Professional Documents
Culture Documents
Câu IV (1 điểm): Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA = a, SB = b, SC = c, ·ASB = 600 , · BSC = 900 , ·
CSA = 1200 .
Câu V (1 điểm): Cho các số dương x, y, z thoả mãn: xyz = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P= log22 x + 1 + log22 y + 1 + log 22 z + 1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1: x + y + 1 = 0 và d2: 2 x - y - 1 = 0 . Lập phương trình
uuur uuur r
đường thẳng d đi qua M(1; 1) và cắt d1, d2 tương ứng tại A, B sao cho 2 MA + MB = 0 .
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2 y - 2 z + 1 = 0 và hai điểm A(1; 7; –1), B(4; 2; 0).
Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).
1
Câu VII.a (1 điểm): Kí hiệu x1, x2 là các nghiệm phức của phương trình 2 x 2 - 2 x + 1 = 0 . Tính giá trị các biểu thức
x12
1
và .
x22
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2 x - 2 y - 3 = 0 và điểm M(0; 2). Viết
phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Tìm toạ độ trực tâm của tam
giác ABC.
Câu VII.b (1 điểm): Tìm các giá trị x, biết trong khai triển Newton ( )
n
lg(10 -3x ) 5 ( x -2)lg3
2 + 2 số hạng thứ 6 bằng 21
và C1n + Cn3 = 2Cn2 .
============================
Trần Sĩ Tùng
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Phương trình đường thẳng MN: x + 2 y + 3 = 0 . Gọi I(a; b) Î MN Þ a + 2 b + 3 = 0 (1)
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với MN là: y = 2( x - a) + b .
2x - 4
Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và d là nghiệm của phương trình: = 2( x - a) + b (x ¹ –1)
x +1
Û 2 x 2 - (2 a - b) x - 2 a + b + 4 = 0 (x ¹ –1)
x + xB 2a - b
A, B đối xứng nhau qua MN Û I là trung điểm của AB. Khi đó: x I = A Û a= (2)
2 4
ìa + 2 b + 3 = 0
ï ìa = 1
Từ (1) và (2) ta được: í 2a - b Ûí
ïîa = 4 îb = -2
Suy ra phương trình đường thẳng d: y = 2 x - 4 Þ A(2; 0), B(0; –4).
3x
Câu II: 1) PT Û cos 2 x + cos = 2 (*).
4
ìcos 2 x £ 1 ìcos 2 x = 1 ì x = kp
ï ï ï
Ta có: í 3x . Do đó (*) Û í 3x Û í 8lp Û x = 8mp .
ïîcos 4 £ 1 ïîcos 4 = 1 ïî x = 3
1
2) PT Û 3 x (2 x - 1) = 2 x + 1 (1). Ta thấy x = không phải là nghiệm của (1).
2
1 2x +1 2x +1
Với x ¹ , ta có: (1) Û 3 x = Û 3x - =0
2 2x -1 2x -1
2x +1 3 6 1
Đặt f ( x ) = 3 x - = 3x - 2 - . Ta có: f ¢ ( x ) = 3 x ln 3 + > 0, "x ¹
2x -1 2x -1 (2 x - 1)2 2
æ 1ö æ1 ö
Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng ç -¥; ÷ và ç ; +¥ ÷ Þ Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên
è 2ø è2 ø
æ 1ö æ1 ö
từng khoảng ç -¥; ÷ , ç ; +¥ ÷ .
è 2ø è2 ø
Ta thấy x = 1, x = -1 là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm x = 1, x = -1 .
2
1 + sin x 1 æ xö
Câu III: Ta có: = ç 1 + tan ÷ .
1 + cos x 2 è 2ø
p p p p
2 2
1æ xö 1 2æ 2 x xö 1 2æ xö 2
x
ò 2 çè1 + tan 2 ÷ø e x dx = ç 1 + tan + tan ÷ e x dx = ò ç 1 + tan 2 ÷ e x dx + ò tan .e x dx
2 òè
Do đó: I =
0 0
2 2ø 2 0è 2ø 0
2
p p p
ìu = e x ìdu = e x dx 2 2 p
ï ï x 2 x x
Đặt í 1æ 2 xö
Þ í x Þ I = e x tan - ò tan e x dx + ò tan e x dx = e 2 .
ïdv = 2 çè 1 + tan 2 ÷ø dx ïîv = tan 2 20 0
2 0
2
î
Câu IV: Trên AC lấy điểm D sao cho: DS ^ SC (D thuộc đoạn AC) Þ ·
ASD = 30 0 .
1 0 uur uur
AD S ASD 2 AS.SD.sin 30 a uuur a uuur uuur 2cSA + aSC
Ta có: = = = Þ DA = - DC Þ SD =
CD SCSD 1 2c 2c 2c + a
CS.SD
2
uur uur
uuur uur æ 2cSA + aSC ö uur 2c uur uur 2c abc
Þ SD.SB = ç ÷ .SB = SA.SB = ab.cos 600 =
è 2c + a ø 2c + a 2c + a 2c + a
Trần Sĩ Tùng
uur uur
2 2 2 2
4c SA + a SC + 4caSA.SC 4 a2 c 2 + a2 c 2 - 2 a2c 2 3a 2 c 2 ac 3
và SD 2 = = = Þ SD =
(2c + a)2 (2c + a)2 (2c + a)2 2c + a
uuur uur abc
· SD.SB 3 6
Mặt khác, cos SDB = = 2c + a = Þ sin · SDB =
SD.SB ac 3 3 3
.b
2c + a
1 1 2 abc 2
VSDBC = SC.SSDB = SC.SD.SB.sin · SDB = .
3 6 6 2c + a
V AD a a 2 a2 bc
Mà ASDB = = Þ VASDB = VCSDB = .
VCSDB DC 2c 2c 12 2c + a
2 æ a2 bc + 2 abc2 ö 2
Vậy: VSABC = VASDB + VCSDB = ç ÷= abc .
12 è 2c + a ø 12
Câu V: Đặt a = log2 x , b = log2 y , c = log2 z Þ a + b + c = log2 ( xyz) = log2 8 = 3
Trần Sĩ Tùng