ̣ nay ̀ tương đôí ôn ̉ đinḥ và lâu dai,
̀ và nhà TB phaỉ trả cho điạ chủ dươi hinh
̀ thaí điạ tô TBCN.
So sanh ́ điạ tô pk và điạ tô TBCN:
+Giông ́ nhau:
_Quyên ̀ sơ hưu ruông ̣ đât́ đươc thưc hiên ̣ về măṭ kinh tê.́
_Là kêt́ quả cuả sư boć lôṭ đôí vơi ngươi lđ.
+Khać nhau:
Điạ tô pk Điạ tôTBCN
Về Gôm ̀ toaǹ bộ giá trị thăng
̣ dư do nông Là 1 phâǹ giá trị thăng
̣ dư ngoaì
lươn nghiêp̣ taọ ra, có khi lam ̣ cả phâǹ san̉
g phâm ̉ câǹ thiêt́
Về Phan ̉ anh
́ môí quan hệ giưa 2 giai phan̉ anh́ môí quan hệ giưa 3 g/c:
chât́ ́ điạ chủ và nông dân; g/c điạ chủ
câp: điạ chu,̉ TB kinh doanh ruông ̣ đât,́
trưc tiêṕ boć lôṭ nd cn lam ̀ thuê; Điạ chủ boć lôṭ cn gian ́
tiêṕ thông qua hoaṭ đông
̣ TB.

*Cać hinh ̀ thưc đia ̣ tô TBCN:


a)Điạ tô chênh lêch: ̣
+Xuât́ phat́ tư đăc̣ điêm ̉ cuả sx nông nghiêp ̣ khać so vơi sx CN. Ruông ̣ đât́ là tư liêụ sx chủ yêu ́ cuả nông nghiêp, ̣ bị
giơi han ̣ cả về số lương và chât́ lương
+Ban ̉ chât: ́ Điạ tô chênh lêch ̣ là phâǹ lơi nhuâṇ vươt ra ngoaì lơi nhuâṇ binh ̀ quân, thu đươc trên nhưng ruông ̣ đât́ có
đk sx thuân ̣ lơi hơn; nó là số chênh lêch ̣ giưa giá cả sx chung đươc quyêt́ đinh ̣ bơi đk sx trên ruông ̣ đât́ xâu ́ nhât́ và
giá cả sx cá biêṭ trên ruông ̣ đât́ tôt́ và trung binh. ̀
+Thưc chât́ cuả điạ tô chênh lêch ̣ là lơi nhuân ̣ siêu ngach,
̣ nguôǹ gôć cuả nó là 1 phân ̀ GT thăng ̣ dư do công nhân
nông nghiêp ̣ tao ̣ ra. Điạ tô chênh lêch ̣ găn ́ liên ̀ vơi đôc̣ quyên ̀ kinh doanh ruông ̣ đât́ theo lôí TBCN.
Có 2 hinh ̀ thưc điạ tô chênh lêch: ̣
+Điạ tô chênh lêch ̣ 1: găn ́ liên ̀ vơi ruông ̣ đât́ có độ mau ̀ mơ tư nhiên và vị trí điạ lý thuân ̣ lơi.
+Điạ tô chênh lêch ̣ II: găń vơi thâm canh, nó là kêt́ quả cuả đâù tư thêm TB trên cung ̀ 1 đơn vị diêṇ tich ́ nhăm ̀ để
tăng thêm độ mau ̀ mơ cuả đât́ đai -> nâng cao NSLĐ-> giá trị cá biêṭ nông san ̉ phâm̉ giam ̉ -> thu đươc lơi nhuân ̣
siêu ngach. ̣
_Loaị điạ tô naỳ xuât́ hiên ̣ do: khi con ̀ thơi han ̣ hơp đông ̀ thuê ruông ̣ thì nhà TB kinh doanh thu lơi nhuân ̣ siêu ngach ̣
nhưng khi hêt́ haṇ hơp đông ̀ thì chủ ruông ̣ tim ̀ cach ́ nâng cao mưc điạ tô để chiêm ́ lâý lơi nhuâṇ siêu ngach ̣ đó => TB
muôń thuê daì han ̣ ruông ̣ đât́ nhưng điạ chủ chỉ cho thuê ngăn ́ han.
̣ Chinh ́ vì vây ̣ đây là nguyên nhân dân ̃ đêń tinh
̀
̣ đât́ đai bị căn
trang ̀ côĩ
b) Điạ tô tuyêṭ đôi: ́
+Là điạ tô mà tât́ cả cać nhà TB kinh doanh nông nghiêp̣ đêù phaỉ nôp̣ cho điạ chủ dù ruông ̣ đât́ đó tôt́ hay xâu. ́ Đây là
loaị điạ tô thu trên tât́ cả moị thư ruông ̣ đât. ́
+Nguyên nhân xuât́ hiên: ̣ do có sư đôc̣ quyên ̀ về tư hưu ruông ̣ đât́ đã can ̉ trơ tư do canh ̣ tranh lam ̀ cho nông nghiêp ̣
lac̣ hâu ̣ hoen CN cả về măṭ KT lâñ kĩ thuât. ̣ Vì vâỵ câú taọ hưu cơ nông nghiêp̣ thâṕ hơn câú taọ hưu cơ công nghiêp̣
=> giá trị thị trương cuả nông san̉ phâm ̉ cao hơn giá cả sx: vì linh ̃ vưc nông nghiêp̣ ko tham gia binh ̀ quân hoá lơi
nhuân. ̣ Phân ̀ lơi nhuân ̣ siêu ngach ̣ dôi ra ngoaì lơi nhuân ̣ binh
̀ quân trơ thanh ̀ điạ tô tuyêṭ đôi. ́ Vây ̣ điạ tô tuyêṭ đôí là
phân ̀ lơi nhuâṇ lơi nhuâṇ siêu ngach ̣ dôi ra ngoaì lơi nhuâṇ binh ̀ quân đươc hinh ̀ thanh ̀ do câú taọ hưu cơ trong nông
nghiêp ̣ thâp ́ hơn câu ́ taọ hưu cơ trong công nghiêp. ̣ Nó là số chênh lêcḥ giưa giá trị nông san ̉ phâm̉ và giá cả sx chung
cuả nông san ̉ phâm. ̉
*So sanh ́ điạ tô chênh lêch ̣ và điạ tô tuyêṭ đôi: ́
+Giông ́ nhau: đêu ̀ là lơi nhuân ̣ siêu ngach, ̣ nguôn ̀ gôć cuả chung ́ đêu ̀ là 1 bộ phân ̣ GT thăng ̣ dư do lđ cuả công nhân
̀ thuê trong linh
lam ̃ vưc nông nghiêp̣ taọ ra.
+Khać nhau:
_Đôc̣ quyên ̀ kinh doanh ruông ̣ đât́ là nguyên nhân sinh ra điạ tô chênh lêch. ̣
_ Đôc̣ quyên ̀ sơ hưu ruông ̣ đât́ là nguyên nhân sinh ra điạ tô tuyêṭ đôi. ́

You might also like