Professional Documents
Culture Documents
2. Dựa vào đồ thị đã vẽ biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình.
x3 − 2x2 + x + m = 0 (1)
Câu II (2 điểm):
Câu III (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 3).
1. Lập phương trình mặt phẳng (α) qua điểm A và song song với mặt phẳng:
(P ) : x − 2y + 3z − 20 = 0.
2. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P ).
Câu IV (2 điểm):
√ x √ x
1. Giải phương trình: 2− 3 + 2 + 3 = 4.
Câu V (1 điểm):
Trong không gian cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 30o . Tính thể tích hình chóp
S.ABCD
—————————————————————–
Giám thị 2:
2
ĐÁP ÁN
+∞ 1
y
23
−∞
27 0,5
Đồ thị:
3
1
23
27
O 1
3
1 x
0,5
2 25
Đồ thị cắt trục tung tại (0; 1), có tâm đối xứng I ;
3 27
2. Biện luận số nghiệm:
Phương trình đã cho ⇔ m + 1 = −x3 + 2x2 − x + 1
Số nghiệm của phương trình trên chính là số giao điểm của đồ thị (C) và 0,5
đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ m + 1và song song với trục
hoành.
Dựa vào đồ thị ta có:
4
m > 0 hoặc m < − thì phương trình có 1 nghiệm.
27
4
m = 0 hoặc m = − thì phương trình có 2 nghiệm. 0,5
27
4
− < m < 0 thì phương trình có 3 nghiệm.
27
1. Tính tích phân:
π
R4
a) I = xsin(x)dx
0
Đặt u = x ⇒ du = dx
dv = sinxdx ⇒ v = −cosx
π π
R4
I = −x.cosx 4 − (−cosx)dx
0
π 0π
R4
0,5
= −x.cosx 4 + cosxdx
0π 0 π
= −x.cosx 4 + sinx 4
√ 0 0
2(4 − π)
8
R1 2x + 1
b) J = 2
dx
0 x +x+3
4
A
D
B C
SA
V [ =
Xét tam giác SAC có tanSCA [
⇒ SA = AC.tanSCA
AC √
[ = 30o và ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2
Do SCA √ 0,5
√ 2
⇒ SA = a 2.tan30o = a √
3
Mặt khác SABCD = a2 √ √
1 1 a 2 2 a3 2
⇒ V = .SA.SABCD = . .a = √ 0,5
3 3 3 3 3