Professional Documents
Culture Documents
π
3
2. Tính tích phân I = s inx dx
∫0 cos3x
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = xe trên đoạn [ 0; 2] .
−x
----------Hết---------
x -∞ 0 2 +∞
y’ - 0 + 0 -
0,5
y +∞ 2
CĐ
-2
-∞
CT
0,5
∆ = 9 − 4m > 0 0,25
⇔ 2
0 − 3.0 + m ≠ 0
9 0,25
⇔0≠m<
4
Câu II 1. (1,0 điểm )
(3 điểm ) Bất phương trình đã cho tương đương với hệ bất phương trình
( x + 1) > 0
2 0,25
( x + 1) < 3
2 2
x ≠ −1
⇔ 2 0,25
x + 2x − 8 < 0
x ≠ −1
⇔
−4 < x < 2 0,25
2.(1,0 điểm )
2 2 0,25
1
=− 1
1
2t 2 2
3 0,25
=
2
3. (1,0 điểm )
f '( x ) = e − x − xe − x = e − x (1 − x) 0,25
f '( x ) = 0 ⇔ x = 1∈ [ 0; 2] 0,25
f (0) = 0, f (2) = 2e −2 , f (1) = e −1
0,25
-1
0,25
Suy ra maxf(x)=e
x∈[ 0;2]
tại x = 1 ; minx∈f(x)=0
[ 0;2] tại x = 0
Câu III
a
· = 300 , SO = SA.sin 30 = ,
0
Do đó SAO
2
0,5
a 3 3 3 3a 3a 3
AO = , AH = AO = =
2 2 4 2 2
3a
Vì ABC là tam giác đều nên BC =
2
1 1 3a 3 3a 9 3a 2 0,25
Diện tích đáy S∆ABC = BC. AH = . . =
2 2 2 4 16
Do đó thể tích khối chóp S . ABC là
1 1 9 3a2 a 3 3a 3 0,25
VS . ABC = S ∆ABC .SO = . . =
3 3 16 2 32
Câu IVa 1. (1,0 điểm)
r
(2,0 điểm) Vì ( P) ⊥ d nên ( P) có một vectơ pháp tuyến n = (1;1; −1) 0,25
r
( P ) đi qua A(1; 2;3) và có vectơ pháp tuyến n = (1;1; −1) nên có phương trình:
1( x − 1) + 1( y − 2) − 1( z − 3) = 0 0,5
⇔ x+ y−z =0 0,25
2. (1,0 điểm )
1 4 5 0,5
Gọi M = d ∩ ( P) . Suy ra M ( ; ; )
3 3 3
2 6
Do đó d ( A, d ) = AM = 0,5
3
Câu Va
(1,0 điểm) 17(1 − 4i) 17(1 − 4i )
Ta có z = 2 + = 2+ 2 = 3 − 4i 0,5
(1 + 4i)(1 − 4i) 1 + 42
Do đó z = 32 + ( −4)2 = 5 0,5
Câu IVb
(2,0 điểm) 1. (1,0 điểm)
r
Vì d ⊥ ( P ) nên d có một vectơ chỉ phương a = (1; −2;3)
0,5
Đường thẳng d đi qua A(1; 2;1) có phương trình chính tắc dạng: 0,5
x −1 z − 2 z −1
= =
1 −2 3
2. (1,0 điểm )
--------------------------Hết------------------------
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ + 0 - 0 + 0 -
y 1 1 0.5
-∞ -1 -∞
Đồ thị:
Cho y = 0 ⇒ x = ± 2
y
1 (d):y=m
0.5
− 2 -1 0 1 2 x
2. (1đ)
Phương trình: x 4 − 2 x 2 + m = 0 ⇔ m = 2 x 2 − x 4 0.25
Số nghiệm của pt trên là số giao điểm của đường thẳng y=m và (C).
Do đó, theo đồ thị ta có: 0.25
m =1
: pt có 2 nghiệm
m <0
m = 0 : pt có 3 nghiệm 0.25
0 < m < 1 : pt có 4 nghiệm
m > 1 : pt vô nghiệm.
0.25
Câu
II 1. (1đ)
3đ 11 1 11 1 0.25
Ta có I = ∫ dx − ∫ dx
2 0 x +1 2 0 x +3
1
0.25
1 1 1
= ln x +1 0 − ln x + 3 0
2 2 0.25
1 1
= ln 2 − ( ln 4 − ln 3)
2 2 0.25
1 3
= ln
2 2
2. (1đ)
Điều kiện: 2 < x < 10. 0.25
⇔ log
1
[( x − 2)(10 − x )] ≥ log 1
15
Khi đó: pt
15 15
0.25
↔ [ ( x − 2)(10 − x ) ] ≤ 15 ( do cơ số 1
<1 )
15
↔ x 2 −12 x + 35 ≥ 0
↔ x ≤ 5 hoặc x ≥ 7 0.25
3. (1đ)
−1
TXD: D = ,1
2
1
y’ = 6x2 + 6x = 0 với x ∈ − ;1 0.5
2
x = −1 0.25
↔ Nhận nghiệm x = 0
x = 0
−1 −1 0.25
Ta có y (0) = −1 ; y =
, y (1) = 4
2 2
Miny = −1 Maxy = 4
Vậy ;
D D
III
1đ Hình vẽ: S
a 2
0.25
A C
B
Diện tích tam giác ABC là:
1 1 3 3 0.25
S= AB . AC .sin 60 0 = a.a. = a2
2 2 2 4
GV : Phạm Đỗ Hải Trang số 8
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
1
Thể tích khối chóp là: V = .SABC.SA 0.25
3
1 3 6
= .a 2 .a 2 = a 3 (đvdt) 0.25
3 4 12
Câu IVa 1. (1đ)
→ → 0.25
Ta có BC ( -7.2,-1); BD ( -6,4,0)
→ →
BC , BD = ( 4,6,−16 ) = 2.( 2,3,−8) 0.25
Phương trình mặt phẳng (BCD) qua B( 6,0,1) và vectơ pháp tuyến
→
n = ( 2,3,−8) là: 2( x − 6) + 3( y − 0) − 8( z −1) = 0
0.25
↔ 2 x + 3 y −8 z − 4 = 0 0.25
2. (1đ)
Ta có bán kính R = d ( A, ( BCD ) ) 0.25
2.3 +3.6 −8.2 −4 4
= = 0.25
2 2 +32 +( −8) 2 77
4
Mặt cầu có tâm A, bán kính R = có pt:
77
( x − 3) 2 + ( y − 6) 2 + ( z − 2) 2 = 16
0.5
77
Câu Va
1đ Ta có Z =1 +4i + 2 3
1 −3i +3i −i
0.25
= 1 + 4i + 1 − 3i + 3( −1) − ( −1)i = −1+ 2i
0.25
Z = (− 1) 2+ 22 = 5 0.5
Vậy
CâuIVb 1. (1đ)
→
Đường thẳng (d1) qua điểm M1(2,0,-1), vectơ chỉ phương u1 ( 4,−6,−8)
→
Đường thẳng (d2) qua điểm M2(7,2,0), vectơ chỉ phương u ( − 6,9,12) 0.25
→ → → →→
u , u = ( 0,0,0 ) = 0 → u , u cùng phương. (*) 0.25
1 2
1 2
→ → →
u , M 1M 2 =(10 ,− → 0.25
; 44 ,38 ) (**)
M 1M 2 = ( 5,2,1)
1
≠0
Từ (*) và (**)suy ra d1 // d2 0.25
2. (1đ)
Vectơ pháp tuyến của mp(P) là:
→ →
u , M 1M 2 =(10 ,−44 ,38 ) =2(5;−22 ;19 )
0.5
1
Câu Vb
1đ Giải pt: e x = 2 ↔ x = ln 2 0.25
Diện tích hình phẳng là:
ln 2
S = ∫ e x − 2 dx
1
ln 2
( do e x − 2 không đổi dấu trên [1, ln 2] )
x
e − 2
= ∫
dx
0.25
1
= −2 x
x ln 2
e
1
=
e
ln 2 −2 ln 2 − e1 −2.1
( ) 0.25
= 4 −(e + 2 ln 2) = e + 2 ln 2 − 4 ( đvdt).
0.25
ĐÁP ÁN
x x
e 9
0,25
Suy ra I = x ( + 1) ln x 1 − ∫( + 1)dx
e
* Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác vẫn đúng thì thầy (cô) giáo bộ môn dựa theo thang điểm
của câu đó đ hợp lý.
∫x e
3 x2
2/Tính tích phân: I = dx
0
3/Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 + 8 − x trên đoạn [ −2;8]
Câu III(1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 600
. Tính thể tích hình chóp
II Phần riêng ( 3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dành riêng ( phần 1 hoặc phần 2)
1/Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa( 2 điểm )
Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vuông góc Oxyz cho tứ diện OABC với O là gốc tọa độ,
A thuộc Ox, B thuộc Oy, C thuộc Oz và mặt phẳng (ABC) có phương trình 6x+2y+3z-6 = 0
a/Tính thể tích tứ diện OABC
b/Xác định tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
Câu Va(1 điểm) Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z 2 − 2z + 13 = 0
1/Theo chương trình nâng cao:
Câu IVb( 2 điểm )
Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vuông góc Oxyz cho hình hộp ABCDA′B′C′D′ với
A(2;0;2) B(4;2;4) D(2;-2;2) và C’(8;10;-10)
a/Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp ABCDA′B′C′D′
b/Tính thể tích hình hộp đã cho
Câu Vb(1điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z 2 + (2i − 7)z + 1 + 7i = 0
ĐÁP ÁN
Bài 1: (3đ)
Câu I: 2đ Câu 3( 1đ)
1. (2đ) TXĐ D = R 0,25 *)Gọi I là trung điểm A’B’; xác định
*) lim y = +∞ ; limy = +∞ 0,25 được góc IBC’ = α 0,25
x →+∞ x →- ∞
3 a 3
*) y’= 2x – 6x *) Tính dược BI = cot α
0,5 2 0,25
5
x=0⇒ y = *) Tính được BB’ =
a
3 cot 2 α −1
y’ = 0 ⇔ 2 0,25 2 0,25
x = ± 3 ⇒ y = − 2 *) Tính được V = 0,25
BBT
*) y” = 6x2 – 6 0,25 Phần riêng(chương trình chuẩn)
y” = 0 ⇔ x = ±1 ⇒ y = 0 Câu IVa 1.(1đ)
lí luận và kết luận điểm uốn *)Viết được pt mp qua M và vuông góc
( ±1;0) d: - x +y +z +4 = 0
*) Đồ thị 0,5 *) Tìm được hình chiếu M trên d là 0,5
2.( 1đ) M’(3;-1;3)
x4 5 0,25 2.(1đ) 0,5
*) Biến đổi pt về: − 3x 2 + = m
*)Tính dược R = MM’= 14
2 2
*) lí luận số nghiệm pt là số giao *) Viết được phương trình mặt cầu: 0,5
điểmcủa (C)vàđường thẳng y = m 0,25 (x – 1)2 +( y+2)2 + z2 = 14
*) Biện luận đúng các trường hợp 0,5 Câu Va 0,5
*) Khai triển z= 1 + 3i + 3i2 + i3- 3i 0,5
*)Thu gọn z = -2-i 0,25
Câu 2 (3đ) *) Tính được: z = 5 0,25
1 + cos 2 x
1.(1đ) f ( x) = + sin x
2 0;25
1 + cos 2 x Phần riêng (Chương trình nâng cao)
F(x) = ∫ + sin x dx
Câu IV b (2đ)
2
1 1 1.*)Chuyyển pt d về dạng tham số:
= x + sin 2 x − cos x + C x= 1- t; y = t ; z = -2 + 2t 0,25
2 4 0;25
π *)Lập hệ và tìm được t = 3 0,5
F( π) = +1 + C
*)Tìm được I( -2; 3; 4) 0,25
2 0;25
*) Giải ra C = -1 0;25
2.
2.(1đ) *)Tìm được VTCP của d: 0,25
a =(−1;1;2) 0,25
*) Đk x > 0 0;25 *)Tìm được VTPT của (P)
*) Đưa pt về: lg 2 x + 3 lg x − 4 = 0 0;25 n =(1;2;− 2) 0,25
l gx = 1 x= 1 0 *)Suy ra VTCP của d’ u =( −6;0;−3) 0,25
l gx = − 4 ⇔
0;5 *Viết đúng phương trình d’
*)Giải ra: −4
x= 1 0
0,25
3. TXĐ D = R \ {−1} Câu Vb( 1đ):
x 2 + 2x + 2 − m 0,25
*) y’ = - Viết được: 0,25
( x + 1) 2 π π
1-i = 2 cos( − ) + i sin( −
4 4 0,25
0,25
GV : Phạm Đỗ Hải Trang số 16
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
π π
∆ = m− 1> 0 -) 3 + i = 2(cos
6
+ i sin )
6
*)Lí luận đưa đến hệ: S = − 2 < 0 0,25 -)Suy ra
2 5π 5π 0,5
P = 2− m > 0 z= cos − + i sin( − )
2 12 12
21
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a. (2d)
x −∞ 1 +∞
y′ − −
+∞
y 2
−∞
2
22
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
1 x
x
b. (1đ) I = ∫ (3 + cos2x)dx = [ 3 + 1 sin2x]1 = [ 3 + 1 sin2] − [ 1 + 1 sin0] = 2 + 1 sin2
ln3 2 0 ln3 2 ln3 2 ln3 2
0
c. (1đ) ∆ ' = −3 = 3i2 nên ∆ ' = i 3
Phương trình có hai nghiệm : x1 = 2 − i 3 , x2 = 2 + i 3
Câu III ( 1,0 điểm )
Xét hình vuông có cạnh AD không song song và vuông
góc với trục OO’ của hình trụ . Vẽ đường sinh AA’
Ta có : CD ⊥ (AA’D) ⇒ CD ⊥ A 'D nên A’C là đường
kính của đường tròn đáy .
Do đó : A’C = 4 . Tam giác vuông AA’C cho :
AC = AA '2+ A 'C2 = 16 + 2 = 3 2
Vì AC = AB 2 . S uy ra : AB = 3 .
Vậy cạnh hình vuông bằng 3 .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1, Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
1 2 −1 3 2x − y + 3z + 1= 0
a. (0,5đ) d(M;(Q)) = b. (1,5đ) Vì ≠ ≠ ⇒ (d) = (P) ∩ (Q):
3 1 1 −1 x + y − z + 5 = 0
Lấy hai điểm A( − 2; − 3;0), B(0; − 8; − 3) thuộc (d) .
r
+ Mặt phẳng (T) có VTPT là nT = (3;−1;0)
r r uuur
+ Mặt phẳng (R) có VTPT là nR = [nT ,AB] = (3;9;−13)
+ Qua M(1;0;5)
+ ( R) : r ⇒ (R):3x + 9y − 13z + 33 = 0
+vtpt : n R = (3;9; −13)
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
+ Phương trình hoành giao điểm : − x2 + 2x = 0 ⇔ x = 0,x = 2
2
2 2 4 2 4 1 5 2 16π
+ Thể tích : VOx = π ∫ (− x + 2x) dx = π[ x − x + x ]0 =
3 5 5
0
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a. (0,5đ ) Giao điểm I( − 1;0;4) .
2+ 2− 1 1 π
b. (0,5d) sinϕ = = ⇒ϕ=
4 + 1+ 1. 1+ 4 + 1 2 6
c. (1,0đ) Lấy điểm A( − 3; − 1;3) ∈ (d). Viết pt đường thẳng (m) qua A và vuông góc với (P)
5 5
thì (m) : x = −3+ t,y = −1+ 2t,z = 3− t . Suy ra : (m) ∩(P) = A '(− ;0; ) .
2 2
uuu
r
(∆) ≡ (IA '): x = −1+ t,y = 0,z = 4 + t , qua I( − 1;0;4) và có vtcp là IA ' = − 3(1;0; 1)
2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
23
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
uv = 4 1
Đặt : u = 2−2y > 0,v = log x . Thì hpt ⇔ ⇔ u = v = 2
→ x = 4;y = −
2 u+ v = 4 2
24
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn :Toán Thời gian 150 phút
ĐỀ SỐ 8
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1 có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
x 4 − 2x 2 − m = 0 (*) .
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Giải phương trình 7 x + 2.71− x − 9 = 0
1
x )dx
b. Tính tích phân : I = ∫ x(x + e
0
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên [−1;2] .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm,
SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện
tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( − 2;1; − 1) ,B(0;2; − 1) ,C(0;3;0) ,
D(1;0;1) .
a. Viết phương trình đường thẳng BC .
b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng .
c. Tính thể tích tứ diện ABCD .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tính giá trị của biểu thức P = (1− 2i )2 + (1+ 2i )2 .
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; − 1;1) , hai đường thẳng
x = 2 − t
x −1 y z
(∆1) : = = , (∆2): y = 4 + 2t và mặt phẳng (P) : y + 2z = 0
−1 1 4 z = 1
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( ∆2 ) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng (∆1) ,(∆2) và nằm trong mặt
phẳng (P) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
2
Tìm m để đồ thị của hàm số (C ): y = x − x + m với m ≠ 0 cắt trục hoành tại hai điểm
m x−1
phân biệt A,B sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau .
25
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ −1 0 1
+∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
y +∞ −1
+∞
−2 −2
26
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
1 5 3
Ta tính được : SI = AB = , OI = JS = 1 , bán kính R = OS =
2 2 2
Diện tích : S = 4πR2 = 9π (cm2)
4 3 9
Thể tích : V = πR = π (cm3)
3 2
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
. 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
x = 0
+
Qua C(0;3;0)
a) 0,5đ (BC) : uuur ⇒ (BC): y = 3+ t
+ VTCP BC = (0;1;1) z =
t
uuur uuur uuur
b) 1,0đ Ta có : AB = (2;1;0),AC = (2;2;1),AD = (3; −1;2)
uuur uuur uuur uuur uuur
[AB,AC] = (1; −2;2) ⇒ [AB,AC].AD = 9 ≠ 0 ⇒ A,B,C,D không đồng phẳng
1 uuur uuur uuur 3
c) 0,5đ V = [AB,AC].AD =
6 2
Gọi xA ,xB là hoành độ của A,B thì phương trình (*) ta có : xA + xB = 1 , xA .xB = m
Hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì
1
y′(xA ).y′(xB ) = −1⇔ 5xA xB − 3(xA + xB ) + 2 = 0 ⇔ 5m− 1= 0 ⇔ m = thỏa mãn (*)
5
1
Vậy giá trị cần tìm là m =
5
27
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn :Toán Thời gian 150 phút
ĐỀ SỐ 9
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x 3 − 3x + 1 có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
14
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( ; −1 ) . .
9
Câu II ( 3,0 điểm )
2
a. Cho hàm số y = e − x + x . Giải phương trình y′′ + y′ + 2y = 0
π
2 sin2x
b. Tính tìch phân :
I= ∫ 2
dx
0 (2 + sinx)
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin3 x + cos2 x − 4sinx + 1 .
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a ,
·
SAO = 30o, SAB
· = 60o . Tính độ dài đường sinh theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
x−1 y− 2 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (∆1): = = ,
2 −2 −1
x = − 2t
(∆2): y = −5+ 3t
z = 4
a. Chứng minh rằng đường thẳng (∆1) và đường thẳng (∆2) chéo nhau .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng (∆1) và song song với đường
thẳng (∆2) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Giải phương trình x3 + 8 = 0 trên tập số phức ..
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) :
x + y + 2z + 1= 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z + 8 = 0 .
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Biểu diễn số phức z = −1+ i dưới dạng lượng giác .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
28
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ −1 1
+∞
y′ + 0 − 0 +
y 3
+∞
−∞ −1
14
b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k ⇒ (d): y + 1= k(x − )
9
14
⇒ (d): y = k(x − )−1
9
3 14
x − 3x + 1= k(x − 9 ) − 1 (1)
(d) tiếp xúc ( C) ⇔ Hệ sau có nghiệm
2
3x − 3 = k (2)
2
Thay (2) vào (1) ta được : 3x3 − 7x2 + 4 = 0 ⇔ x = − ,x = 1,x = 2
3
−2 (2) 5 5 43
¡ x= → k = − ⇒ tt (∆1): y = − x +
3 3 3 27
(2)
¡ x =1 → k = 0 ⇒ tt (∆ 2): y = −1
(2)
¡ x = 2 → k = 9 ⇒ tt (∆3): y = 9x − 15
Câu II ( 3,0 điểm )
2 2
a) 1đ ¡ y′ = (−2x + 1) e− x + x , y′′ = (4x 2 − 4x − 1) e − x + x
2 1
¡ y′′ + y′ + 2y = (4x 2 − 6x + 2) e − x + x ; y′′ + y′ + 2y = 0 ⇔ 2x 2 − 3x + 1 = 0 ⇔ x = , x = 1
2
b) 1đ
sin2xdx 2sinx.cosxdx 2sinx.d(2 + sinx)
Phân tích = = Vì d(2 + sinx) = cosxdx
(2 + sinx)2 (2 + sinx)2 (2 + sinx)2
sin2xdx 2sinx.d(2 + sinx) 2+ sinx 2
nên = = 2.[ − ]d(2+ sinx)
(2 + sinx)2 (2 + sinx)2 (2 + sinx)2 (2 + sinx)2
29
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
1 2
= 2.[ − ]d(2 + sinx)
2 + sinx (2+ sinx)2
π
1
Do đó : I = 2.[ln|2+ sinx | + 2 2 = + 2ln3
]0 3
2 + sinx
Cách khác : Dùng PP đổi biến số bằng cách đặt t = 2 + sinx
c) 1đ
Ta có : y = 2sin3 x − sin2 x − 4sinx + 2
30
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
3 2 x = −2
Ta có : x + 8 = 0 ⇔ (x + 2)(x − 2x + 4) = 0 ⇔
x2 − 2x + 4 = 0 (*)
Phưong trình (*) có ∆ = 1− 4 = −3 = 3i2 nên (*) có 2 nghiệm :
x = 1− i 3 , x = 1+ i 3
Vậy phương trình có 3 nghiệm x = −2 , x = 1− i 3 , x = 1+ i 3
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
x = 2+ t
+ Qua M(2;3;0) +
Qua M(2;3;0)
a. 0,5đ Gọi (d): ⇒ (d): r r ⇒ (d): y = 3+ t
+ ⊥ (P) +VTCP a =nP = (1;1;2) z = 2t
Khi đó : N = d ∩ (P) ⇒ N(1;2; − 2)
b. 1,5đ + Tâm I(1; −2;3) , bán kính R = 6
+ (Q) .. (P) nên (Q) : x + y + 2z + m = 0 (m ≠ 1)
|1− 2 + 6 + m| m = 1 (l)
+ (S) tiếp xúc (Q) ⇔ d(I;(Q)) = R ⇔ = 6 ⇔ |5+ m| = 6 ⇔
6 m = −11
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình (Q) : x + y + 2z − 11= 0
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
z = −1+ i ⇒ z = 2 = r
1 2 1 2 3π
cosϕ = − =− , sinϕ = = ⇒ϕ=
2 2 2 2 4
3π 3π
Vậy : z = 2(cos + isin )
4 4
31
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
ĐỀ SỐ 10
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
x −3
Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x−2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm
số đã cho tại hai điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
π
ln (1 + sin )
a. Giải bất phương trình 2
e − log (x 2 + 3x) ≥ 0
2
π
2
b. Tính tìch phân : I = x x
∫ (1+ sin 2)cos 2 dx
0
ex
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ln2; ln4] .
ex + e
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích
của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
4. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x = 2 − 2t
x − 2 y −1 z
(d1 ) : y = 3 và (d 2 ) : = = .
z = t 1 −1 2
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1),(d 2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau .
b. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1),(d 2 ) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tìm môđun của số phức z = 1+ 4i + (1− i)3.
5. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : 2x − y + 2z − 3 = 0 và hai
x − 4 y −1 z x+ 3 y+ 5 z− 7
đường thẳng ( d1 ) : = = , ( d2 ) : = = .
2 2 −1 2 3 −2
a. Chứng tỏ đường thẳng ( d1) song song mặt phẳng ( α ) và ( d2) cắt mặt phẳng ( α ) .
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d1) và ( d2 ).
c. Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) song song với mặt phẳng ( α ) , cắt đường thẳng
( d1) và ( d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm nghiệm của phương trình z = z2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
32
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ 2
+∞
y′ + +
y +∞ 1
1 −∞
33
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
Câu III ( 1,0 điểm )
Vlt = AA '.SABC = a.
a 2 3 a3 3
=
4 4
Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp
∆ABC , ∆A 'B'C' thí tâm của mặt cầu (S) ngoại
tiếp hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ là trung điểm
I của OO’ .
a 3 2 a 2 a 21
Bán kính R = IA = AO 2 + OI 2 = ( ) +( ) =
3 2 6
2
Diện tích : Smc = 4πR 2 = 4π( a 21 ) 2 = 7 πa
6 3
34
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
r r uuur
r r uuur [u1,u2].AB
b) 0,5 đ Vì [u1,u2] = (−1;2;2) , AB = (−7; −6;7) ⇒ d((d ),(d )) = r r =3
1 2 [u1,u2]
qua (d1)
c) 0,75đ phương trình mp(β): ⇒ (β):2x − y + 2z − 7 = 0
// (α)
uuuu
r
Gọi N = (d2) ∩ (β) ⇒ N(1;1;3) ; M ∈ (d1) ⇒ M(2t + 4;2t + 1; − t),NM = (2t + 3;2t;− t − 3)
Theo đề : MN2 = 9 ⇔ t = −1 .
qua N(1;1;3) x−1 y −1 z − 3
Vậy (∆): uuuu
r ⇒ (∆ ): = =
VTCP NM = (1; −2; −2) 1 − 2 −2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Gọi z = a + bi , trong đó a,b là các số thực . ta có : z = a − bi và z2 = (a2 − b2) + 2abi
2 2
Khi đó : z = z2 ⇔ Tìm các số thực a,b sao cho : a − b = a
2ab = − b
35
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
ĐỀ SỐ 11
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
36
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
−∞ −1 0 1
x +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
1 1
y −∞ 0
−∞
b) 1đ Gọi ( ∆ ) là tiếp tuyến cần
tìm có hệ số góc k
nên (∆): y = k(x − 2)
−x4 + 2x2 = k(x − 2) (1)
( ∆ ) là tiếp tuyến của ( C ) ⇔ Hệ sau có nghiệm :
−4x3 + 4x = k (2)
2 2
Thay (2) vào (1) ta được : x(x − 2)(3x2 − 2x − 4) = 0 ⇔ x = − ,x = 0,x = 2
3
2 2 (2) 8 2 8 2 16
x= − →k = − → (∆1): y = − x+
3 27 27 27
(2)
x = 0 → k = 0 → (∆2): y = 0
(2)
x = 2 → k = −4 2 → (∆3): y = −4 2x + 8
Câu II ( 3,0 điểm )
10
a) 1đ Ta có : a = lg392 = lg(23.72) = 3lg2 + 2lg7 = 3lg + 2lg7 = 3− 3lg5+ 2lg7
5
⇒ 2lg7 − 3lg5 = a − 3 (1)
10
b = lg112 = lg(24.7) = 4lg2 + lg7 = 4lg − 4lg5 = 4 − 4lg5+ lg7
5
⇒ lg7 − 4lg5 = b − 4 (2)
2lg7 − 3lg5 = a − 3 1 1
Từ (1) và (2) ta có hệ : ⇒ lg5 = (a − 2b + 5) , lg7 = (4a − 3b)
lg7 − 4lg5 = b − 4 5 5
1 2 1 2 1
x x
b) 1d Ta có I = ∫ x(e + sinx)dx = ∫ xe dx + ∫ xsinxdx = I1 + I 2
0 0 0
1 1 1
x 2 1 x2 2 1 x2 1
I1 = ∫ xe dx = ∫ e d(x ) = ( e ) = (e − 1) . Cách khác đặt t = x2
2 2 2
0 0 0
1 u = x du = dx
I 2 = ∫ xsinxdx . Đặt : ⇒
0 dv = sinxdx v = − cosx
1
nên I 2 = [− xcosx]0 + cosxdx = − cos1+ [sinx]1
1
∫ 0 = − cos1+ sin1
0
37
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
1
Vậy : I = (e − 1) + sin1− cos1
2
c) 1đ Tập xác định : D = ¡
1− x
y′ = , y′=0 ⇔ x =1 ,
2
(1+ x ) 1+ x 2
1
x(1+ )
lim y = lim x ⇒ lim y = −1 ; lim y = 1
x→ ± ∞ x→ ± ∞ 1 x→ − ∞ x→ + ∞
x . 1+
x2
Bảng biến thiên :
−∞ 1
x +∞
y′ + 0 −
y 2
−1 1 Vaäy : Haøm soá ñaõ cho ñaït :
¡ M = maxy =y(1) = 2
¡
¡ Khoâ
ng coùGTNN
Câu III ( 1,0 điểm )
Nếu hình lập phương có cạnh là a thì thể tích
của nó là V1 = a3
Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó có bán
a 2
kính R = và chiều cao h = a nên có thể
2
3
tích là V = πa . Khi đó tỉ số thể tích :
2 2
V1 a3 2
= =
V2 πa3 π
2
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Trung điểm của cạnh BC là M( −1;0;3)
§ Qua M( − 1;0;3) x y+ 2 z−1
Trung tuyến (AM): r uuuu r ⇒ (AM): = =
§ VTCP u = AM = (− 1;2;2) − 1 2 2
b) 1đ
§ Qua O(0;0;0)
uuur uuur uuur
Mặt phẳng (OAB) : OA = (0; −2;1) r
§ VTCP : uuur ⇒ VTPT n =[OA;OB] = (−1)(5;3;6)
OB = (−3;2;1)
38
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
x = 1+ 5t
§ Qua C(1;−1;4)
⇒ (d): r r ⇒ (d): y = −1+ 3t
§ VTCP u =n =( − 1)(5;3;6) z = 4 + 6t
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
1
Vì hàm số y = liên tục , không âm trên [ 0; 1 ] nên hình phẳng (H) có diện tích :
2x + 1
1 1
1 1 d(2x + 1) 1 1 1
S= ∫ dx = ∫ = ln 2x + 1 = ln3
2x + 1 2 2x + 1 2 0 2
0 0
1 a > 0
Theo đề : S = lna ⇔ ln3 = lna ⇔ ln 3 = lna ⇔ ⇔ a= 3
2 a = 3
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
r r
+ Mặt phẳng ( P1) có VTPT n1 = (2;−1;1) , mặt phẳng ( P2 ) có VTPT n2 = (1;2; −2)
2 −1
Vì ≠ nên suy ra ( P1) và ( P2 ) cắt nhau .
1 2
r r r r
+ Gọi u∆ là VTCP của đường thẳng ∆ thì u∆ vuông góc n1và n2 nên ta có :
r r r
u∆ = [n1; n2] = (0;5;5) = 5(0;1;1)
Vì ∆ = (P1) ∩ (P2) . Lấy M(x;y;x)∈ (∆ ) thì tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ :
2x − y + z − 6 = 0 −y + z = 2 y = 1
, cho x =2 ta được : ⇔ . Suy ra : M(2;1;3)
x + 2y − 2z + 2 = 0 2y − 2z = −4 z = 3
x = 2
§ qua M(2;1;3)
Vậy (∆): r ⇒ (∆): y = 1+ t
§ vtcp u∆ = 5(0;1;1) z = 3 + t
b) 1đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng ( ∆ ) .
Ta có : MH ⊥ ∆ . Suy ra : H = ∆ ∩ (Q) , với (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M và vuông
với ∆ . Do đó
§ qua M(2;1;3)
(Q): r r ⇒ (Q): 0(x + 1) + 1(y − 4) + 1(z − 2) = 0 ⇔ (Q):y + z − 6 = 0
§ vtpt n =u∆ = 5(0;1;1)
Thay x,y,z trong phương trình ( ∆ ) vào phương trình mặt phẳng (Q) ta được :
1 pt(∆ )
t = → H(2;2;4)
5
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) và (G) : x = x2 ⇔ x = 0,x = 1
Khi đó (H) giới hạn bởi các đường thẳng x = 0 , x = 1 , ( C) và (G) .
Vì 0 < x2 < x , ∀ x∈ (0;1) nên gọi V1,V2 lần lượt là thể tích sinh ra bởi ( C) và (G) .
1
4 x2 x5 1 3π
∫
Khi đó : V = V2 − V1 = π (x − x )dx = π[ − ]0 =
2 5 10
0
ĐỀ SỐ 12
39
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
40
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
−∞ −2 0
x +∞
y′ + 0 − 0 +
0
+∞
−∞ −4
41
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
x 1
(2x − 1)2 ≥ 0 ⇒ 4x2 − 4x + 1≥ 0 ⇒ (4x2 + 1) ≥ 4x ⇒ ≤ (2)
4x2 + 1 4
x x
1 1
− 2 2
Từ (1) và (2) suy ra : − 1 ≤ x 1
≤ ⇒ 2 4 ≤ 24x + 1 ≤ 24 ⇒
1
≤ 24x + 1 ≤ 4 2,∀x ∈ ¡
4 4x2 + 1 4 42
1 1 1
Vậy : miny = y(− 2) = 4 ; maxy = y( ) = 4 2
¡ 2 ¡ 2
Câu III ( 1,0 điểm )
· 'EH = 45o là góc
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có A’H ⊥ (ABC) .Kẻ HE ⊥ AC thì A
1
giữa hai mặt (AA’C’C) và (ABC) . Khi đó : A’H = HE = a 3 ( bằng đường cao ∆ ABC) .
4 2
a 2 3 a 3 3a3
Do đó : V = . =
ABC.A 'B'C' 4 4 16
43
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
ĐỀ SỐ 13
44
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ 1
+∞
y′ + +
+∞ −1
y −1 −∞
b) 1đ
Ta có : y = mx − 4 − 2m ⇔ m(x − 2) − 4 − y = 0 (*)
x − 2 = 0 x = 2
Hệ thức (*) đúng với mọi m ⇔ ⇔
−4 − y = 0 y = −4
Đường thẳng y = mx − 4 − 2m luôn đi qua
điểm cố định A(2; − 4) thuộc (C)
x+2
( Vì tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình y = )
1− x
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ Điều kiện : x > 1 .
pt ⇔ log (2x − 1).[1+ log (2x − 1)] − 12 = 0 (1)
2 2
Đặt : t = log (2x − 1) thì (1) ⇔ t2 + t − 12 = 0 ⇔ t = 3∨ t = −4
2
®t =3 ⇔ log (2x − 1) = 3 ⇔ 2x = 9 ⇔ x = log2 9
2
17 17
®t =− 4 ⇔ log (2x − 1) = −4 ⇔ 2x = ⇔ x = log2
2 16 16
b) 1đ Đặt t = 2+ sinx ⇒ dt = cosxdx
π
®x =0 ⇒ t =2 , x =− ⇒ t = 1
2
2 2 2 2
2(t − 2) 1 1 2 1 4
®I = ∫ dt = 2∫ dt − 4∫ dt = 2ln t + 4 = ln4− 2 = ln
2 2 1
1 t 1
t
1t
t1 e2
5
c) 1đ Đường thẳng (d) 5x − 4y + 4 = 0 ⇔ y = x + 1
4
5
Gọi ∆ là tiếp tuyến cần tìm , vì ∆ song song với (d) nên tiếp tuyến có hệ số góc k =
4
5
Do đó : (∆): y = x + b
4
x2 − 3x + 1 5
= x+ b (1)
x− 2 4
∆ là tiếp tuyến của ( C ) ⇔ hệ sau có nghiệm x ≠ 2: 2
x − 4x + 5 = 5 (2)
2 4
(x − 2)
45
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
(2) ⇔ x2 − 4x = 0 ⇔ x = 0∨ x = 4
(1) 1 5 1
®x =0 → b = − ⇒ tt(∆1): y = x −
2 4 2
(1) 5 5 5
®x =4 → b = − ⇒ tt(∆ 2): y = x −
2 4 2
Câu III ( 1,0 điểm )
VS.MBC SM 2 2
Ta có : = = ⇒ VS.MBC = .VS.ABC (1)
VS.ABC SA 3 3
2 1
VM.ABC = VS.ABC − VS.MBC = VS.ABC − .VS.ABC = .VS.ABC (2)
3 3
VM.SBC VS.MBC
Từ (1) , (2) suy ra : = =2
VM.ABC VM.ABC
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Vì các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz nên ta gọi A(x;0;0) , B(0;y;0),
C(0;0;z) . Theo đề :
x
3 =1
x = 3
y
G(1;2; −1) là trọng tâm tam giác ABC ⇔ = 2 ⇔ y = 6 0,5đ
3 z = −3
z = −1
3
Vậy tọa độ của các đỉnh là A(3;0;0) , B(0;6;0), C(0;0; −3) 0,25đ
1 3.VOABC
Mặt khác : VOABC = .d(O,(ABC).SABC ⇒ SABC = 0,25đ
3 d(O,(ABC)
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) : + + =1 0,25đ
3 6 −3
1
d(O,(ABC)) = =2
nên 1 1 1 0,25đ
+ +
9 36 9
Mặt khác :
1 1
VOABC = .OA.OB.OC = .3.6.3 = 9 0,25đ
6 6
27
Vậy : SABC = 0,25đ
2
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Phương trình hònh độ giao điểm của ( C ) và (d) :
x = 2
x2 = 6 − x ⇔ x2 + x − 6 = 0 ⇔
x = −3
2 6
1 x2 6 26
S = ∫ x dx + ∫ (6 − x)dx = [x3]2
2
0 + [6x − ] =
3 2 2 3
0 2
46
Đề ôn thi TN THPT Năm 2010
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Từ giả thiết ta tính được : B(a;0;a),
a a
D(0;a;0) , A(0;0;a) , M( ;0;a) , N(a; ;0) .
2 2
uuur a a
AN = (a; ;−a) = (2;1;−2)
uuuu
r 2 2
BD' = (−a;a;−a) = −a(1;−1;1)
Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với
AN và BD’ nên có VTPT là
r uuur uuuu
r a2
n = [AN,BD'] = − (1;4;3)
2
Suy ra :
a 7a
: (P):1(x − ) + 4(y − 0) + 3(z − a) = 0 ⇔ x + 4y + 3z − =0
2 uuur uuuur 2
b) 1đ Gọi ϕ là góc giữa AN và BD' . Ta có :
uuur uuuur 2 a2 2
−a + +a
AN.BD' 2 1 3 3
cosϕ = uuuur uuuur = = = ⇒ ϕ = arccos
AN . BD' 3a 3 3 9 9
.a 3
2
r a2
uuur uuuu uuur
[AN,BD'] = (1;4;3),AB = (a;0;0) = a(1;0;0)
2
uuur uuuu
r uuur a3
[AN,BD'].AB
Do đó : d(AN,BD') = uuur uuuur = 2 = a
[AN,BD'] a2. 26 26
2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tiếp điểm M có hoành độ chính là nghiệm của hệ phương trình :
2 1 2 1
2x + ax + b = 2x + ax + b =
x x
⇔ 1 (I)
2 1
(2x + ax + b)' = ( )' 4x + a = −
x x2
Thay hoành độ của điểm M vào hệ phương trình (I) , ta được :
2 + a + b = 1 a + b = −1 a = − 5
⇔ ⇔
4 + a = −1 a = −5 b = 4
Vậy giá trị cần tìm là a = −5,b = 4
47
ĐỀ SỐ 14
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
31
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ −1 0 1
+∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
y +∞ 1
+∞
0 0
1
1 π
Với M = ∫ dx . Đặt x = tant , ta tính được M =
2 4
01+ x
π
Do đó : I = ln2 − 2 +
2
c) 1đ Ta có : TXĐ D = (0; +∞)
1 1 1 1 1 1 1 1
y′ = − = ( − ), y′ = 0 ⇔ ( − ) = 0⇔ x = 4
x 2 x x x 2 x x 2
Bảng biến thiên :
32
x 0 4
+∞
y′ − 0 +
y 2ln2 - 2
· 3 2
SABCD = AB.BC.sinABC = a.2a. =a 3
2
b) Vì SA = AC.tanα = a 3.tanα
1
VS.ABCD = .SA.SABCD = a3tanα
3
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
. 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a) 1,0đ (ABC) : x + y − z − 1= 0
Vì 1:1: −1≠ 1:1:1 nên hai mặt phẳng cắt nhau .
b) 1,0đ Gọi mặt cầu cần tìm là : (S) : x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 với
33
5a 6 .
Suy ra : d(C ;(MNK )) =
1 6
1 uuuu
r uuuu r 5a3
r uuuuu uuuu
r uuuu
r a2 a2 2 .
b) 1đ Ta có : V với
C1MNK = 6 [MN,MK ].MC1 = 12 [MN,MK ] = ( ; ;a )
2 2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
M là tổng của 10 số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu tiên u1 = 1 , công bội q =
(1+ i)2 = 2i
10 1− (2i)10 1+ 210 1025(1+ 2i)
Ta có : M = u .1− q = 1. = = = 205+ 410i
1 1− q 1− 2i 1− 2i 5
34
ĐỀ SỐ 15
I. PHAÀN CHUNG CHO HOÏC SINH CAÛ 2 BAN (8,0 ñieåm)
Caâu 1 (3.5 ñieåm)
Cho haøm soá y = −x 3 +3x −2 , goïi ñoà thò cuûa haøm soá laø (C).
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá.
2. Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò (C) vaø truïc
hoaønh.
3. Döïa vaøo ñoà thò (C), ñònh m ñeå phöông trình x 3 − 3 x + 2 + m = 0 coù
ba nghieäm phaân bieät.
Caâu 2: (1.5 ñieåm) Giaûi baát phöông trình: log 2 ( x −3) +log 2 (x − 2) ≤1
Caâu 3: (1.5 ñieåm) Giaûi phöông trình x 2 − 4 x + 9 = 0 treân taäp soá phöùc.
Caâu 4: (1.5 ñieåm) Cho hình choùp töù giaùc ñeàu S.ABCD coù caïnh ñaùy
baèng a, goùc giöõa maët beân vaø maët ñaùy baèng 600. Tính theå tích
cuûa khoái choùp SABCD theo a.
II. PHAÀN DAØNH CHO HOÏC SINH TÖØNG BAN (2.0 ñieåm)
A. Thí sinh Ban KHTN choïn caâu 5a hoaëc caâu 5b
Caâu 5a (2.0 ñieåm)
1
x2
1. Tính tích phaân I =∫ dx
0 2 + x3
2. Vieát phöông trình caùc ñöôøng thaúng vuoâng goùc vôùi ñöôøng
4 1 x 2 + x +1
thaúng y = − x + vaø tieáp xuùc vôùi ñoà thò haøm soá y = .
3 3 x +1
Caâu 5b (2.0 ñieåm) Trong Kg Oxyz cho ñieåm A(3;4;2), ñöôøng thaúng (d):
x y z −1
= = vaø maët phaúng (P): 4 x + 2 y + z −1 = 0 .
1 2 3
1. Laäp phöông trình maët caàu taâm A tieáp xuùc vôùi maët phaúng
(P) vaø cho bieát toaï ñoä tieáp ñieåm.
2. Vieát pT ñöôøng thaúng qua A, vuoâng goùc (d) vaø song song vôùi
maët phaúng (P).
B. Thí sinh Ban KHXH & NV choïn caâu 6a hoaëc caâu 6b
Caâu 6a (2.0 ñieåm)
2
35
ĐỀ SỐ 16
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
36
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ 1 +∞
y′ + 0 +
y +∞
−1
−∞
π π π
π
2 0 cos( − u) 2 2
cosx 2 sinu sinx
I= ∫ sinx + cosx
dx = −∫
π π
du = ∫
sinu + cosu
du = ∫
sinx + cosx
dx
0 π sin( − u) + cos( − u) 0 0
2 2
2
π π π
π
2 2 2 π
Do đó : 2I = I + I = cosx sinx 2 π ⇒I=
∫ sinx + cosx
dx + ∫
sinx + cosx
dx = ∫ dx = [x]0 =
2
4
0 0 0
5
c) 1đ TXĐ : [ ;2]
3
3 89 5 7 89 47
Ta có : y′ = 2 − ;y′ = 0 ⇔ x = . Vì y( ) = ,y(2) = 2,y( ) = .
2 3x − 5 48 3 3 48 24
+ Maxy = y(2) = 2 89 47
+ miny =y( ) =
Vậy : 5 5 48 24
[ ;2] [ ;2]
3 3
Câu III ( 1,0 điểm )
Xét hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R
Gọi ∆SAB cân là thiết diện qua trục SO .
a 2
Đường sinh : l = SA = SB = a ⇒ AB = a 2,R =
2
37
a. Do đó : S = πRl = π 2 a2
xq 2
π 2 2 πa2 2+1 2
Stp = Sxq + S®¸y = a + = πa
2 2 2
AB a 2
b. Đường cao : h = SO = =
2 2
1 2 3
Vnãn = πR2h = πa
3 12
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a uuur( 2,0 điểm u)uur: uuur
a) 1đ AB = (−1;1;0),AC = (−1;0;1),AD = (−3;1; −2)
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
[AB;AC] = (1;1;1) ⇒ [AB;AC].AD = −4 ≠ 0 ⇒ , AB,AC,AD không đồng phẳng .
Do đó : A,B,C,D uuur là bốn đỉnhuu của
ur một hình tứ diện
uuu
r .
b) 1đ Ta có : CD = (−2;1;−3),BD = (−2;0;−2),BC = (0;−1;1)
1 uuur uuur uuur 2
Do đó : Vtø diÖn = |[AB;AC].AD |= .
6 3
6V 2 3
Độ dài đường cao đường cao kẻ từ đỉnh A : hA = uuur uuur =
|[BC;BD]| 3
Cách khác : Viết pt mặt phẳng (BCD) , rồi tính khoảng cách từ A đến mp(BCD) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Ta có : 2z4 + 2z2 − 1= 0 . Đặt Z = z2 thì phương trình trở thành : 2Z2 + 2Z − 1= 0 (*)
Phưong trình (*) có ∆ = 1+ 2 = 3 ⇒ ∆ = 3 nên (*) có 2 nghiệm :
−1 + 3 −1 + 3
* Z1 = ⇒ z1,2 = ±
2 2
−1− 3 1+ 3 2 1+ 3 1+ 3
* Z2 = =− =i . ⇒ z3,4 = ± i.
2 2 2 2
3. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
b. 1,0đ Gọi phương trình mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 với
a2 + b2 + c2 − d > 0
Vì mặt cầu (S) đi qua A,B,C,D nên ta có hệ :
1+ 2c + d = 0
1− 2c + d = 0
3 + 2a + 2b + 2c + d = 0 . Giải hệ này ta được : a = 1,b = −2,c = 0,d = −1 .
17 + 8b + 2c + d = 0
Suy ra mặt cầu (S) có tâm I( −1;2;0) , bán kính : R = 6 .
Do đó phương trình (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 1= 0
r r
c. 1,0đ Gọi VTCP của (d) là u = (a; b;c) ví i a2 + b2 + c2 > 0; trục Oz có VTCP là k = (0;01
;)
+ qua C(1;1;1)
(d) : uur và tạo với Oz một góc 45o nên ta có hệ :
+⊥ IC = (2;−11
;)
38
r uur 2a − b + c = 0
u ⊥ IC
c = b − 2a
r r 1 ⇔ | c |
=
1 ⇔ 2 ⇒ 3a2 = 4ab ⇒ a = 0 hay 3a =4b
2 2
| cos(k; u)|= 2 2 2 2 c = a + b
2 a +b +c
+ a = 0 , chọn b = 1 , c = 1 nên pt của (d) : x = 1 ; y = 1+ t ; z = 1 + t .
x−1 y−1 z−1
+ 3a = 4b , chọn a = 4 thì b = 3 , c = − 5 nên pt của (d) : = =
4 3 −5
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Phương trình có ∆ = (cos ϕ + i sinϕ)2 − 4sinϕ.cos ϕ = (cos ϕ − i sinϕ)2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm :
cos ϕ + i sinϕ + cos ϕ − i sinϕ
z1 = = cos ϕ
2
cos ϕ + i sinϕ − (cos ϕ − i sinϕ)
z2 = = i sinϕ
2
ĐỀ SỐ 17
Bài I : ( 3,0 điểm )
2x − 4
Cho hàm số : y = có đồ thị ( C )
x +1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm với trục tung
Bài II : ( 3,0 điểm )
39
4
1) Tìm GTLN, GTNN của hàm số : f ( x ) = x + − 3 trên đoạn [ 1;3 ]
x
π
2
∫
2) Tính tích phân : I = (1 − x ) cos 2 x dx
0
6
* y '= > 0, ∀ x ∈ D 0.25
( x + 1) 2
Bảng Biến thiên : 0.25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; - 1 ) và ( -1 ; + ∞ )
Hàm số không có cực trị
* Điểm đặc biệt : ( 2 ; 0 ) ; ( 0 ; - 4 )
* Đồ thị : 0.25
* Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm hai đường tiệm cận I ( - 1 ; 2 ) làm tâm đối xứng 0.25
2) ( 1 .0 điểm )
y0 = − 4
Ta có : x0 = 0 ⇒ 0.5
f '( x0 ) = 6
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 4 = 6 x ⇔ y = 6 x − 4 0.5
Bài II: (3 .0 điểm )
1) ( 1.0 điểm ) trên đoạn [ 1;3] ta có :
4
* f '( x ) = 1 − 2 0.25
x
* f '( x ) = 0 ⇔ x=2 0.25
4
* f (1) = 2; f ( 2) = 1; f (3) = 0.25
3
* Vậy min f ( x ) = f (2) = 1; max f ( x) = f (1) = 2 0.25
[ 1;3] [ 1;3]
2) ( 1.0 điểm )
40
u =1 − x ⇒ du = − dx
* Đặt 1 0.5
dv = cos 2 x dx ⇒ v = 2 sin 2 x
π
π 2 π
* Khi đó : I = 1 (1 − x )sin 2 x 1 1 1
2
2
0 +
20∫ sin 2 xdx = − cos 2 x
4
2
0 =
2
0.5
3) ( 1.0 điểm )
* ĐK : x > 0 0.25
log 7 x = 2 x = 49
* pt ⇔ ( 0.25) ⇔ ( 0.5)
log 7 x = − 1 x = 7
2 7
ĐỀ SỐ 18
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số y = − x3 + 6x2 − 9x , có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng y = –x
Câu 2 (3 điểm)
1. Giải phương trình 9x−1 − 18.3x−3 − 3 = 0
41
ln6
ex + e2x
2. Tính tích phân I = ∫
0 e +3
x
dx
ex
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0;2]
2x + 1
Câu 3 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo
với mặt bên SAB một góc 300, SA = h. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
Câu 5a.
Giải phương trình (1− ix)2 + (3+ 2i )x − 5 = 0 trên tập số phức
( )
9
3− i
Tìm phần thực, phần ảo của số phức z =
(1+ i )
5
– – – Heát – – –
42
6 9 6 9
lim y = lim x3 −1+ − 2 = +∞ ; lim y = lim x3 −1+ − 2 = −∞
x→−∞ x→−∞
x x x→+∞ x→+∞
x x
x −∞ 1 3 +∞
y′ 0 + 0
– –
+∞ 0 0,25
y
–4 –∞
0,5
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng y = –x 1,0
Phương trình hoành độ giao điểm của (C và d: y = –x là − x3 + 6x2 − 9x = –x
x = 0
⇔ − x + 6x − 8x = 0 ⇔ x = 2
3 2
0,25
x = 4
0,25
2 4 0,25
Dựa vào đồ thị ta có S = ∫ [− x − ( − x + 6x − 9x)]dx + ∫ [− x + 6x − 9x − (− x)]dx
3
3 2 2
0 2
43
2 4
x4 x4
= − 2x3 + 4x2 + − + 2x3 − 4x2 = 8 0,25
4 0 4 2
2
(3,0) 1. Giải phương trình 9x−1 − 18.3x−3 − 3 = 0 1,0
Phương trình đã cho tương đương với phương trình 9x−1 − 2.3x−1 − 3 = 0 (1)
0,25
Đặt t = 3x−1 , (điều kiện t > 0)
t = −1 (loaïi)
Phương trình (1) trở thành t − 2t − 3 = 0 ⇔
2
0,25
t = 3
Với t = 3 ta có 3x−1 = 3 ⇔ x = 2 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2 0,25
ln6
ex + e2x
2. Tính tích phân I = ∫
0 ex + 3
dx 1,0
ex = t2 − 3
Đặt t = e + 3 ⇒ x
x
e dx = 2tdt 0,25
x = 0 ⇒ t = 2; x = ln6 ⇒ t = 3
ln6 3 3 3
ex (ex + 1)dx (t2 − 2)2tdt t3
I= ∫ =∫
t
= ∫ 2(t2 − 2)dt = 2 − 2t
0.5
0 ex + 3 2 2 3 2
26
= 0,25
3
ex
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0;2] 1,0
2x + 1
ex (2x − 1)
Ta có y′ =
(2x + 1)2 0,25
1
y′ = 0 ⇔ 2x − 1 = 0 ⇔ x = 0,25
2
1 e e2
y(0) = 1; y = ; y(2) = 0,25
2 2 5
e e2
Từ đó min y = ; Maxy =
x∈[0;2] 2 x∈[0;2] 5 0,25
44
(1,0)
Gọi cạnh hình vuông ABCD là a. Trong tam giác vuông SBC ta có
1
a = SB.tan300 = SB. ⇒ SB = a. 3 ⇒ SB2 = 3a2 (1) 0,25
3
Trong tam giác vuông SAB ta có SB2 = AB2 +SA 2 = a2 + h2 (2)
h2
Từ (1) và (2) suy ra 3a2 = a2 + h2 ⇒ a2 = 0,25
2
1 1 h3
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V = SABCD .SA = .a2.h = 0.25
3 3 6
4a
1. Viết phương trình đường thẳng AB 0,5
uuu
r
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB = (−2;2; −2) 0,25
x = 2 − 2t
Phương trình tham số của đường thẳng AB là y = −3+ 2t
z = 4 − 2t
0,5
2. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là I và 1,5
bán kính bằng 2. Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) với các mặt phẳng tọa độ
I là trung điểm của đoạn AB ⇒ I (1; −2;3) 0,25
Phương trình mặt cầu tâm I, bán kính R = 2 là (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4 0,25
45
Khoảng cách từ I (1; −2;3) đến mpOyz là d3 = 1
0,25
Do d1 < R nên mặt cầu (S) và mpOyz cắt nhau
5a Giải phương trình (1− ix)2 + (3+ 2i )x − 5 = 0 trên tập số phức 1,0
Phương trình đã cho tương đương với phương trình − x + 3x − 4 = 02
0,25
Tính ∆ = −7 0,25
3 1
Phương trình có các nghiệm là x = + i 7 0,25
2 2
3 1
và x = − i 7 0,25
2 2
4b 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua d và vuông góc với (P) 1,0
(2,0) r
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (1; −2;3)
r 0,25
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là nP = (2; −3; −1)
Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P) nên có vectơ pháp tuyến là
r r r
nQ = u, nP = (11;7;1) 0,25
r
mp(Q) qua điểm M(1;2;–1) và có VTPT là nQ = (11;7;1) nên có phương trình là
0,25
11(x–1) + 7(y – 2) + (z+1) = 0
⇔ 11x + 7y + z − 24 = 0 0,25
2. Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi (Q) và các mặt phẳng tọa độ 1,0
24
Giao điểm của (Q) với trục Ox : A ;0;0
11
24 0,5
Giao điểm của (Q) với trục Oy : B 0; ;0
7
Giao điểm của (Q) với trục Oz : C ( 0;0;24)
Phần không gian giới hạn bởi (Q) và các mặt phẳng tọa độ là tứ diện OABC
1 0,25
Thể tích tứ diện OABC là V = OAOB . .OC
6
1 24 24 2304
= . . .24 =
6 11 7 77 0,25
π π 3π 3π
z1 = 3 − i = 2 cos(− ) + i sin(− ) ⇒ z19 = 29 cos(− ) + i sin(− ) 0,25
6 6 2 2
π π 5π 5π
z2 = 1+ i = 2 cos + i sin ⇒ z25 = 4 2 cos + i sin 0,25
4 4 4 4
3π 3π
⇒ z = 64 2 cos − + i sin − = −64 − 64i 0,25
4 4
Vậy phần thực của z là – 64, phần ảo là – 64 0,25
46
ĐỀ SỐ 19
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 4 − 6 x 2 +1 trên [-1;2]
Câu 3 (1.0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) ,
góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) là 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
HẾT
ĐÁP ÁN
47
TXĐ: D = R\ {1} 0,25
1 0,50
Chiều biến thiên: y ' = > 0, ∀x ≠ 1
(1 − x ) 2
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- ∞ ; 1) và (1; + ∞ )
Hàm số không có cực trị
Giới hạn: lim y = lim y = −2 ; lim y = −∞ và lim y = +∞ 0,50
+ −
x →−∞ x →+∞ x →1 x →1
⇒ Tiệm cận ngang là đường thẳng y = -2; tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1
Bảng biến thiên: 0,25
x -∞ 1
+∞
y’ + +
+∞
-2
y
-2 -∞
Đồ thị (C): 0,50
1
- Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0, -1) và cắt trục hoành tại điểm ( , 0)
2
- Đồ thị nhận điểm (1, -2) làm tâm đối xứng.
b. Viết pt tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đt (d): 12x + 3y 1,00đ
+2=0
2 0,25
Ta có: 12x + 3y + 2 = 0 ⇔ y = −4 x − nên (d) có hệ số góc k = -4. Suy ra hệ
3
1
số góc tiếp tuyến là k’ = .
4
1 1 1 x = −1 0,50
= ⇔ (1 − x 0 ) = 4 ⇔ 1 − x 0 = ±2 ⇔ 0
2
k’ = f’(x0) = ⇔
4 (1 − x 0 ) 4
2
x0 = 3
3 5
Suy ra có hai tiếp điểm là (-1, − ) và (3, − )
2 2
1 3 1 5 0,25
Vậy có hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là: y = ( x + 1) − ⇔ y = x −
4 2 4 4
1 5 1 13
Và y = ( x − 3) − ⇔ y = x −
4 2 4 4
2 3,0 điểm
a. 1,0 điểm
9 0,25
3 x − 3 −x +2 + 8 > 0 ⇔ 3 − +8> 0
x
3x
9 0,25
Đặt t = 3x , t > 0, bất phương trình trở thành : t − +8>0
t
t < −9 0,25
⇔ t2 + 8t – 9 > 0 ⇔ t >1
Vậy tập nghiệm của bpt là S = (- ∞ ; -9) ∪ (1; + ∞ ) 0,25
b. 1,0 điểm
Đặt t = 1 + sinx, suy ra dt = cosxdx 0,5
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1
π
x= ⇒t = 2
2
π
2
2 0,50
2
cos x dt
Suy ra:
∫0 1 + sin x dx = ∫1 t = ln t 1 = ln 2
48
c. 1,0 điểm
Xét trên đoạn [-1;2] ta có: 0,50
y’ = 8x3 – 12x
x=0
y’ = 0 ⇔ x = 3
2
3 7 0,50
y(0) = 1; y(-1) = -3 ; y( ) = − ; y(2) = 9
2 2
7
Vậy max y = 9; min y = −
[ −1; 2 ] [ −1; 2 ] 2
3 1,0 điểm
Ta có: SA ⊥ ( ABCD ) nên AC là hình chiếu của SC 0,25
S
lên (ABCD)
Khi đó góc giữa SC và (ABCD) là góc SCA = 60 0
B C
S ABCD = a 2
0,50
SA = AC . tan 60 0 = a 6
1 a3 6 0,25
V S . ABCD = .S ABCD .SA =
3 3
Đặt: 0,50
u = ln 2 x 2
du = ln xdx
⇒ x
dv = dx v= x
2 2 2
2
V = ∫ ln 2 xdx = x ln 2 x − 2 ∫ ln xdx = 2 ln 2 2 − 2 I với I = ∫ln xdx
1
1 1 1
Đặt: 0,25
u = ln x 1
du = dx
⇒ x
dv = dx v = x
2
2 2
I = x ln x − ∫ dx = 2 ln 2 − x = 2 ln 2 −1
1 1
1
2
Vậy V = 2ln 2 – 4ln2 + 2 ≈ 0,19
5b 2,0 điểm
1. 1,5 điểm
A
Đường thẳng (d) có véctơ chỉ phương là 0,50
u =( 2,4,1) và đi qua điểm M0 ( 0, 0, -3) .
H
M0
u
Vì (d) và (d’) cắt nhau, vuông góc với
d
nhau nên hình chiếu của A ∈ (d’) lên
đường thẳng (d) là giao điểm H của (d),
(d’)
[
M 0 A = (3,2,4) ; u =(2,4,1) ; M 0 A; u = ( −14 ,5,8) ]
[ M 0 A; u ] 95
AH = d(A, (d)) = =
u 7
H ∈ (d) nên H = (2t, 4t, -3 + t); AH = 0,50
( 2t − 3) + ( 4t − 2) + ( t − 4) =
2 2 2
21t − 36 t + 29
2
95 6
⇔ 147 t 2 − 252 t + 108 ⇔ t =
Suy ra: 21t 2 − 36 t + 29 =
7 7
12 24 15 9 10 22 0,50
Vậy H ; ;− . AH = − ; ;− hay a =(−9,10 ,−22 ) là vectơ
7 7 7 7 7 7
chỉ phương của đường thẳng (d’).
x = 3 − 9t
Phương trình tham số của (d’): y = 2 +10 t ( t ∈ R)
z =1 − 22 t
2. 0,5 điểm
Điểm B là điểm đối xứng của A qua (d) khi và chỉ khi H là trung điểm của 0,25
AB.
Gọi B(x; y; z) 0,25
50
12 x + 3 3
7 = x =
2 7
24 y + 2 34
H là trung điểm của AB ⇔ = ⇔ y=
7 2 7
− 15 = z + 1 z = − 37
7 2 7
ĐỀ SỐ 20
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I:( 3,0 điểm)
x−2
Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x −1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) và trục Oy.
Câu II: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2.2 2 x − 9.14 x + 7.7 2 x = 0
e
2x+lnx
2. Tính tích phân : I = ∫ dx
1
x
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x trên đoạn [2;5]
Câu III:(1,0 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600.
Tính thể tích khối chóp trên.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ đượcchọn phần 1 hoặc 2
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P):3x-2y+z+12=0
1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm.
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song với (P).
Câu V.a (1,0 điểm)
Giải phương trình x 2 + 4 x + 5 = 0 trên tập số phức
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b (2,0 điểm)
x = 1− t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = 2 + 2t (t ∈ ¡ )
z = −1 + 2t
x +1 y z −3
và ( d 2 ) : = =
1 −2 −2
1/ Chứng minh rằng (d1) song song với (d2).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng trên.
2/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và (d2).
Câu V.b (1,0 điểm)
24
1 + 3i
Tính
1− i
--------------Hết------------
ĐÁP ÁN
51
Câu ý Nội dung Điểm
1. 2,0
+ MXĐ D=R\{1} 0.25
1 0.5
+ y' = > 0 ∀x ∈ D
( x − 1)
2
1 -∞
I 3
x
-2 -1 1 2 3 4
-1
-2
2. 1.0
Giao điểm của (C) với Oy là B(0; 2) 0.25
Ta có f '( x0 ) = 1 0.5
PTTT :y=x+2 0.25
II 1. Giải phương trình: 2.2 2 x − 9.14 x + 7.7 2 x = 0 1,0
Chia hai vế PT cho 7 2 x > 0 ∀x ta được 0.25
2x x
2 2
2. − 9. + 7 = 0 (1)
7 7
52
2
x 0.25
Đặt t = > 0
7
(1) ⇔ 2t2-9t+7=0
t = 1 0.25
⇔ 7
t =
2
2 x 0 0.25
2
= 1 =
7 7 x = 0
⇔ ⇔ x = −1
2 x 7 −1
= = 2
7 2 7
2. e
2x+lnx 1,0
Tính tích phân : I = ∫1 x dx
e e
lnx 0.25
I = ∫ 2dx+ ∫ dx
1 1
x
e e
lnx 0.25
I= 2 x
1
+ J (J= ∫1 x dx)
I= 2(e-1) +J 0.25
1
Đặt t= lnx ⇒ dx= dx
x
Đổi cận x 1 e
t 0 1
1
1 21 1 0.25
Khi đó J = tdt = ∫
0
t =
2 0 2
3
Vậy I= 2e-
2
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x trên đoạn [2;5] 1.0
Ta có y’=3(x2-4x+3) 0.25
x = 1 ∉ [ 2;5] 0.25
y' = 0 ⇔
x = 3, y (3) = 0
Giá trị hai đầu mút 0.25
y(2)=2 và y(5) =20
Vậy Maxy = max { 0, 2, 20} = 20 tại x=5 0.25
[ 2;5]
53
S 0.25
A
ϕ
C
Gọi H là tâm của mặt đáy, khi đó hình chiếu của SC trên mp (ABC) là HC 0.25
Suy ra SC( )
· ,( ABC ) = SCH
· = 600
SH a 3 0.25
Ta có tan 600 = ⇒ SH = 3. =a
CH 3
1 1 a2 3 a3 3 0.25
Vậy V = S VABC.SH = . .a =
3 3 4 12
IVa 1. 1.5
r uur
Vectơ chỉ phương của (d) là a = nP = (3; −2;1) 0.5
x = 1 + 3t 0.5
PTTS (d) là: y = 2 − 2t (t ∈ ¡ )
z = 3 + t
∩
Gọi H= (d) (P) 0.25
Ta có H∈ ( d ) ⇔ H(1+3t;2-2t;3+t)
Và H∈ ( P ) ⇔ 3(1+3t)-2(2-2t)+3+t+12=0 ⇔ t=-1 0.25
Vậy H(-2;4;2)
2. Phương trình mp (Q) có dạng: 3x-2y+z+D =0 0.25
A(1;2;3) ∈ (Q) ta có 3.1-2.2+3+D=0 ⇔ D=-2 0.25
Vậy PT mp (Q): 3x-2y+z-2=0
Va Giải phương trình x 2 + 4 x + 5 = 0 trên tập số phức 1.0
Ta có ∆ ' =-1=i2 0.5
Vậy PT có hai nghiệm là x1=-2+I và x2=-2-i 0.5
IVb 1.
r
Ta có (d1) qua M(1;2;-1) có vtcp a =(-1;2;2) 0.5
r
(d1) qua N(-1;0;3) có vtcp b =(1;-2;-2)
uuuu
r
Và MN =(-2;-2;4)
r r uuuu
r
Có a cùng phương b và không cùng phương MN .Suy ra (d1)// (d2) 0.25
uuuur r 0.5
NM ; b 6 5
d((d1); (d2))=d(M; (d2)) = r = =2 5
b 3
2. 0.75
uuuu
r 0.25
MN = (−2; −2; 4)
Mặt phẳng (P) có cặp vtcp là r
b = (1; −2; −2)
54
uur
Suy ra vtpt của (P) là nP = (12;0;6) 0.25
PTTQ (P) qua M(1;2;-1) là 12(x-1)+0(y-2)+6(z+1)=0 0.25
Hay 2x+z-1=0
Vb 1 + 3i
24 1.0
Tính
1− i
π π 0.25
Ta có 1 + 3i = 2(cos + i sin )
3 3
π π
và 1 − i = 2(cos( − ) + i sin(− )) 0.25
4 4
1 + 3i 7π 7π 0.25
Suy ra = 2(cos( ) + i sin( ))
1− i 12 12
1 + 3i
24 24 0.25
7π 7π
= 2(cos( ) + i sin( )) = 2 (công thức Moavơ)
12
Vậy
1− i 12 12
Ghi chú :Thí sinh giải cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ SỐ 21
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Dùng đồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x 4 − 2x 2 − m = 0
Câu II ( 3,0 điểm )
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên [−1;2] .
b) Giải phương trình: log 0.2 x − log0.2 x − 6 = 0
2
π
4
tan x
c) Tính tích phân I =
∫ cos xdx
0
Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và đường cao h = 1.Hãy tính diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng:
x = 1 + 2t x = −2t '
(∆1 ) : y = 2 − 2t và (∆ 2 ) : y = −5 + 3t '
z = −t z = 4
a) Chứng minh rằng đường thẳng (∆1 ) và đường thẳng ( ∆ 2 ) chéo nhau .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng (∆1 ) và song song với đường thẳng ( ∆ 2 ) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tính giá trị của biểu thức P = (1− 2i )2 + (1+ 2i )2
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng (P ) : x + y + 2z
+1 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z2 - 2x + 4y - 6z +8 = 0 .
55
a) Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu V.b( 1,0 điểm ): Tìm số phức z biết z = z2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z .
ĐÁP ÁN
56
Câu Nội dung Biểu điểm
Câu I Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1 có đồ thị (C)
( 3 điểm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
1. Txd : D = R
0.25
2. Sự biến thiên
x = 0( y = −1) 0.25,0.25
* y ' = 4x − 4x = 0 ⇔
3
x = ±1( y = −2)
( x 4 − 2 x 2 − 1) = +∞ , lim ( x 4 − 2 x 2 − 1) = +∞ 0.25
* xlim
→−∞ x →+∞
* BBT
−∞ +∞
0.25
+∞ +∞
1 14
* y '' = 12 x − 4 = 0 ⇔ x = ± y=−
2
3 9
1 14 1 14
Đồ thị hàm số có 2 điểm uốn là − ; − và ;− 0.25
3 9 3 9
3. Đồ thị
* Điểm đặt biệt: (− 3; 2) và ( 3; 2)
* Vì hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1 là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số
có trục đối xứng là Oy. 0.5
b) Dùng đồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương
trình x 4 − 2x 2 − m = 0
0.25
Ta có x 4 − 2x 2 − m = 0 ⇔ x4 − 2x2 − 1= m− 1 (1)
Phương trình (1) chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( C ) và
đường thẳng (d) : y = m – 1 . Số nghiệm phương trình (1) bằng số giao điểm
của đồ thị ( C ) và đường thẳng (d) : y = m – 1. Dựa vào đồ thị ( C ), ta có: 0.25
m -1 < -2 ⇔ m < -1 : (1) vô nghiệm
m -1 = -2 ⇔ m = -1 : (1) có 2 nghiệm
-2 < m-1<-1 ⇔ -1 < m < 0 : (1) có 4 nghiệm 0.5
m-1 = - 1 ⇔ m = 0 : (1) có 3 nghiệm
m – 1 > -1 ⇔ m > 0 (1) có 2 nghiệm
Câu II a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
(3 điểm) 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên [−1;2] .
2 x = −2 ( loaïi) 0.25,0.25
* Ta có: y′ = 6x + 6x − 12 ⇔
x = 1
* Vì y(−1) = 15,y(1) = 5,y(2) = 6 nên 0.25
Miny = y(1) = 5 , Maxy =57y(−1) = 15 0.25
ĐỀ SỐ 22
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Bài 1:(3 điểm)
Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dùng đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m :
x3 – 3x2 + 4 – m = 0
Bài 2: (3 điểm)
1) Giải phương trình sau: log 2 x + log 2 ( x − 2) = 3
π
2
2) Tính tích phân sau:
∫ ( 2 x + 1) .cos x.dx
0
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [ -2; 2]
Bài 3:(1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt đáy
bằng ϕ . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và ϕ .
---------------------Hết-----------------------
58
ĐÁP ÁN
Bài 1
(3 0,5 đ
điểm)
59
π π
0,5đ
2 π 2 π π
0,25đ
Gọi H là hình chiếu của đỉnh S lên (ABC). Khi đó H trùng với tâm đa giác đáy
Thể tích khối chóp S.ABC
1 1
V = B.h = a 2 3.SH
3 6 0,25đ
AH là hình chiếu của AS lên mp(ABC)
⇒ [ SA, ( ABC ) ] = ( SA; AH ) = SAH = ϕ
·
0,25đ
a 3
Tam giác SAH vuông tại H nên SH = AH.tanϕ = tan ϕ
3
1 3 0,25đ
Vậy: V = a .tan ϕ
6
uur
a) Vectơ pháp tuyến của mp(α ) là nα = (2; 3; −1)
uuur
AB = (−6;3;3) 0,25đ
uur
Bài 4 Vectơ pháp tuyến của mp(β ) là nβ = (1; 0; 2) 0,25đ
(2 0,5đ
điểm) Phương trình mp(β ): x + 2z – 12 = 0.
Phần 1 2.6 + 3(−2) − 1.3 + 11 14 0,5đ
b) Bán kính mặt cầu (S): r = d ( A, (α )) = = = 14
22 + 32 + ( −1) 2 14
Phưong trình mặt cầu (S): ( x − 6) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 14 0,5đ
Bài 5 z = (1 – 2i)(4 – 3i) – 2 + 8i = -4 -3i.
(1 0,5đ
z = (−4) 2 + (−3) 2 = 5
điểm) 0,5đ
Phần 1
uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur
Bài 4 1) * Tính được: AB, AC . AD = 4 ≠ 0 ⇒ AB, AC , AD không đồng phẳng ⇒
(2 0,25đ
điểm) A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
Phần 2 0,25đ
60
2
* VABCD = . 0,25đ
3
r uuur uuur
2) VTPT của mp(ABC) là: n = AB, AC = (4; 4; 4) 0,25đ
PT của mp(ABC) là: x + y + z – 9 = 0.
1 0,25đ
3) * R = d(D, (ABC)) =
3
0,25đ
1 2 2 2
PT của (S): (x – 4) + y + (z – 6) = .
3
x = 4 + t 0,25đ
* PT TS của đ/t ∆ đi qua D và v/g với mp(ABC) là: y = t .
z = 6 + t
0,25đ
11 1 17
Tiếp điểm H = ∆ ∩ (ABC) ⇒ H ; − ; .
3 3 3
Bài 5 π π 0,25đ
(1 1+i= 2 cos + i sin
4 4
điểm)
Áp dụng công thức Moa-vrơ ta có:
Phần 2
π π 0,25đ
(1+i)15 = [ 2 cos + i sin ]15
4 4
1π 5 1 5 π 0,25đ
= ( + i2 )
1 5
co s .s in
4 4
1 1
= 128 2 − i. 0,25đ
2 2
ĐỀ SỐ 23
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 – 8x2 + 16 trên đoạn [ -1 ; 3]
Bài 3: (1 điểm)
61
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt đáy
bằng ϕ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và ϕ .
ĐÁP ÁN
62
0,5 đ
3 2
b) Đặt u = 1 + 3sin2x ⇒ du = cos 2 x.dx ⇒ cos 2 x.dx = du 0,25đ
2 3
Khi x = 0 ⇒ u = 1 0,25đ
π
Khi x = ⇒ u = 4
4
π
4 4 4
2 4 28 0,5đ
∫
0
1 + 3sin 2 x .cos 2 x.dx = ∫ u .du = u u =
31 9 1 9
x = 0 ∈ [ −1;3] 0,25đ
c) y’ = 4x3 – 16x ; cho y ' = 0 ⇔ x = 2 ∈ [ −1;3]
x = −2 ∉ [ −1;3]
0,25đ
0,5đ
y(-1) = 9; y(0) = 16; y(2) = 0; y(3) = 25
Maxy =y(3) =25 Miny =y(2) =0
[ −1;3] [ −2;2]
63
Bài 3
(1 điểm)
0,25đ
Gọi H là hình chiếu của đỉnh S lên (ABC). Khi đó H trùng với tâm đa giác đáy
Thể tích khối chóp S.ABCD
1 1
V = B.h = a 2 .SH 0,25đ
3 3
AH là hình chiếu của AS lên mp(ABC)
⇒ [ SA, ( ABC )] = ( SA; AH ) = SAH = ϕ
·
0,25đ
a 2
Tam giác SAH vuông tại H nên SH = AH.tanϕ = tan ϕ
2
1 3 0,25đ
Vậy: V = a 2.tan ϕ
6
uur
a) Vectơ pháp tuyến của mp( α ) là u∆ = (−1; 2;1)
uuuu
r
MN = (2; − 8; 4) 0,25đ
uur
Vectơ pháp tuyến của mp(P) là nP = (8;3; 2) 0,25đ
Bài 4 0,5đ
(2 điểm) Phương trình mp(P): 8x + 3y + 2z - 25 = 0.
Phần 1 b) Tọa độ tâm mặt cầu (S) là I(3 ; 1; -1) 0,25đ
1
Bán kính mặt cầu (S): r = MN = 21
2
Phưong trình mặt cầu (S): ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 1) 2 = 21 0,25đ
0,5đ
Bài 5 z =(2 – 3i)(1 + 2i) – 5 + 3i = 3 + 4i. 0,5đ
(1 điểm) z = 32 + 42 = 5 0,5đ
Phần 1
ĐỀ SỐ 24
I. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN (7 điểm)
x +2
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số y = , có đồ thị (C).
x −1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung Oy
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các trục tọa độ.
Câu 2(3 điểm)
64
π
2
1. Tính tích phân: I = 3 cos x . sin xdx
∫ 0
x = − 3 + 2t
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): y = − 1 + t và mặt phẳng
z = −t
(α) : x – 3y +2z + 6 = 0
1. Tìm giao điểm M của (d) và mặt phẳng (α)
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mp (α)
3. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I( 1;-1; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) .
Câu 5a(1 điểm)
2
Tìm số phức z, biết z +4 z =8i
x = − 3 + 2t
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): y = − 1 + t và mặt phẳng
z = −t
(α) : x – 3y +2z + 6 = 0
1. Tìm giao điểm M của (d) và mặt phẳng (α)
2. Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua mặt phẳng (α)
ĐÁP ÁN:
Câu Ý Nội dung Điểm
D= R \ { 1}
1 1 0.25
i) TXD:
Hàm số nghịch biến trên ( −∞;1) ∪(1;+∞ ) và không có cực trị 0.25
+ lim y = 1 ⇒ TCN: y =1
x →±∞ 0.25
65
lim y = +∞ , lim y = −∞ ⇒ TCD: x = 1
x →1+ x →1−
+ BBT: 0.5
x −∞ -1 +∞
y’ - -
y 1 +∞
−∞ 1
ii)Đồ thị:
-Điểm đặc biệt: A(0;-2), B(-2;0) 0.25
- Đồ thị chính xác 0.25
2
x0 = 0
0.25
Ta có: y 0 = − 2
f '( x ) = − 3
0 0.25
Pttt: y = −3 x − 2
3.
2
0
x+ 2 3
S= ∫ x − 1 d x= ∫0 1 + x − 1 d x
−2
0.25
= ( x +3 ln x −1 )
0
−2
=3 ln 3 −2
0.25
2 1 Đặt: u = cos x ⇔ u = cos x ⇔ 3u du = − sin xdx
3 3 2
0.25
x= 0
u= 1
0.25
Đổi cận:
π⇒ 0.5
x = 2 u = 0
1 1
3 4 3
J = 3∫ u 3 du = u =
0
4 0 4
2 Đặt: t = 2 > 0 x
Pt ⇔ 4t 2 + 4t − 3 = 0 0.5
1
t = 2
⇔ 0.25
t = − 3 (loai )
2
1 1 0.25
Với t = ⇔ 2 x = ⇔ x = −1
2 2
3 + TX Đ: D= R
+ f ' ( x ) = 6 x 2 − 6 x −12 0.25
0.25
x = − 1(l o a) i
+ f ' ( x) = 0⇔
x= 2 0.25
+ f (0) =10 , f (2) = −10 , f (3) =1
0.25
66
min y = −10 ; max y = 10
[ 0; 3 ] [ 0;3]
(S )A⊥ ( AB B) C D
3
0.25
Ta có: ( S )A⊥ ( AD B) ⇒ SC ⊥ A( AD B) C D 0.25
( S )A∩ ( S B A) D 0.25
0.25
+ Diện tích đáy: B = 2a2
∧
+ SCA = 60 0 ⇒ SA = a 3
2a 3 3
+ Thể tích khối chóp là: V =
3
4a 1 + Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình:
x = − 3 + 2t
y = − 1+ t
0.25
z = −t
x − 3 y + 2 z + 6 = 0 0.25
⇔ ( − 3 + 2t ) − 3( −1 + t ) − 2t + 6 = 0
⇔t = 2
⇒M (1;1;−2) 0.25
a = ( 2;1;− 1)
2
0.25
Mp (P) có căp vtcp:
b = ( 1;− 3;2)
⇒vtpt : n = [a; b ] = ( −1;−5;−7 ) 0.25
Vậy ptmp (P) là: x + 5y +7z +8 =0 0.25
3 + R = d ( I , (α ) ) = 14 0.25
+ Pt mặt cầu (S):
( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 14 0.25
5a Đặt: z = a + bi 0.25
z
2
+ 4 z = 8i ⇔a 2 +b 2 + 4a + 4bi = 8i 0.25
a 2 + b 2 + 4a = 0
⇔ 0.25
4b = 8 0.25
a= − 2
⇔ ⇒ z = − 2 + 2i
b= 2
67
4b 1 + Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình:
x = − 3 + 2t
y = − 1+ t
0.25
z = −t
x − 3 y + 2 z + 6 = 0 0.25
⇔ ( − 3 + 2t ) − 3(−1 + t ) − 2t + 6 = 0
⇔t = 2
⇒M (1;1;−2) 0.25
2 Gọi H là hình chiếu vuông góc của N ( −3;−1;0 ) ∈d lên mặt phẳng (α) .
x = −3+ t 0.25
Suy ra pt đường thẳng NH: y = − 1 − 3t
z = 2t
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ:
0.25
x = − 3+ t
y = − 1 − 3t
1
⇒ t = 0.25
z = 2t 2 0.25
x − 3x + 2 y + 6 = 0
3 1
Vậy tọa độ H − 4;− ;−
2 2
0.25
+ Gọi N’ là điểm đối xứng với N qua (α)
Suy ra tọa độ điểm N’(-5; -2; -1)
+ đường thẳng d’ đối xứng với d qua (α) là đường thẳng MN’ và có pt:
x = 1 + 6t
y = 1 + 3t
z = −2− t
5b ∆' = ( 3 − i ) − ( 5 − 10i ) = 3 + 4i = ( 2 + i ) 0.5
2 2
x 2 = − ( 3 − i ) + (2 + i ) x1 = − 1 + 2i 0.5
x = − ( 3 − i) − ( 2 + i) ⇔ x = −5
2 2
ĐỀ SỐ 25
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ĐIỂM)
68
Câu 1: ( 3 điểm )
Cho hàm số y = x 4 + 2(m − 2)x 2 + m 2 − 5m + 5 có đồ thị ( Cm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 .
2. Tìm giá trị của m để đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
x x+ 1
1. Giải phương trình log 2 (2 − 1).log 2 (2 − 2) = 12
π
2
s in 2 x
2. Tính tích phân : I = ∫ ( 2 + sin x )
0
2
dx
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
69
• Bảng biến thiên:
y’ = 4 x 3 − 4 x = 4 x( x 2 − 1); y ' = 0 ⇔ x = 0, x = 1, x = −1.
x −∞ −1 0 1 +∞
y ′ − 0 + 0 − 0 +
y +∞ 1 +∞
0 0 0.75đ
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞;-1) và ( 0;1) , đồng biến trên
mỗi khoảng (-1;0)và (1; +∞)
Hàm số đạt cực đại tai x =0, giá trị cực đạicủa hàm số là y(0 ) = 1
Hàm số đạt cực tiểu tại các x = 1, x = -1, giá trị cực tiểu của hàm số
y(1) =0, y(- 1) = 0
3/ Đồ thị:
3 3
• Điểm uốn: y’’= 12 x 2 − 4 . y’’ = 0 tại các điểm x1 = , x2 = −
3 3
và y’’ đổi dấu khi x qua mỗi điểm x1 , x2 . Do đó
3 4 3 4
U1 − ; , U 2 ; 0.75đ
3 9 3 9
• Giao điểm của đồ thị với trục tung là điểm ( 0; 1)
• Giao diểm của đồ thị với trục hoành là điểm (-1;0), (1;0)
• Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng
2. (1 điểm )
• Hoành độ giao điểm của ( Cm ) và trục ox là nghiệm của PT:
0.25đ
x 4 + 2(m − 2)x 2 + m 2 − 5m + 5 = 0 (1)
• Đặt t = x2,t ≥ 0 . Ta có :
0.25đ
(1) ⇔ t 2 + 2(m − 2)t + m 2 − 5m + 5 = 0 (2)
Đồ thị ( Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
⇔ pt (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ pt (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
.
70
1/ (1 điểm )
Câu II
(3 điểm) Điều kiện : x > 0.Với điều kiện đó
pt ⇔ log (2x − 1).[1+ log (2x − 1)] − 12 = 0, (1) 0.5đ
2 2
x
Đặt : t = log (2 − 1) thì (1) ⇔ t2 + t − 12 = 0 ⇔ t = 3∨ t = −4
2
2/ (1điểm )
π π
2 2
Ta có: I = ∫ sin2x 2 dx = ∫ 2sinxcosx dx
+ ( )
2
0
(2 sinx) 0 2 + sinx
Đặt :u = 2 + sinx ⇒ sinx = u – 2 ⇒ cosxdx = du
π 0.5đ
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 2; x = ⇒ u = 3
2
3 3 3
u−2 1 2 2 3 1
Vậy: I = 2 ∫ 2 du = 2∫ − 2 du = 2 ln u + = 2 ln − 0.5đ
2
2
u u u u2 2 3
Câu III Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình vuông ABCD. SO ⊥ ( ABCD )
(1 điểm) x 2 x2 x
Đặt AB = x . Ta có BO = . SO = SB − OB =
2 2 2
⇒ SO = 0,5đ
2 2 2
Thể tích khối chóp
1 x3 9 2a 3 x3
V = SO.dt ( ABCD) = ⇔ = ⇔ x = 3a . 0.5đ
3 3 2 2 3 2
71
Câu Đáp án Điểm
Câu
IVa Vì các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz nên ta gọi
A(x;0;0) , B(0;y;0),C(0;0;z) .
(2điểm)
Theo đề :G(1;2; −1) là trọng tâm tam giác ABC
Theo
chương x
trình 3 =1
chuẩn x = 3
y
⇔ = 2 ⇔ y = 6 0,5đ
3 z = −3
z
= −1
3
Vậy tọa độ của các đỉnh là A(3;0;0) , B(0;6;0), C(0;0; −3) 0,25đ
Mặt khác :
1 3.VOABC
VOABC = .d(O,(ABC).SABC ⇒ SABC = 0,25đ
3 d(O,(ABC)
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) : + + =1 0.25đ
3 6 −3
1
d(O,(ABC)) = =2
nên 1 1 1 0.25đ
+ +
9 36 9
1 1
Mặt khác : VOABC = .OA.OB.OC = .3.6.3 = 9
6 6 0.25đ
27
Vậy : SABC =
2
0.25đ
Câu Va Ta có:
z = ( 1 − 2i )
2
( 2 + i)
2
( )( )
= 1 − 4i + 4i 2 4 + 4i + i 2 = ( −3 − 4i ) ( 3 + 4i )
= −9 − 24i − 16i 2 = 7 − 24i 0.5đ
−
⇒ z = 7 + 24i 0.25đ
−
⇒ A = z. z = (7 − 24i )(7 + 24i ) = 625 0.25đ
CâuIVb a. Gọi (d) là đường thẳng qua M vuông góc mp(P ). Vì VTPT của mp
→ →
( P ) là n p = ( 1;1; 2 ) nên VTCP của đường thẳng ( d) là n p
Theo
chương x = 2 + t 0.5đ
trình Khi đó: N = d ∩ (P) ⇒ N(1;2; −2)
⇒ (d): y = 3+ t
nâng cao z = 2t
b. + Tâm I(1; −2;3) , bán kính R = 6
+ (Q) // (P) nên (Q) : x + y + 2z + m = 0 (m ≠ 1)
+ (S) tiếp xúc (Q)
|1− 2 + 6 + m| m = 1 (l) 1,5đ
⇔ d(I;(Q)) = R ⇔ = 6 ⇔ |5+ m| = 6 ⇔
6 m = −11
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình
(Q) : x + y + 2z72
− 11= 0
Câu Vb Ta có :
i 5 = i 4 .i = i 0.25đ
7
π π π π π π
( )
7
cos − i sin . 1 + i 3 = cos(− ) + i sin(− ) .27. cos + i sin
3 3 3 3 3 3
ĐỀ SỐ 26
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 7 điểm)
Câu I ( 3 điểm):
Cho hàm số : y = x 3 − 3x 2 + 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Dựa vào đồ thị hàm số trên, biện luận theo m số nghiệm phương trình: x 3 − 3x 2 = m + 1
Câu II (3 điểm):
1. Giải bất phương trình : log 0.5 ( x 2 − 4 x + 5) + 2 log 2 ( x + 5) ≥ 0
1
2. Tính tích phân: I = ∫ x 1 − x dx
0
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = x 4 − 2x 2 −3 trên [ 0; 2 ]
Câu III ( 1 điểm):
Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy 2a, biết góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600.Tính thể
tích của hình chóp?
II. Phần riêng ( 3 điểm)
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dành riêng ( phần 1 hoặc 2) để làm
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa(2 điểm):
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( 2;0;−1), B (1;−2;3), C ( 0;1;2 )
1.Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua ba điểm A,B,C
2 Tìm hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng (α )
Câu Va( 1 điểm): Tìm số phức liên hợp của số phức: Z = 5 − 4i + ( 2 − i ) 3
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IVb ( 2 điểm):
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A( 2;0;−1), B (1;−2;3), C ( 0;1;2 )
1.Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua ba điểm A,B,C
2 Viết phương trình mặt cầu tâm B tiếp xúc với đường thẳng AC
( )
4
Câu Vb( 1 điểm): Tính 3 −i .
(Hết).
73
y ' =3 x 2 −6 x 0.25
x =0 →y =2 0.5
y ' = 0 ⇔
x = 2 → y = −2
BBT 0.5
y ' ' = 6 x − 6, y ' ' = 0 ⇔ x =1 điểm uốn U (1;0 )
x =0 ⇒y =2
Giao diểm y = 0 ⇒ x =1 & x =1 ± 3
Đồ thị 0.5
2.(1 điểm)
x 3 − 3x 2 = m + 1 ⇔ x 3 − 3x 2 + 2 = m + 3 0.25
Số nghiệm pt bằng số giao điểm của hai đồ thị: 0.25
y = x 3 − 3x 2 + 2 & y = m + 3
Nếu m>-1: pt có 1 nghiệm 0.25
Nếu : m = ±1 : pt có 2 nghiệm
Nếu − 5 < m < −1 pt có 3 nghiệm 0.25
Nếu m < −5 pt có 1 nghiệm
II. 1.(1điểm)
(3 điểm) Điều kiện : x > −5 0.25
(1) ⇔ log2 2( x + 5)
2
0.25
≥0
x − 4x + 5
14 x + 20 10 0.25
⇔ 2 ≤0⇔ x≤−
x − 4x + 5 7
10 0.25
Giao điều kiện nghiệm bpt là − 5 < x ≤ −
7
2.(1điểm)
Đặt t = 1 − x → x = 1 − t 2 → dx = −2tdt 0.25
x = 0 → t =1
x =1→ t = 0
( ) 0.25
1
I = 2∫ t 2 − t 4 dt
0
t t5 3
1
0.25
= 2 3 − 5
0
4 0.25
=
15
3.(1điểm)
x = −1 0.25
y ' = 4 x − 4 x, y ' =0 ⇔ x =0
3
0.25
x =1
f ( o ) = −3 0.25
f (1) = −4
f ( 2 ) =5
max f ( x ) = f ( 2 ) = 5 0.25
[ 0; 2 ]
min f ( x ) = f (1) = −4
[ 0; 2 ]
III.(1điểm) Hình vẽ 0.25
Gọi O là tâm hình vuông, vì SABCD dều nên SO vuông góc với đáy 0.25
suy ra góc SCO bằng 600
74
OC = a 2 ⇒ SO = a 6 0.25
4a 3
6 0.25
V =
3
IVa.(2điểm) 1.(1điểm)
AB =( −1;−2;4 ), AC =( −2;1;3) 0.25
n = [ AB , AC ] = ( −10 ;−5;−5) 0.25
(α ) : −10 ( x − 2 ) − 5( y − 0) − 5( z + 1) = 0 0.25
(α ) : 2 x + y + z − 3 = 0 0.25
2.(1điểm)
Gọi d là đường thẳng qua O vuông góc (α ) , ta có u =(2;1;1) 0.25
x = 2t 0.25
Pt d: y =t
z =t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (α ) , toạ độ H là nghiệm hệ 0.25
x = 2t
y =t
pt : z =t
2 x + y + z − 3 = 0
1 1
H 1; ;
0.25
2 2
Va.(1điểm) Z = 5 − 4i + 8 − 12i + 6i 2 − i 3 0.25
= 5 − 4i + 8 − 12i − 6 + i 0.25
= 7 − 15i 0.25
⇒ Z = 7 + 15 i 0.25
Ivb.(2điểm) 1.(1điểm)
AB =( −1;−2;4 ), AC =( −2;1;3) 0.25
n = [ AB , AC ] = ( −10 ;−5;−5) 0.25
(α ) : −10 ( x − 2 ) − 5( y − 0) − 5( z + 1) = 0 0.25
(α ) : 2 x + y + z − 3 = 0 0.25
2.(1điểm)
75
ĐỀ SỐ 27
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN ( 7.0 điểm )
1
Câu 5( 1 điểm ) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = lnx,x = ,x = e
e
và trục hoành
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3.0 điểm )
A. Ban Cơ Bản
Câu 6 ( 2 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; − 1;1), đường thẳng
x −1 y z
∆: = =
−1 1 4
1. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M và vuông góc với đường thẳng ∆
2. Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt và vuông góc với đường thẳng ∆
Câu 7( 1 điểm ) : Tính P = (1 − i) 2008 .
B. Ban KHTN
Câu 6 ( 2 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ :
x+ 3 y+1 z− 3
= = và mặt phẳng (P) : x + 2y − z + 5 = 0 .
2 1 1
1. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua giao điểm của ∆ với (P) và vuông góc với
đường thẳng ∆.
2. Viết phương trình đường thẳng ∆' đối xứng với đường thẳng ∆ qua mặt phẳng (P).
Câu 7( 1 điểm ) : Tìm nghiệm của phương trình z = z2 , trong đó z là số phức liên hợp của
số phức z .
ĐÁP ÁN
PHẦN CHUNG : 7 điểm
Câu 1: 2 điểm
1/. TXĐ : D = R 0.25đ
y ' = −3 x + 6 x
2
0.25đ
x = 0 ⇒ y = −1
y' = 0 ⇔
x =2 ⇒y =3
76
Hàm số đồng biến trên (0;2) 0.25đ
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ∞;0) và ( 2;+ ∞)
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 3 ; đạt cực tiểu tại x =0, yCT = −1
lim y = −∞ ; lim y = +∞ 0.25đ
x →+∞ x →−∞
x −∞ 0 2 +∞ 0.5đ
y′ − 0 + 0 −
+∞ 3
y −∞
−1
ĐTHS nhận I(1;1) làm tâm đối xứng 0.5đ
ĐĐB : (-1;3), (3;-1)
S =2−
2 0.5đ
e
PHẦN RIÊNG
Ban cơ bản
Câu 6 : 2 điểm
1/. VTCP của ∆ là u (−1;1;4) 0.25đ
77
(P ) ∆⇒VTPT của (P) làn =u (−1;1;4) 0.25đ
Vậy PT (P) : − x + y + 4z − 2 = 0
0.5đ
2/. Gọi H là giao điểm của hai đt d và ∆ ⇒H (1 −t ; t ;4t ) 0.25đ
Vì d ⊥ ∆ nên u .MH = 0 0.25đ
5 1 2
Giải tìm đúng H ( ; ; ) 0.25đ
6 6 3
x −1 y + 1 z −1
Vậy phương trình đường thẳng d đi qua MH : = =
−1 7 −2 0.25đ
Câu 7 : 1 điểm
P = ((1 − i ) 2 )1004 = (1 − 2i + i 2 )1004 = ( −2.i )1004 = 21004 1.0đ
Ban KHTN
Câu 6 : 2 điểm
1/. ∆ ( P ) = M ( −1;0;4) . VTCP của ∆ là u ( 2;1;1) 0.5đ
Mp (α ) ⊥ ∆ ⇒ VTPT của mp (α) là n =u (2;1;1)
Viết đúng PT mp (α) : 2 x + y + z − 2 = 0 0.25đ
0.25đ
2/. ∆∋ K (−3;−1;3) . Tìm H là hình chiếu vuông góc của K lên mp (P)
x = −3 +t '
PT đường thẳng d qua K và vuông góc (P) là : d : y = −1 + 2t ' 0.25đ
z = 3 −t '
−5 5
Tìm đúng toạ độ hình chiếu H ( ;0; )
0.25đ
2 2
Tìm đúng toạ độ điểm đối xứng với K qua (P) là K ' ( −2;1;2)
x +1 y z − 4 0.25đ
Phương trình ∆' đi qua M và K’ : = =
−1 1 −2
0.25đ
Câu 7 : 1 điểm
Gọi z = a + b.i . Suy ra : z = a −b.i , z 2 = a 2 −b 2 + 2ab .i 0.5đ
a = a − b2 2
−1 3 −1 3
z = z2 ⇔ Vậy : z = 0 + 0i ; z = 0 +1.i ; z = + i;z = − i
2a.b = −b 2 2 2 2 0.5đ
ĐỀ SỐ 28
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7,0 điểm)
Câu I: ( 3,0 điểm )
Cho hàm số : y = – x3 + 3x2 – 4.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Tìm m để phương trình x3 – 3x2 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu II: ( 3,0 điểm )
1) Giải phương trình: log4(2x2 + 8x) = log2x + 1 .
π
2
2) Tính tích phân: I = sin 2x
∫ 1 + cos2xdx
0
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x + 2 − x 2 .
Câu III: ( 1 điểm )
78
a 3
Cho khối chóp S.ABC có hai mặt ABC, SBC là các tam giác đều cạnh a và SA= . Tính
2
thể tích khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a: ( 2,0 điểm )
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x = 1 − 2t
x +1 y −1 z − 2
∆ 1: = = , ∆ 2 : y = −2 + t
2 −1 −2 z = 1 + 2t
1) Chứng minh rằng hai đường thẳng ∆ 1 và ∆ 2 song song với nhau.
2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆ 1 và ∆ 2.
Câu V.a: ( 1,0 điểm )
3 + 2i
Tìm môđun của số phức: z =
2−i
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b: ( 2,0 điểm )
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x = t
x −2 y +1 z −1
∆ 1: = = , ∆ 2: y = 2 − t
1 2 −3 z = 1 + 2t
và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 6z – 2 = 0.
1) Chứng minh rằng hai đường thẳng ∆ 1 , ∆ 2 chéo nhau và tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng đó.
2) Viết phương trình mặt phẳng (α ) song song với hai đường thẳng ∆ 1, ∆ 2 và cắt mặt cầu
(S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 8π .
Câu V.b: ( 1,0 điểm )
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z2 – 2(1 + 2i )z + 8i = 0.
–––––––––––––– Hết ––––––––––––––
80
Câu III S
(1 điểm) + Gọi I là trung điểm cạnh BC.
Chứng minh tam giác SAI đều 0,25
+ Gọi H là trung điểm AI
A C Chứng minh được: SH ⊥ (ABC) 0,25
H
I + Tính được: SH = 3a/4,
B
3a 2 0,25
và: SABC =
4
+ Thể tích khối chóp S.ABC là:
1 a3 3 0,25
V= SABC .SH =
3 16
Câu IV.a 1) (1 điểm) uu
r
(2 điểm) + ∆ 1 qua A(–1;1;2) và có vectơ chỉ phương u =(2;–1;–2) 0,25
1
uur 0,25
+ ∆ 2 có vectơ chỉ phương 2 =(–2;1;2)
u
+ Toạuuđộ
r điểmuurA không thoả mãn phương trình của ∆ 2 nên A ∉ ∆ 2 . 0,25
+ Vì u1 = – u 2 và A ∉ ∆ 2 nên ∆ 1 và ∆ 2 song song với nhau. 0,25
2) (1 điểm)
Gọi H(1–2t;–2+t;1+2t)
uuur là hình chiếu của A trên ∆ 2 thì d(∆ 1;∆ 2)=AH 0,25
Ta có : AH = (2–2t;–3+t;–1+2t). 0,25
uuur uur uuur uur
AH ⊥ u 2 ⇔ AH . u 2 =0 ⇔ –2(2–2t) –3+t + 2(–1+2t) = 0 ⇔ t = 1 0,25
uuur
⇒ AH = (0;–2;1) ⇒ d(∆ 1;∆ 2) = AH = 5 0,25
Câu IV.b (3 + 2i)(2 + i) 4 + 7i 0,5
(1 điểm) Ta có: z = (2 − i)(2 + i) = 5
16 + 49 65 0,5
⇒ | z |= =
5 5
Câu V.a 1) (1 điểm) uu
r
(2 điểm) + ∆ 1 qua M1(2 ; –1 ; 1) và có vectơ chỉ phương u = (1 ; 2 ; –3).
1
uur 0,25
∆ 2 qua M2(0 ; 2 ; 1) và có vectơ chỉ phương u 2 = (1 ; – 1 ; 2).
uu
r uur
+ [ u1 , u 2 ] = (1 ; –5 ; –3). M1M2 = (–2 ; 3 ; 0) 0,25
uu
r uur uuuuuur 0,25
+ [ u1 , u 2 ] M1M 2 = –17 ≠ 0=> ∆ 1 và ∆ 2 chéo nhau.
17 0,25
+ Tính được: d(∆ 1 ; ∆ 2 ) =
35
2) (1 điểm)
+ Mặt cầu (S) có tâm I(1; –2 ; 3) và bán kính R = 4. 0,25
+ Mặt phẳng (α ) song
r uu r uur
song với ∆ 1 , ∆ 2 nên có vectơ pháp tuyến:
n = [u1, u 2 ] = (1;– 5; – 3). 0,25
+ Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có: 2π r = 8π
0,25
=> r = 4 => r = R => I ∈ (α )
+ Phương trình mặt phẳng (α ): x – 5y – 3z – 2 = 0.
Vì M1 và M2 không thuộc (α ) nên ∆ 1 // (α ) và ∆ 2 // (α ). 0,25
Vậy phương trình mặt phẳng (α ) cần tìm là: x – 5y – 3z – 2 = 0.
81
Câu V.b Ta có: ∆ ’ = (1+2i)2 – 8i = –3 + 4i – 8i = – 3 – 4i 0,25
(1 điểm) ⇒ ∆ ’ = (1 – 2i)2 (hoặc tìm được các căn bậc hai của ∆ ’ là ± (1–2i)) 0,5
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm:
z1 = 1 + 2i + 1 – 2i = 2 và z2 = 1 + 2i – (1 – 2i) = 4i 0,25
ĐỀ SỐ 29
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7, 0 Điểm )
Câu I.( 3 điểm). Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng
1
(d) : y = x − 2009 .
9
Câu II. ( 3 điểm).
x +3
1. Giải phương trình: log 2 (25 − 1) = 2 + log 2 (5 x +3 + 1)
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên [−1; 2]
π
2 sin2x
3. Tính tích phân sau : 2x
I= ∫ e +
dx
(1+ sinx)2
0
Câu III. ( 1 điểm). Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống
mp(BCD) . Tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD
chiều cao AH.
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 Điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho
chương trình đó ( phần 1 hoặc phần 2 )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2 điểm). Trên Oxyz cho M (1 ; 2 ; -2), N (2 ; 0 ; -1) và mặt phẳng ( P ):
3x + y + 2 z − 1 = 0 .
1. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua 2 điểm M; N và vuông góc ( P ).
2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm I ( -1; 3; 2 ) và tiếp xúc mặt phẳng ( P ).
2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A và tiếp xúc đường thẳng ( d ). Tìm tọa độ tiếp điểm.
82
− x 2 + 4x − 4
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ): y = và tiệm cận xiên của ( C ) và 2
x −1
đường thẳng x = 2 ; x = a ( với a > 2 ) . Tìm a để diện tích này bằng 3.
-------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------
TXĐ: D = R 0,25
Sự biến thiên
x = 0 ⇒ y = −1
Chiều biến thiên: y' = −3x + 6x , y' = 0 ⇔ −3x + 6x = 0 ⇔
2 2
0,50
x = 2⇒ y = 3
Suy ra hàm số nghịch biến trên ( −∞;0) ∪ ( 2;+∞ ) , đồng biến trên ( 0;2)
Cực trị: hàm số có 2 cực trị
+ Điểm cực đại: x = 2 ⇒ yc®= 3
0,25
+ Điểm cực đại: x = 0 ⇒ yct = −1
Giới hạn: lim y = lim y = −∞;
x→−∞ x→+∞
lim y = +∞
x→−∞
y' - 0 + 0 -
0,5
y +∞ 3
CĐ
-1 −∞
CT
Đồ thị:
ĐĐB: x -1 0 1 2 3
y y 3 -1 1 3 -1
4
O 3
-1 2 5
x
-1 0,5
-2
2) (1 điểm)
Tiếp tuyến của (C) có dạng y − y0 = f '(x0 )(x − x0 )
0,25
x0 = −1⇒ y0 = 3
Trong đó: f '(x0 ) = −9 ⇔ −3x0 + 6x0 + 9 = 0 ⇔
2
x0 = 3 ⇒ y0 = −1 0,50
83
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến của (C) thoả điều kiện là:
y = −9x − 6
y = −9x + 26
0,25
II (3 điểm) 1) (1 điểm)
ĐK: 25x+3 − 1 > 0 0,25
(
log2 25 x+ 3
)
− 1 = 2 + log2 5 ( x+3
)
+ 1 ⇔ log2 25 ( x+3
) (
− 1 = log2 4 5 x+ 3
)
+ 1
0,25
5x+3 = −1(lo¹i)
x+ 3 x+ 3
( x+3
)
x+ 3
25 − 1 = 4 5 + 1 ⇔ 25 − 4.5 − 5 = 0 ⇔ x+3 ⇔ x = −2 0,25
5 = 5
x = -2 thoả đk : Vậy pt có một nghiệm x = -2 0,25
2) (1 điểm)
TX§ : D = ¡ ⊃ [ −1;2]
x = 1
y' = 6x2 + 6x − 12; y' = 0 ⇔ 6x2 + 6x − 12 = 0 ⇔ 0,50
x = −2∉ [ −1;2]
f (−1) = 15; f (1) = −5; f (2) = 6; 0,25
Vậy Maxy = 15 t¹i x = −1; Miny = −5
[ −1;2] [ −1;2]
t¹i x = 1
0,25
3) (1 điểm)
π π
2 2
sin2x
I = ∫ e2xdx + ∫ dx = M + N
0 ( 1+ sin x)
2
0 0,25
π π
2
1 2x 1
= ( eπ −1)
2
M = ∫ e2x dx = e
0 2 0 2
0,25
π π
2 2
sin2x 2sin x.cos x
N=∫ dx = ∫ dx
( 1+ sin x) ( 1+ sin x)
2 2
0 0
π
Đặt t = 1+ sin x ⇒ dt = cos x.dx Với x = 0 ⇒ t = 1; x= ⇒t =2
2
2 2
t−1 1 1
N = 2∫ 2 dt = 2 lnt + = 2 ln2 −
t t 1 2 0,25
1
1 π 1 1 3
I = M+N =
2
( e −1) + 2 ln2 − = 2ln2 + eπ −
2 2 2
0,25
III.(1 điểm)
a 3 a 6
Tính bán kính đáy R = AH = . Độ dài chiều cao hình trụ h = l = SH = 0,50
3 3
2 3
a 2 a 6 0,50
S xq = 2π R.l = 2π V = π R 2 .h = π
3 9
II. PHẦN RIÊNG ( 3, 0 Điểm )
IV (2 điểm) 1. (1 điểm)
uuuu
r uur uur uuuu r uur
Ta có: MN = (1; −2;1); nP = (3;1; 2) ⇒ nQ = MN , nP = (−5;1;7) là VTPT của (Q) 0,50
84
Pt (Q): 5 x − y − 7 z − 17 = 0 0,50
2. (1 điểm)
3 0,50
Mặt cầu (S) có bán kính R = d ( I ;( P )) =
14
9
Pt (S): ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 2) =
2 2 2
0,50
14
V.a x = 0
(1 điểm) 0,50
PT hoành độ giao điểm x − 4 x = 0 ⇔ x = 2
3
x = −2
0 2
IV.b 1. (1 điểm)
(2 điểm)
1. (1 điểm) 1,00
uuur uu
r uur uuur uu
r
Ta có: AB = (1; −2;1); ud = (2;1; −1) ⇒ nP = AB, ud = (1;3;5) là VTPT của (P) 0,50
Pt (P): x + 3 y + 5 z + 3 = 0 0,50
2. (1 điểm)
84 0,25
Mặt cầu (S) có bán kính R = d ( A; d ) = = 14
6
Pt (S): ( x − 1) 2 + ( y − 2)2 + ( z + 2)2 = 14 0,25
Pt mặt phẳng qua A vuông góc d: 2 x + y − z − 6 = 0 0,25
Thay d vào pt mp trên suy ra t = 1 tiếp điểm M (3; −1; −1) 0,25
V.b
(1điểm)
− x2 + 4x − 4 1 0,50
y= = −x + 3 − suy ra tiệm cận xiên y = − x + 3
x −1 x −1
a
1
( ) = ln ( a − 1) (ddvdt)
a
Diện tích S = ∫2 x − 1 dx = ln x − 1 2
0,25
S = ln ( a − 1) = 3 ⇔ a − 1 = e3 ⇔ a = e3 + 1 0,25
ĐỀ SỐ 30
π
3
5. Tính tích phân I = s inx dx
∫0 cos3 x
85
6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = xe trên đoạn [ 0; 2] .
−x
----------Hết---------
86
Bảng biến thiên:
x -∞ 0 2 +∞
y’ - 0 + 0 -
0,5
y +∞ 2
CĐ
-2
-∞
CT
0,5
∆ = 9 − 4m > 0 0,25
⇔ 2
0 − 3.0 + m ≠ 0
9 0,25
⇔0≠m<
4
Câu II 1. (1,0 điểm )
87
(3 điểm ) Bất phương trình đã cho tương đương với hệ bất phương trình
( x + 1) 2 > 0 0,25
( x + 1) < 3
2 2
x ≠ −1
⇔ 2 0,25
x + 2x − 8 < 0
x ≠ −1
⇔
−4 < x < 2 0,25
2.(1,0 điểm )
2 2 0,25
1
=− 1
1
2t 2 2
3 0,25
=
2
3. (1,0 điểm )
f '( x ) = e − x − xe − x = e − x (1 − x) 0,25
f '( x ) = 0 ⇔ x = 1∈ [ 0; 2] 0,25
f (0) = 0, f (2) = 2e −2 , f (1) = e −1
0,25
-1
0,25
Suy ra maxf(x)=e
x∈[ 0;2]
tại x = 1 ; minx∈f(x)=0
[ 0;2] tại x = 0
Câu III
88
(1điểm) Gọi O là tâm của tam giác đều ABC ,gọi H là trung điểm của BC
Vì SA = SB = SC = a nên
SO ⊥ (ABC)
·
Do đó SAO = 300 ,
a 0,5
SO = SA.sin 300 = ,
2
a 3
AO = ,
2
3 3 3a 3a 3
AH = AO = =
2 4 2 2
1 1 3a 3 3a 9 3a 2 0,25
Diện tích đáy S ∆ABC = BC. AH = . . =
2 2 2 4 16
1 1 9 3a 2 a 3 3a 3
Do đó thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC = S ∆ABC .SO = . . = 0,25
3 3 16 2 32
Câu IVa 1. (1,0 điểm)
r
(2,0 điểm) Vì ( P) ⊥ d nên ( P) có một vectơ pháp tuyến n = (1;1; −1) 0,25
r
( P ) đi qua A(1; 2;3) và có vectơ pháp tuyến n = (1;1; −1) nên có phương
trình: 0,5
1( x − 1) + 1( y − 2) − 1( z − 3) = 0
⇔ x+ y−z =0 0,25
2. (1,0 điểm )
1 4 5 0,5
Gọi M = d ∩ ( P) . Suy ra M ( ; ; )
3 3 3
2 6
Do đó d ( A, d ) = AM = 0,5
3
Câu Va
(1,0 điểm) 17(1 − 4i ) 17(1 − 4i )
Ta có z = 2 + = 2+ 2 = 3 − 4i
0,5
(1 + 4i )(1 − 4i ) 1 + 42
Do đó z = 32 + (−4)2 = 5 0,5
Câu IVb
(2,0 điểm) 1. (1,0 điểm)
r
Vì d ⊥ ( P) nên d có một vectơ chỉ phương a = (1; −2;3)
0,5
89
Đường thẳng d đi qua A(1; 2;1) có phương trình chính tắc dạng: 0,5
x −1 z − 2 z −1
= =
1 −2 3
2. (1,0 điểm )
r uuur
Đường thẳng OA đi qua A(1; 2;1) và có vectơ chỉ phương u = OA = (1; 2;1) 0,25
r
Mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến n = (1; −2;3)
r r
u ⊥ n rr 0,25
Ta có (vì u.n = 0 và 1 − 2.2 + 3.1 + 12 ≠ 0 )
A ∉ ( P )
Suy ra OA //( P) 0,25
6 14
Do đó d (OA, ( P)) = d (O, ( P)) = 0,25
7
Câu Vb
(1,0 điểm) (5 + 3 3i )(1 + 2 3i ) −13 + 13 3i 0,25
Ta có z = = = −1 + 3i
(1 − 2 3i )(1 + 2 3i ) 12 + (2 3) 2
1 3
= 2(− + i )
2 2
2π 2π
= 2(cos + i sin ) 0,25
3 3
Suy ra z = 2 (cos8π + i sin 8π ) = 212 = 4096
12 12
0,5
ĐỀ SỐ 31
A.PHẦN CHUNG : ( 7đ ) ( Bắt buộc ) Dành cho tất cả các thí sinh
Bài 1 : (3đ) Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2, có đồ thị (C)
a.(2đ) : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.(0,5đ) : Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
(d) : 3x – 5y – 4 = 0
c.(0,5đ) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox, Oy và (C)
Bài 2 : (1đ) Tìm GTNN và GTLN của hàm số : y = x + 12 −3 x 2
Bài 3 : (1đ) Giải phương trình : 2 log 3 (x – 2) – log 3 (x – 4)2 = 0
Bài 4 : (2đ) Trong không gian Oxyz, cho A(3 ; -2 ; -4), mặt phẳng ( α ) : x + y – z – 7 = 0
x= t
và đường thẳng : y = 1 − 2t (t ∈ ℜ)
z= 1
a.(1đ) Viết phương trình mặt phẳng ( β ), biết rằng ( β ) đi qua A(3 ; -2 ; -4) và
( β ) // ( α ).
b.(1đ) Tìm toạ độ điểm M trên (d), biết rằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( α ) bằng
3
B.PHẦN RIÊNG (3đ): Thí sinh học chương trình nào làm theo chương trình đó .
I.PHẦN DÀNH CHO HS THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN :
90
π
2
∫e
sin x
Bài 1 : Tính tích phân sau : I = . cos x.dx
0
Bài 2 : Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA = 2a, ∆ABC đều cạnh bằng a. Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a.
Bài 3 : Tìm m để pt sau có nghiệm : 4 x − 2 x + 3 − m = 0 .
II.PHẦN DÀNH CHO HS THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO :
2
x2
Bài 1 : Tính tích phân sau : I = ∫ 2 dx
1 x − 7 x + 12
x 2 + mx − 2
Bài 2 : Cho hàm số : y = ( m là tham số ≠ 0). Xác định m để đồ thị hàm số trên có
mx − 1
cực đại, cực tiểu có hoành độ x1,x2 thoả mãn : x1 + x2 = 4x1x2
1 1 1
Bài 3 : Tìm m để phương trình : sinx + cosx + 1 + tan x + cot x + + = m có nghiệm
2 sin x cos x
π
x ∈ 0; .
2
ĐỀ SỐ 32
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 4 − 2x 2 − m = 0 .
Câu II (3,0 điểm)
a) Giải phương trình 7 x + 2.71− x − 9 = 0 .
1 x
b) Tính tích phân I = ∫ x(x + e )dx .
0
c) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của hàm số y = lnx − x .
Câu III (1,0 điểm)
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB
= SC = 2cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của
mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
Thí si nh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
(phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(- 2; 1; - 1), B(0; 2; - 1), C(0; 3; 0),
D(1; 0; 1).
a) Viết phương trình đường thẳng BC.
b) Chứng minh ABCD là một tứ diện và tính chiều cao AH của tứ diện.
c) Viết phương trình mặt cầu tâm I(5; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
Câu V.a (1,0 điểm)
x = 2− t
x−1 y z
(∆ ): = = , (∆2): y = 4+ 2t và mặt phẳng (P):y + 2z = 0 .
1 −1 1 4 z = 1
92
a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên ( ∆ 2 ).
b) Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng (∆1),(∆2) và nằm trong mặt phẳng
(P).
Câu V.b (1,0 điểm)
2
Tìm m để đồ thị hàm số (Cm):y = x − x + m với m ≠ 0 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
x−1
A, B sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau.
HẾT
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
I a). ( 2,0 điểm )
* TXĐ: D= ¡ 0,25
* Sự biến thiên:
∙ Chiều biến thiên: y ' = 4 x − 4 x = 4 x ( x − 1)
3 2
0,25
x = 0
y'= 0 ⇔
x = ±1
Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0) và (1; +∞ ) 0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; - 1) và (0;1)
∙ Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ= y(0) = - 1
0,25
Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 1 và yCT= y( ± 1 ) = - 2
∙ Giới hạn: lim y = +∞, lim y = +∞ 0,25
x →+∞ x →−∞
Ta có y '' = 12 x 2 − 4 ; y '' = 0 ⇔ x = ±
3
3
3 14 3 14
Do đó đồ thị có hai điểm uốn U1 − ; − ,U ; −
3 9 2 3 9
∙ Đồ thị giao với trục tung tại điểm (0; - 1), giao với trục hoành tại hai điểm
( )(
1 + 2 ;0 ; − 1 + 2 ;0 ) 0,5
∙ Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
93
.
Pt (1) ⇔ x − 2x − 1= m− 1 (2)
4 2
Phương trình (2) chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và
đường thẳng (d): y = m – 1 (cùng phương với trục hoành)
Dựa vào đồ thị (C), ta có: 0,25
m -1 < -2 ⇔ m < -1 : (1) vô nghiệm
m -1 = -2 ⇔ m = -1
: (1) có 2 nghiệm
m - 1 > -1 ⇔ m >0
-2 < m-1<-1 ⇔ -1 < m < 0 : (1) có 4 nghiệm 0,75
m-1 = - 1 ⇔ m = 0 : (1) có 3 nghiệm
II 7 x + 2.71− x − 9 = 0
7 0,25
⇔ 7 x + 2. x − 9 = 0
7
⇔ 7 − 9.7 x + 14 = 0
2x 0,25
7 x = 7 x =1
⇔ x ⇔ 0,5
7 = 2 x = log 7 2
1 1 1
0,25
I = ∫ x(x + e )dx = ∫ x dx + ∫ xex dx = I 1 + I 2
x 2
0 0 0
1 0,25
1
I 1 = ∫ x dx =
2
0
3
1
0,5
I 2 = ∫ xexdx = 1 (Đặt : u = x,dv = exdx ). Do đó: I = 4
0 3
Ta có : TXĐ D = (0; +∞) 0,25
1 1 1 1 1 1 1 1
y′ = − = ( − ), y′ = 0 ⇔ ( − ) = 0⇔ x = 4 0,25
x 2 x x x 2 x x 2
Bảng biến thiên :
0,25
x 0 4
+∞
y′ + 0 -
y 2ln2 - 2
0,25
Maxy = y(4) = 2ln2 − 2
Vậy : và hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
(0;+∞)
III Gọi I là trung điểm của AB . Qua I dựng đường thẳng ∆ ⊥ (SAB) . Gọi J là
trung điểm của SC. Trong mp(SAC) dựng trung trực của SC cắt ∆ tại O. Khi
đó O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. 0,25
94
1 5 3
Tính được SI = AB = cm, OI = JS = 1cm, bán kính r = OS = cm 0,25
2 2 2
Diện tích : S = 4πR2 = 9π (cm2)
4 3 9 0,25
Thể tích : V = πR = π (cm3)
3 2
0,25
95
1
y′(xA ).y′(xB ) = −1⇔ 5xA xB − 3(xA + xB ) + 2 = 0 ⇔ 5m− 1= 0 ⇔ m = (thỏa
5
mãn điều kiện) 0,25
1
Vậy giá trị cần tìm m = .
5
ĐỀ SỐ 33
A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm):
Câu I (3,0 điểm ): Cho hàm số y = x( x − 3) 2 có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt (C) tại A(A ≡ O); tìm tọa độ điểm A.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình : log 2 x + 3log 2 x + log 1 x = 2 .
2
2
1
2) Tính I = ∫ e dx.
x
s inx
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ; x ∈ [ 0;π ] .
2+cosx
Câu III (1,0 điểm): Tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác đều biết cạnh bên có độ dài bằng a
và tạo với mặt đáy một góc 600.
B/ PHẦN RIÊNG ( 3 điểm):
I)Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho 4 điểm
A ( 6; −2;3) ; B ( 0;1;6 ) ; C ( 2;0;-1) ; D ( 2;-1;3) .
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Suy ra A; B; C; D là 4 đỉnh của một tứ diện.
2) Tính bán kính của mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Tìm tiếp điểm
của (S) và mp (ABC).
CâuVa (1,0 điểm): Cho số phức z = x + 3i (x ∈ R) . Tính z − i theo x; từ đó xác định tất cả các
điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn cho các số phức z, biết rằng z − i ≤ 5.
II)Theo chương trình nâng cao:
Câu IVb(2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho 4 điểm
A ( 1; −1;1) ; B ( 1;-1;-1) ; C ( 2;-1;0 ) ; D ( 1;-2;0 ) .
1) Chứng minh A; B; C; D là 4 đỉnh của một tứ diện. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC).
2) Viết phương trình mặt cầu ( S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Từ đó tìm tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
1
Câu Vb(1,0 điểm): Tìm trên đồ thị (C ) của hàm số y = x + tất cả những điểm có tổng các khoảng
x
cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
Đáp án:
96
PHẦN CHUNG (7diểm):
Câu I(3 điểm): Cho hàm số y = x( x − 3) 2 có đồ thị (C).
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) (2điểm):
- MXĐ: D=R 0.25
- Sự biến thiên:
• Chiều biến thiên:
- y ' = 3 ( x − 4 x + 3)
2
0.25
x =1
y'= 0 ⇔
x = 3
x ∈ ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) ⇒ y ' > 0; hàm số đồng biến
x ∈ ( 1;3) ⇒ y ' < 0 ; hàm số nghịch biến
0.25
• Cực trị:
Cực đại: ( 1;4); cực tiểu: ( 3;0) 0.25
• Giới hạn:
lim y = +∞; lim y = −∞
x →+∞ x →−∞
2) Tiếp tuyến với (C ) tại gốc toạ độ O cắt ( C) tại A ≡ O. Tìm tọa độ A (1 điểm):
- Phương trình tiếp tuyến tại O có dạng: y − 0 = f ' ( 0 ) ( x − 0 )
0.25
- Kết quả: y=9x
0.25
97
x3 − 6 x2 + 9 x = 9 x
⇔ x ( x − 6) = 0
- Phương trình hoành độ 0.25
x = 0
⇔
x = 6
- x=0 x = 0 ⇒ A ≡ 0 ( loại)
x = 6 ⇒ A ( 6;54 )
0.25
Câu II ( 3 điểm ):
- 1) Giải phương trình: log 2 x + 3log 2 x + log 1 x = 2. (1)
2
( 1 điểm )
2
- Đk: x > 0
0.25
- ( 1) ⇔ 4 log 2 x + 2 log 2 x − 2 = 0
2
0.25
log 2 x = −1
⇔
log 2 x = 1
2
0.25
1
x=
⇔ 2 ( thoả đk )
x = 2
0.25
1
2) Tính I = ∫ e dx ( 1 điểm )
x
t = x ⇒ x = t 2 ⇒ dx = 2tdt
- Đặt
x = 0 ⇒ t = 0; x=1 ⇒ t =1
0.25
1
- I = ∫ 2t.e dt
t
0.25
u = 2t ⇒ du = 2dt.
- Tính tích phân :
dv = et dt ⇒ v = et
0.25
1
t 1
- I = 2t.e 0 − 2 ∫ e dt = 2
t
0.25
s inx
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = ; x ∈ [ 0; π ] ( 1 điểm )
2+cosx
2cosx+1
- y'=
( 2+cosx )
2
0.25
98
1
y ' = 0 ⇔ cosx=-
2
-
2π
⇔ x=
3
0.25
2π 3
- y ( 0 ) = y ( π ) = 0; y =
3 3
0.25
3 2π
ymax = khi x=
- 3 3
ymin = 0 khi x=0; x=π
0.25
Câu III (1 điểm ): Tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a và tạo với
mặt đáy một góc 600. ( 1 điểm )
- Hình vẽ đúng (đỉnh S, đáy là hình vuông ABCD tâm O ) 0.25
a 3
- Giả thiết ; suy ra tam giác SAC đều cạnh a suy ra SO = 0.25
2
AC a a2
- Cạnh đáy AB = = ⇒ S ABCD =
2 2 2
0.25
a3 3
-V=
12
0.25
99
2
- Thay vào phương trình mp (ABC ) có t =
5
0.25
12 1
- Suy ra hình chiếu của D lên mp (ABC) chính là tiếp điểm H ; − ;3 0.25
5 5
Câu Va): Cho số phức z = x + 3i ( x ∈ R ) . Tính z − i ; từ đó tìm tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
cho các số phức z biết : z − i ≤ 5 . ( 1 điểm)
- z = x + 3i ⇒ z = x − 3i ⇒ z − i = x − 4i
0.25
- z − i = x + 16
2
0.25
- z − i ≤ 5 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3
0.25
- Tập hợp các điểm biểu diễn cho các số phức z là đoạn thẳng AB với A ( −3;3) ; B ( 3;3) 0.25
II/ Theo chương trình nâng cao:
Câu IV b) (2 điểm ): A ( 1; −1;1) ; B ( 1; −1; −1) ; C ( 2;-1;0 ) ; D ( 1;-2;0 )
1)uuu
Chứng
r
minh ABCD
uuur
là một tứuuudiện.
r
Viết phương trình mp( ABC ). (1 điểm )
AB = ( 0;0; −2 ) ; AC = ( 1;0; −1) ; AD = ( 0; −1; −1)
0.25
uuu
r uuur uuu
r uuur uuur
Suy ra AB; AC = ( 0; −2;0 ) ⇒ AB; AC . AD = 2 ≠ 0 nên ABCD là một tứ diện
0.25 r
- mp (ABC ) có VTPT n = ( 0;1;0 ) và qua điểm A ( 1; −1;1)
0.25
- phương trình mp (ABC ) là y + 1 = 0
2) Viết phương trình mặt cầu (S ) ngoại tiếp tứ diện suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. (1 điểm)
- Phát hiện và chứng minh tam giác ABC vuông tại C 0.25
- Gọi I là trung điểm AB; tính được IA= ID= 1 0.25
- Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, bán kính mặt cầu là R= IA= 1 nên có phương trình :
( x − 1) + ( y + 1) + z 2 = 1
2 2
0.25
- Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I ( 1; -1; 0 ) 0.25
1
Câu Vb: Tìm trên đồ thị (C ) của hàm số y = x + tất cà những điểm có tổng các khoảng cách
x
đến hai tiệm cận là nhỏ nhất ( 1 điểm)
1 1
- M (t ; t + ) (t ≠ 0) ∈ (C) ⇒ d= t +
t 2t
0.25
2
- Theo Cô si: d ≥ 4
2
0.25
1 1
- Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t = ⇔t=± 4
t 2 2
0.25
100
1 1+ 2 1 2 +1
- Tìm được 2 điểm M 1 4 ; ; M − ; −
2 42 2
4 2 4
2
0.25
----------------------------HẾT-------------------------
ĐỀ SỐ 34
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (7.0 điểm)
Câu 1 (3.0 điểm)
Cho hàm số y = x3 − 3 x2 + 1 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3
Câu 2 (3.0 điểm)
1. Giải phương trình 52x + 1 – 11.5x + 2 = 0
π
2
2. Tính tích phân I= ∫ ( x + 2sin x) cos x.dx
0
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = 3 − 2 x trên đoạn [ −1;1]
Câu 3 (1.0 điểm)
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B
và AB = BC = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC = 2a.
Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (3.0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành cho chương trình đó
A. Theo chương trình Chuẩn :
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(–1;1;3) , B(0;1;1) và đường thẳng
x − 2 y +1 z
(d) có phương trình: = =
2 −3 1
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) chứa đường thẳng AB và song song
với đường thẳng (d).
Câu V.a (1.0 điểm)
Giải phương trình z 2 − 3z + 4 = 0 trên tập hợp số phức.
* y’ = 3x2 – 6x 0.25
x = 0 ( y = 1)
y' = 0 ⇔ 0.25
x = 2 ( y = −3)
* Bảng biến thiên: x – ∞ 0 2 +∞ 0.5
y' + 0 – 0 +
y 1 +∞
–∞ (CĐ) -3
(CT)
* Điểm đặc biệt :
y’’= 6x – 6 . y’’= 0 ⇔ x = 1 (y = –1) 0.25
x = – 1 ⇒ y = –3 ; x = 3 ⇒ y = 1
* Vẽ đồ thị :
0.5
102
Đáp án Điểm
π π π
2 2 2
I= ∫ ( x + 2sin x) cos x.dx = ∫ x cos x.dx + ∫ 2sin x cos x.dx
0 0 0
π
π π 0.25
2 2 2
I1 = ∫ 2sin x cos x.dx = ∫ sin 2 x.dx = −1 cos 2 x = 1
0 0 2 0
π
2
I2 = ∫ x cos x.dx
0 0.25
2. (1.0 điểm)
1 4 5
G ; ; 0.25
3 3 3
r
(d ) ⊥ ( ABC ) ⇒ đường thẳng (d) có VTCP n = (2; 2;1) 0.25
1
x = 3 + 2t
4 0.5
Phương trình tham số của đường thẳng (d): y = + 2t (t ∈ ¡ )
3
5
z = + t
3
Câu Gọi a + bi là căn bậc hai của số phức 4 − 3i .
Vb
(1.0đ) Ta có: ( a + bi )
2
= 4 − 3i ⇒{a 2 − b2 = 4
2ab = −3 0.5
3 −3
a = 2 a = 2
⇒ hay
1 1 0.25
b = − b =
2 2
3 1
Vậy có 2 căn bậc hai là ± − i 0.25
2 2
ĐỀ SỐ 35
104
Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B, AC = 2a, SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa SB và
mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH TỪNG BAN ( 3 điểm)
A. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn
Bài 5 (1đ):
Tìm phần thực và phần ảo và tính mô đun của số phức: z = 3 + i 2 (
2 −i 3 )( )
Bài 6(2đ)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z + 2 = 0 và hai điểm A(1;
-2; -1), B(-3; 0; 1) .
a) Viết phương trình mp (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mp(P).
b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
B. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao
6 x − 2.3 y = 2
Bài 5 (1đ): Giải hệ phương trình :
x y
6 .3 = 12
Bài 6 ( 2đ)Trong không gian Oxyz cho 4 điểm :
A(5, 1, 3), B(1, 6, 2), C(5, 0, 4), D(4, 0, 6)
a) Chứng minh đường thẳng AB và CD chéo nhau. Tính d(AB, CD)
b) Viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2 đường thẳng AB và CD
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN:
I. Phần chung
BÀI 1:
Câu a 2
Tìm txđ: D = ¡ \ { −1} 0.25
Sự biến thiên : 0.25
2
+ Tính đúng y ' = >0
( x + 1) 2
+Hàm số đồng biến trên hai khoảng ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ ) và không có cực trị 0.25
Tìm giới hạn và tiệm cận 0.25
lim y = −∞; lim y = +∞
+ x→−1− suy ra phương trình tiệm cận đứng x = -1
x→−1+
+ xlim y = 1; lim y = 1 suy ra pt tiệm cận ngang y = 1
→−∞ x→+∞
Lập bảng biến thiên 0.5
y −∞ −1 +∞
y’ + +
y +∞ 1
1 −∞
105
6
-5 5 10
-2
-4
Câu b: 1đ
Nêu được giao điểm A(0; -1) 0.25
Tính được hệ số góc: k = f’(0) = 2 0.25
Nêu phương trình tiếp tuyến có dạng: y = f’(x0) (x – x0) + y0 0.25
Thế vàp phương trình, viết đúng y = 2x - 1 0.25
Bài 2
Câu a (1đ)
−1 0.5
Viết được : F(x) = cos 2 x + C (1)
2
π 1 0.25
Thế x = vào (1), tính được C =
6 4
Kết luận 0.25
Câu b:
Tìm y’ = 4x3 + 2mx = 2x(2x2 + m) 0.25
Lý luận được hàm số có 3 cực trị khi y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt 0.25
2
Lý luận phương trình 2x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0 0.25
Tìm được m < 0 0.25
Bài 3:
Đặt t = 3x , đk: t > 0 đưa về bpt: t2 – 10t + 9 < 0 0.5
Giải được 1 < t < 9 0.25
Suy ra kết quả : 0 < x < 2 0.25
Bài 4:
Xác định được góc giữa SB và mặt 0.25
S
·
đáy là góc SBA = 600
A C
B
AC 0.25
Tính AB = =a 2;
2
SA = tan 600. AB = a 6
106
Nêu được công thức tính 0.25
1 1
V = S ∆ABC .SA = BA2 .SA
3 6
a3 6 0.25
Tính đúng kết quả: V =
3
Mô đun: z = a 2 + b 2 = 24 + 1 = 5 0.25
Bài 6:
Câu a Câu b
uuur
Nêu được AB = (−4; 2; 2) và vtpt của (P): 0.25 Gọi H là hình chiếu của A lên (P). 0.25
uur Viết được PTTS của AH:
n = (2;1; −1)
P
x = 1 + 2t
y = −2 + t
z = −1 − t
r uuur uur
Tính được n = AB ∧ nP = ( −4;0; −8 ) 0.25 Giải hệ phương trình
x = 1 + 2t
y = −2 + t
z = −1 − t
2 x + y − z + 2 = 0
0.25
Tìm được t = -1/2 0.25
Tìm được H(0; -5/2; -1/2)
Lý
r
luận đượcr (Q) có VTPT là 0.25 A’ đối xứng với A qua (P) suy ra 0.25
n = ( −4;0; −8 ) hay nQ = (1;0; 2) và (Q) qua H là trung điểm AA’. Tìm được
A(1; -2; -1) A’(-1; -3; 0)
Kết luận đúng pt mp(Q) : x + 2z +1=0 0.25
Bài 6:
Câu a C/m AB và CD chéo nhau Điểm
107
uuur
+ Đt AB đi qua A(5;1;3) và có VTCP AB = (−4;5; −1) 0.25
uuur 0,25
+ Đt CD đi qua C(5, 0, 4) và có VTCP CD = (-1, 0, 2)
uuu
r uuur uuur 0,25
+ AB, CD = (10,9,5) ; AC = (0, −1,1)
uuur uuur uuur
⇒ AB, CD AC = −4 ≠ 0
⇒ AB và CD chéo nhau
4
+ d(AB, CD) = 0,25
206
Câub Viết pt đường vuông góc chung
+ Gọi ∆ là đường vuông góc chung 0,25
∆ ⊥ AB uur
+ ⇒ u∆ = (10,9,5)
∆ ⊥ CD uuur uur
+ mp ( α ) chứa ∆ và AB nên nhận ABvà u∆ làm cặp VTCP 0,25
uur uuur uur
⇒ VTPTmp(α ) : uα = AB, u∆ = ( −34, −10,86
⇒ ptmp (α )
0,25
17x + 5y – 43z + 39 = 0 uur uuur
+ mp ( β ) chứa ∆ và CD nên nhận u∆ và CD làm cặp VTCP
uur uuur uur
⇒ VTPTmp ( β ) : uβ = CD, u ∆ = (18, −25,9)
⇒ ptmp( β )
0,25
18x – 25y + 9z – 126 = 0
KL: pt đường vuông góc chung là :
17x+5y-43z + 39 = 0
∆
18x − 25 y + 9z − 126 = 0
0,25
ĐỀ SỐ 36
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y = − x3 + 3x2 − 1 có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt:
x3 − 3x2 + k = 0 .
Câu 2 (3,0 điểm)
π
log x− 2logx cos +1
1) Giải phương trình cos
π
3 log x−1
3 3
=2 x
1
2) Tính tích phân I = ∫ x(x + ex )dx
0
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên [−1;2]
Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính thể
tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
II . PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:
108
Câu 4a (2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x− 2 y− 1 z
(d1):{ x = 2 − 2t; y = 3; z = t và = =
(d2):
1 −1 2
1) Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1),(d2) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau .
2) Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1),(d2) .
Câu 5a (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức z = 1+ 4i + (1− i )3 .
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ) và hai đường thẳng (d1),
(d2) có phương trình:
x− 4 y−1 z x + 3 y+ 5 z− 7
(α ):2x − y + 2z − 3 = 0, =
(d1): = , (d2): = = .
2 2 −1 2 3 −2
1) Chứng tỏ đường thẳng (d1) song song mặt phẳng (α ) và (d2) cắt mặt phẳng (α ) .
2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1) và (d2) .
3) Viết phương trình đường thẳng (∆ ) song song với mặt phẳng (α ) , cắt đường thẳng
(d1) và (d2) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu 5b ( 1,0 điểm): Tìm nghiệm của phương trình z = z2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức
z.
––––––––––––––––––––––
Đáp số
Câu 1: 2) 0 < k < 4
1 4 = y(1) = 5 , Maxy = y(−1) = 15
Câu 2: 1) x = ; x = 4 2) I = 3) Miny
[−1;2] [−1;2]
2 3
3 2
Câu 3: 1) Vlt = a 3 2) Smc = 7π a
4 3
x − 2 y− 3 z
Câu 4a: 2) = = Câu 5a: z = 5
1 5 2
x − 1 y− 1 z− 3 1 3 1 3
Câu 4b: 2) d = 3 3) (∆): = = Câu 5b: (0;0),(1;0), − ; , − ; −
1 −2 −2 2 2 2 2
109
Bộ đề ôn thi TN THPT 2010
Phương pháp học tập có hiệu quả
Trong quá trình học tập, học sinh thường rơi vào một trong những rắc rối sau: Thứ nhất, không
thể áp dụng tính năng động của bản thân vào những trường hợp vô cùng đơn giản, hay nói một cách
khác, đây là tuýp người luôn quan trọng hóa vấn đề, biến cái đơn giản nhất thành cái khó nhất và
ngược lại, một vấn đề khó ư ? Chuyện nhỏ, đối với họ chẳng là gì. Kiểu thứ hai là mẫu người luôn tự
đẩy mình vào tình trạng không biết phải phân bố thời gian thế nào cho hợp lý để có thể học hết khối
lượng kiến thức dày đặc. Và cả kiểu thứ ba, thứ tư... nữa chứ. Nhưng thôi hãy tạm quên chúng đi, sau
đây là phương pháp học sao cho có hiệu quả. Phương pháp này có thể chia làm ba giai đoạn như sau: