You are on page 1of 2

THI HỌC KỲ II

Môn : VẬT LÝ

Họ và tên:…………………………………………….Lớp: 10 A…….Điểm:……………

BÀI LÀM
Câu 1 (0,25 đ): Đợn vị nào không phải là đơn vị của công suất
A. W B. HP( sức ngựa ) C. J.s D. N.m/s.
Câu 2 (0,25 đ): Tập hợp các thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí
A. khối lượng , nhiệt độ và thể tích B. áp suất , khối lượng và thể tích
C. áp suất , nhiệt độ và khối lượng D. áp suất , nhiệt độ và thể tích
Câu 3 (0,25 đ): Nhiê ̣t lượng mà khí nhâ ̣n được chỉ dùng làm tăng nô ̣i năng của nó trong
A. Mô ̣t chu trình B. Quá trình đẳng tích
C. Quá trình đẳng nhiê ̣t D. Quá trình đẳng áp
Câu 4 (0,25 đ): Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của vật a > 0 B. vận tốc của vật v > 0
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương D. gia tốc của vật tăng
Câu 5 (0,25 đ): Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của chất lỏng
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra trên bề mă ̣t chất lỏng
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể thể lỏng sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy
ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiê ̣t đô ̣ bất kỳ
D. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề
mă ̣t chất lỏng
Câu 6 (0,5 đ): Một thanh thép tròn đường kính 20 mm có suất đàn hồi là E = 2.1011 Pa.Giữ
chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 105 N để thanh này biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng tỉ đối của thanh là:
A. 0,15.10-3 B. 0,3.10-3 C. 0,3.10-2 D. 0,16.10-2
Câu 7 (0,5 đ): Một lượng khí ở 00C có áp suất p0, cần đun nóng đẳng tích lượng khí lên bao
nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 3 lần:
A. 5460 C B. 2730 C C. 8190 C D. 819 K
Câu 8 (0,5 đ): Một học sinh có khối lượng 50 kg chạy đều trên quãng đường 200 m hết 40 s.
Động năng của người đó là:
A. 60,5 J B. 605 J C. 62,5 J D. 625 J
0 0
Câu 9 (0,5 đ): Một thước thép ở 20 C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 80 C, thước
thép này dài bao nhiêu (Hệ số nở dài của thép là:  = 11.10-6 K-1).
A. 0,66 mm B. 0, 22 mm C. 1000,66 mm D. 1000,22 mm
2
Câu 10 (0,5 đ): Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm được giữ chặt một đầu. Biết suất
đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Để thanh dài thêm 2,5 mm thì lực kéo tác dụng lên đầu kia
của thanh thép là: A. 6,0.1010 N; B. 3.104 N C. 15.107 N; D. 1,5.104 N;
Câu 11 (0,5 đ): Từ điểm M có độ cao so với mặt đất 0,8 m. Mô ̣t vâ ̣t được ném lên với vận
tốc ban đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2 . Cơ năng của vật tại vị
trí cao nhất bằng: A. 4 J B. 1 J C. 8 J D. 5 J.
Câu 12 (0,25 đ): Công thức nào sau đây phù hợp với đinh luật Sác lơ:
A. pT = không đổi B. p 1/ T C. p/T = không đổi D. p1T1= p2T2
Câu 13 (0,5 đ): Người ta thực hiện công 150 J để nén khí trong một xi lanh. Biết khí truyền ra
môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. Biến thiên nội năng của khí là:
A. 150 J; B. – 170 J. C. 130 J; D. 170 J;
Câu 14 (0,5 đ): Một trượt không ma sát không vận tốc ban đầu trên mặt phẳng nghiêng dài
10 m cao 5 m .Khối lượng của vật là 1 kg. Động năng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 10 J B. 100 J C. 50 J D. 500 J.
Câu 15 (0,25 đ): Chất rắn nào sau đây thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Thuỷ tinh; B. Nhựa đường. C. Cao su; D. Kim loại;
Câu 16 (0,5 đ): Người ta cung cấp khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2,5 J. Khí nở ra
đẩy píttông đi một đoạn 7cm với một lực có độ lớn là 22 N. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. - 9,0 J B. 4,04 J; C. - 4,04 J D. 0,96 J;
Câu 17 (0,5 đ): Một bình kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Nung nóng
bình lên tới 2000 C áp suất trong bình là
A. 1,7 atm B. 100 atm C. 200 atm D. 17 atm.
Câu 18 (0,25 đ): . Chọn câu sai . Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi B. chuyển động cong đều
C. chuyển động thẳng đều D. chuyển động tròn đều
Câu 19 (0,5 đ): Một bình chứa lượng khí lý tưởng ở nhiệt độ 300C có áp suất 2 atm. Khi áp
suất tăng gấp ba thì nhiệt độ là: (bỏ qua sự dãn nở của bình)
A. 9090 C B. 6060 C C. 6060K D. 9090 K
Câu 20 (0,25 đ): Đơn vị của động lượng có thể được tính bằng
A. N.s B. N.m/s C. N/s D. N.m.
Câu 21 (0,25 đ): Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của
chất lỏng? A. Giọt nước đọng trên lá sen. B. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài
C. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước
D. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dang gần hình cầu
Câu 22 (0,25 đ): Câu nào sau đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định; B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng; D. Có cấu trúc tinh thể;
Câu 23 (0,25 đ): Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức
 U =A + Q phải có giá trị nào?
A. Q < 0 và A > 0; B. Q > 0 và A > 0; C. Q < 0 và A < 0; D. Q > 0 và A < 0;
Câu 24 (0,25 đ): Tính chất nào sau đây là của các phân tử ở thể lỏng
A. chuyển động xung quanh vị trí cân bằng, vị trí này có thể thay đổi.
B. chuyển động hỗn độn không ngừng
C. chuyển động hỗn độn D. chuyển động không ngừng
Câu 25 (0,25 đ): Trong các đường biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí sau đây
đường nào là đẳng nhiệt (trong toạ độ pV)
A. đường thẳng B. đường hypepol C. đường tròn D. đường parapol.
Câu 26 (0,25 đ): Một lực F không đổi liên tục kéo vật chuyển động với vận tốc v theo hướng
của lực .Công suất của lực là: A. Ft B. Fvt C. F.v D. Fv2.
Câu 27 (0,25 đ): Theo nguyên lý thứ nhất của nhiê ̣t đô ̣ng lực học. Trường hợp nào sau đây ứng
với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A.  U = Q với Q < 0. B.  U = A + Q với A > 0.
C.  U = A + Q với A < 0. D.  U = Q với Q > 0.
Câu 28 (0,5 đ): Cho một lượng khí lý tưởng có thể tích 80 lít ở ap suất 750 mmHg và nhiệt độ
270C. Thể tích của nó ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 72 dm 3 B. 72 cm 3 C. 360 cm 3 D. 72 m 3.

You might also like