You are on page 1of 1

Đề ôn thi học kỳ 2.

Môn Toán: Lớp 11

Thời gian: 90 phút.

Bài 1. Tính các giới hạn sau:

 1 3 
a) lim   
x 1 1  x
 1  x3 
x 2  2 x  3x
b) lim
x 
4x2  1  x
 
c) lim   x  tan x
x  2 
2

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y   x 3  2 x  1
2010

b) y  cos2 sin 4  x 2 
3x 1
Bài 3. Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y  .
x2

a) Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với (C ) tại M  xM ; 4 
b) Viết phương trình đường thẳng (m) tiếp xúc (C ) và hợp với đường thẳng Ox một
góc là 450.

 x 3  ax  a  1
 khi x  1
Bài 4. Cho hàm số y  f  x    x 1 .
 2a 2  10a  9 khi x  1

Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1.

Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a và
DC = 2a. Mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
(ABCD). Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AD, DC.

a) Chứng minh rằng SH vuông góc với (ABCD) và ABID là hình vuông.
b) Chứng minh rằng  SAB,  SCD là các tam giác vuông.
c) Chứng minh rằng (SBD) vuông góc với (SHJ) (J là trung điểm của DI)
d) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
e) Tính khoảng cách giữa SB và CD;
Hết

You might also like