You are on page 1of 4

Trung tâm BDVH & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010

QUANG MINH Môn thi: TOÁN


Đề số 7 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN CHUNG (7 điểm)


2x - 4
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = .
x +1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên đồ thị (C), hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết M(–3; 0), N(–1; –1).
Câu II (2 điểm):
1 3x 7
1) Giải phương trình: 4 cos 4 x - cos 2 x - cos 4 x + cos =
2 4 2
2) Giải hệ phương trình: 3 x.2 x = 3 x + 2 x + 1
p
2 æ 1 + sin x ö x
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= ò çè 1 + cos x ÷ø e dx
0

Câu IV (1 điểm): Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA = a, SB = b, SC = c, ·ASB = 600 , · BSC = 900 , ·
CSA = 1200 .
Câu V (1 điểm): Cho các số dương x, y, z thoả mãn: xyz = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P= log22 x + 1 + log22 y + 1 + log 22 z + 1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1: x + y + 1 = 0 và d2: 2 x - y - 1 = 0 . Lập phương trình
uuur uuur r
đường thẳng d đi qua M(1; 1) và cắt d1, d2 tương ứng tại A, B sao cho 2 MA + MB = 0 .
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2 y - 2 z + 1 = 0 và hai điểm A(1; 7; –1), B(4; 2; 0).
Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).
1
Câu VII.a (1 điểm): Kí hiệu x1, x2 là các nghiệm phức của phương trình 2 x 2 - 2 x + 1 = 0 . Tính giá trị các biểu thức
x12
1
và .
x22
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2 x - 2 y - 3 = 0 và điểm M(0; 2). Viết
phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Tìm toạ độ trực tâm của tam
giác ABC.

Câu VII.b (1 điểm): Tìm các giá trị x, biết trong khai triển Newton ( )
n
lg(10 -3x ) 5 ( x -2)lg3
2 + 2 số hạng thứ 6 bằng 21
và C1n + Cn3 = 2Cn2 .
============================

Trần Sĩ Tùng
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Phương trình đường thẳng MN: x + 2 y + 3 = 0 . Gọi I(a; b) Î MN Þ a + 2 b + 3 = 0 (1)
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với MN là: y = 2( x - a) + b .
2x - 4
Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và d là nghiệm của phương trình: = 2( x - a) + b (x ¹ –1)
x +1
Û 2 x 2 - (2 a - b) x - 2 a + b + 4 = 0 (x ¹ –1)
x + xB 2a - b
A, B đối xứng nhau qua MN Û I là trung điểm của AB. Khi đó: x I = A Û a= (2)
2 4
ìa + 2 b + 3 = 0
ï ìa = 1
Từ (1) và (2) ta được: í 2a - b Ûí
ïîa = 4 îb = -2
Suy ra phương trình đường thẳng d: y = 2 x - 4 Þ A(2; 0), B(0; –4).
3x
Câu II: 1) PT Û cos 2 x + cos = 2 (*).
4
ìcos 2 x £ 1 ìcos 2 x = 1 ì x = kp
ï ï ï
Ta có: í 3x . Do đó (*) Û í 3x Û í 8lp Û x = 8mp .
ïîcos 4 £ 1 ïîcos 4 = 1 ïî x = 3
1
2) PT Û 3 x (2 x - 1) = 2 x + 1 (1). Ta thấy x = không phải là nghiệm của (1).
2
1 2x +1 2x +1
Với x ¹ , ta có: (1) Û 3 x = Û 3x - =0
2 2x -1 2x -1
2x +1 3 6 1
Đặt f ( x ) = 3 x - = 3x - 2 - . Ta có: f ¢ ( x ) = 3 x ln 3 + > 0, "x ¹
2x -1 2x -1 (2 x - 1)2 2
æ 1ö æ1 ö
Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng ç -¥; ÷ và ç ; +¥ ÷ Þ Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên
è 2ø è2 ø
æ 1ö æ1 ö
từng khoảng ç -¥; ÷ , ç ; +¥ ÷ .
è 2ø è2 ø
Ta thấy x = 1, x = -1 là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm x = 1, x = -1 .
2
1 + sin x 1 æ xö
Câu III: Ta có: = ç 1 + tan ÷ .
1 + cos x 2 è 2ø
p p p p
2 2
1æ xö 1 2æ 2 x xö 1 2æ xö 2
x
ò 2 çè1 + tan 2 ÷ø e x dx = ç 1 + tan + tan ÷ e x dx = ò ç 1 + tan 2 ÷ e x dx + ò tan .e x dx
2 òè
Do đó: I =
0 0
2 2ø 2 0è 2ø 0
2
p p p
ìu = e x ìdu = e x dx 2 2 p
ï ï x 2 x x
Đặt í 1æ 2 xö
Þ í x Þ I = e x tan - ò tan e x dx + ò tan e x dx = e 2 .
ïdv = 2 çè 1 + tan 2 ÷ø dx ïîv = tan 2 20 0
2 0
2
î
Câu IV: Trên AC lấy điểm D sao cho: DS ^ SC (D thuộc đoạn AC) Þ ·
ASD = 30 0 .
1 0 uur uur
AD S ASD 2 AS.SD.sin 30 a uuur a uuur uuur 2cSA + aSC
Ta có: = = = Þ DA = - DC Þ SD =
CD SCSD 1 2c 2c 2c + a
CS.SD
2
uur uur
uuur uur æ 2cSA + aSC ö uur 2c uur uur 2c abc
Þ SD.SB = ç ÷ .SB = SA.SB = ab.cos 600 =
è 2c + a ø 2c + a 2c + a 2c + a

Trần Sĩ Tùng
uur uur
2 2 2 2
4c SA + a SC + 4caSA.SC 4 a2 c 2 + a2 c 2 - 2 a2c 2 3a 2 c 2 ac 3
và SD 2 = = = Þ SD =
(2c + a)2 (2c + a)2 (2c + a)2 2c + a
uuur uur abc
· SD.SB 3 6
Mặt khác, cos SDB = = 2c + a = Þ sin · SDB =
SD.SB ac 3 3 3
.b
2c + a
1 1 2 abc 2
VSDBC = SC.SSDB = SC.SD.SB.sin · SDB = .
3 6 6 2c + a
V AD a a 2 a2 bc
Mà ASDB = = Þ VASDB = VCSDB = .
VCSDB DC 2c 2c 12 2c + a
2 æ a2 bc + 2 abc2 ö 2
Vậy: VSABC = VASDB + VCSDB = ç ÷= abc .
12 è 2c + a ø 12
Câu V: Đặt a = log2 x , b = log2 y , c = log2 z Þ a + b + c = log2 ( xyz) = log2 8 = 3

ÞP= log22 x + 1 + log22 y + 1 + log 22 z + 1 = a 2 + 1 + b2 + 1 + c 2 + 1


r r r
Đặt m = (a;1), n = (b;1), p = (c;1) .
r r r r r r
Khi đó: P = m + n + p ³ m + n + p = (a + b + c)2 + (1 + 1 + 1)2 = 3 2
Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = 1 Û x = y = z = 2 . Vậy MinP = 3 2 khi x = y = z = 2 .
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn uuur uuur
Câu VI.a: 1) Giả sử A(a; –a –1) Î d1, B(b; 2b – 1) Î d2. MA = (a - 1; - a - 2), MB = (b - 1;2 b - 2)
uuur uuur ì2 a - 2 + b - 1 = 0 ìa = 0
2 MA + MB = 0 Û í Ûí Þ A(0; –1), B(3; 5) Þ Phương trình d: 2 x - y - 1 = 0 .
î -2 a - 4 + 2 b - 2 = 0 îb = 3
ì x = 4 + 3t
ï
2) PTTS của AB: í y = 2 - 5t Þ Giao điểm của AB với (P) là: M(7; –3; 1)
ïîz = t
Gọi I là hình chiếu của B trên (P). Tìm được I(3; 0; 2). Hình chiếu d của đường thẳng AB là đường thẳng MI.
ì x = 3 - 4t
ï
Þ Phương trình đường thẳng d là: í y = 3t
ïî z = 2 + t
1+ i 1- i 1 1
Câu VII.a: PT có các nghiệm x1 = ; x2 = Þ = -2i; = 2i .
2 2 x12 x22
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = 5 . IM = 2 < 5 Þ M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d.
Ta có: AB = 2AH = 2 IA2 - IH 2 = 2 5 - IH 2 ³ 2 5 - IM 2 = 2 3 .
uuur
Dấu "=" xảy ra Û H º M hay d ^ IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT MI = (1; -1)
Þ Phương trình d: x - y + 2 = 0 .
x y z
2) Phương trình mp(ABC): + + = 1 . Gọi H(x; y; z) là trực tâm của DABC.
1 2 3
ì 36
uuur uuur ï x = 49
ì AH ^ BC ì-2 y + 3z = 0
ïuuur uuur ïï
18 æ 36 18 12 ö
Ta có: íBH ^ AC ï
Û ï - x + 3z = 0 Û í y = Þ Hç ; ; ÷.
ïH Î ( P ) í ï 49 è 49 49 49 ø
î ïx + y + z = 1 ïz = 12
ïî 2 3 ïî 49
Trần Sĩ Tùng
1 3 2
Câu VII.b: Phương trình Cn + Cn = 2Cn Û n(n2 - 9n + 14) = 0 Û n = 7

Số hạng thứ 6 trong khai triển ( ) ( ) ( 5 2( x -2)lg3 )5


7 2
lg(10 -3x ) 5 ( x -2)lg3 lg(10 -3 x )
2 + 2 là C75 2
x x
Ta có: C75 .2 lg(10 -3 ).2( x -2) lg3 = 21 Û 2 lg(10 -3 )+( x -2) lg3 = 1 Û lg(10 - 3 x ) + ( x - 2) lg3 = 0

Û (10 - 3 x ).3 x -2 = 1 Û 32 x - 10.3 x + 9 = 0 Û x = 0; x = 2


=====================

Trần Sĩ Tùng

You might also like