You are on page 1of 57

BAØI GIAÛNG

MOÂN: CHUÛ THEÅ KINH DOANH

thanhthaodhl@gmail.com
0936135274
CHƯƠNG 5

CÔNG TY HỢP DANH


CÔNG TY HỢP DANH
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY HỢP
DANH TRÊN THẾ GIỚI
 Là mô hình cty lâu đời nhất trong lịch sử

 Khái niệm “hợp danh” xuất hiện từ thời Babylone, Hy Lạp


và La Mã cổ đại

 Luật Hammurabi 2300 (TCN) + Luật Justinian - La Mã cổ


đại thế kỷ VI: “Hình thức hợp danh”

 Công ty Mesdicis - Florence, La Mã, là một trong những công


ty thương mại được tổ chức theo mô hình công ty hợp danh
đầu tiên trên thế giới (TK XIII SCN)
Là “công ty đối nhân” điển hình
 Yếu tố nhân thân của thành viên hợp danh được coi
trọng hàng đầu khi thành lập công ty

 Luật số 66-537 ngày 24/7/1966 ở Pháp: có ít nhất 2 thành


viên (đều là thương nhân: cá nhân hoặc PN) cùng tiến
hành hoạt động thương mại dưới một hãng chung và
cùng liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ
của công ty.

 LuËt Th­¬ng m¹i §øc, c«ng ty hîp danh lµ c«ng ty th­¬ng


m¹i, cã thµnh viªn lµ th­¬ng gia chÞu tr¸ch nhiÖm v« h¹n
vÒ c¸c kho¶n nî cña c«ng ty.
Ở MỸ
 ĐÞnh nghÜa vÒ CTHD d­íi tªn gäi lµ “hîp danh”
(partnership) : “ Hîp danh lµ sù liªn kÕt cña hai hay
nhiÒu chñ së h÷u nh»m tiÕn hµnh kinh doanh thu lîi
nhuËn”

 LuËt Hîp danh thèng nhÊt cña Hoa Kú: 2 loại


- HD thông thường (general partnership): TNVH
- HD hữu hạn (limited liability partnership): TNVH +
TNHH (giống cty HVĐG ở châu âu) ( chỉ trong 2 lĩnh
vực: tư vấn pháp lý và lĩnh vực kiểm toán, ra đời cuối
TK20) {Giống VN}
Đặc trưng của công ty hợp danh truyền thống
- Thành viên:
+ Tối thiểu 2 TV đều có tư cách thương nhân và phải có
năng lực thực hiện các hoạt động thương mại.
+ Tối đa: Anh, Singapore, Malaysia: 20TV, còn lại ko hạn
chế: cty luật hợp danh McDermott, Will & Emery của
Hoa Kỳ với số lượng 925 luật sư thành viên

- Sự liên kết giữa các thành viên rất chặt chẽ:


chuyển nhượng phần vốn góp của các thành viên hay
việc tiếp nhận thành viên mới chỉ có thể được thực hiện
khi có sự nhất trí của tất cả các thành viên trong công ty
Đặc trưng của cty hợp danh…(tt)
- Tên cty hợp danh thường được đặt theo tên của các thành
viên, xuất phát từ khái niệm “hợp danh”: Sullivan &
Cromwell; Cravath Swaine & Moore; Simpson Thacher
& Batlett; Mayer, Brown, Rowe & Maw… ở Hoa Kỳ,

- Chế độ trách nhiệm của thành viên:


+ Liên đới và vô hạn
+ Ngoại lệ: cty HD TNHH ở Mỹ: TNHH
Đặc trưng của cty hợp danh…(tt)
- Tư cách pháp nhân: ko thống nhất
+ Châu Âu lục địa như Pháp, Bỉ, Thụy sĩ: có
+ Anh - Mỹ: ko, riêng Cty HD TNHH: có
+ VN: Luật DN 1999: ko; Luật DN 2005: có

- Tài sản góp vốn đa dạng: tài năng, uy tín kinh


doanh, tiền, hiện vật…

- Quyền biểu quyết ko phụ thuộc phần vốn góp:


1 TV=1 PHIẾU
CTY HỢP DANH Ở VIỆT NAM
* “D©n luËt thi hµnh t¹i c¸c toµ Nam ¸n B¾c kú”
(1931): “héi ng­êi”, gåm “héi hîp danh” vµ “héi hîp t­”.

+ “héi ng­êi” cã nghÜa lµ träng vÒ ng­êi (nhân thân)

+ “héi hîp danh”: c¸c héi viªn ®Òu chÞu TN liªn ®íi vµ v«
h¹n ®èi víi c¸c nghÜa vô cña héi;

+ “héi hîp t­” mét hay nhiÒu héi viªn chÞu TN liªn ®íi vô
hạn (gäi lµ héi viªn thô t­), hîp kÕt víi mét hay nhiÒu héi
viªn (gäi lµ héi viªn xuÊt t­), nghÜa lµ chØ ®øng xuÊt vèn
vµ chÞu tr¸ch nhiÖm ®Õn ngang sè vèn ®· gãp. (TNHH)
* Bé luËt Th­¬ng m¹i Trung phÇn 1944
2 lo¹i: “héi hîp danh” vµ “héi cÊp vèn”.
Cách hiểu tương tư như bộ Dân luật…

* Bé LuËt Th­¬ng m¹i Sµi Gßn 1972


- cã tªn chÝnh thøc lµ “c«ng ty hîp danh”.

- lµ mét lo¹i héi ®oµn th­¬ng sù (nh»m ph©n biÖt víi


héi ®oµn d©n sù).

- bao gåm: héi hîp danh, héi hîp t­®¬n th­êng.


Cách hiểu tương tư…
Luật DN 1999 + 2005: 1 cách hiểu
1.1 Khái niệm: CTHD là DN trong đó:
- Có ít nhất hai TVHD là chủ sở hữu chung của
công ty:

+ cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung và


+ chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
về các nghĩa vụ của công ty.

- Ngoài ra, CTHD có thể có TVGV chỉ chịu trách


nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi
số vốn đã góp vào công ty
1.2 Đặc điểm

a- Về thành viên: có thể có 2 loại thành viên

Thành viên HD Thành viên GV


Bắt buộc phải có Có thể có hoặc không
Phải là cá nhân (Vì sao? “danh”, Có thể là cá nhân hoặc tổ chức
TNVH)
Tối thiểu là 2, không hạn chế số Không hạn chế số lượng
lượng tối đa

 Hình thành 2 loại CTHD:


CTHD Chỉ có TVHD
2 LOẠI TV = 2 LOẠI CTYHD
 Loại 1: CHỈ CÓ TNHD:
- kiểu truyền thống đang tồn tại ở một số nước như Hoa
kỳ, Singapore, Malaysia
- “HD tuyệt đối” :1 loại TVHD = 1 loại TN: Vô hạn

 Loại 2: CÓ TVHD + TVGV:


- “HD ko tuyệt đối”: 2 loại TV = 2 loại TN: HH + VH
- Giống với “cty Hợp vốn đơn giản” trong lịch sử: TV
nhận vốn (TNVH) + TV góp vốn (TNHH)
Nhận xét?
pháp luật Việt Nam đã gộp mô hình
công ty hợp danh truyền thống và công
ty hợp vốn đơn giản vào chung khái
niệm về công ty hợp danh.
b- Chế độ trách nhiệm: 2 chế độ

Thành viên HD Thành viên GV

chịu trách nhiệm bằng toàn Chịu trách nhiệm về các


bộ tài sản của mình về các khoản nợ của công ty
nghĩa vụ của công ty trong phạm vi số vốn đã
góp vào công ty
 TN Vô hạn và liên đới
(Jointly and unlimited).  Trách nhiệm hữu hạn
? ?
TVHD: TN VÔ HẠN + LIÊN ĐỚI?
 VÔ HẠN? (toàn bộ ts)
 LIÊN ĐỚI? (chủ nợ có thể yêu cầu bất kỳ TVHD nào?)

 Vì sao?

+ Là người quyết định sự tồn tại và phát triển của của công ty
về cả mặt pháp lí và thực tế

+ Quản lý và đại diện cty, nhân danh cty để kd

+ Cty HD chủ yếu hoạt động trong những lĩnh vực “nhạy cảm”:
tư vấn luật, khám chữa bệnh, thiết kế, kiểm toán, giám định
hàng hóa…TN cao?
TVGV: TNHH?
 Ko có quyền nhân danh, đại diện, quản lý, quyết
định…

 Góp vốn chỉ để hưởng lợi nhuận: TN tương ứng với


phần vốn (TNHH)

 Lưu ý: sự ><
- Điều 130.1.c: trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty,
còn Điều 140.2.a: trong phạm vi số vốn đã cam kết góp.

- Điều 131.1: “Thành viên hợp danh và thành viên góp


vốn phải góp đủ và đúng hạn số vốn như đã cam kết”
c- Tư cách pháp lý: nhiều tranh luận?

 Luật DN 1999: ko >< Luật DN 2005: có

 >< Điều 84 – BLDS?


Ủng hộ?
- Sự bình đẳng về mặt pháp lý: để CTHD có thể tham gia
giao dịch với bên thứ ba và tham gia vào hoạt động tố
tụng…

- BLDS là luật chung còn LDN là luật chuyên ngành?

- LDN2005 quy định về tính độc lập về tài sản giữa các
thành viên công ty và công ty.
+ Đ29.1: “Thành viên.. công ty hợp danh …phải chuyển
quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty”;
+ Đ132.1: “Tài sản góp vốn của các thành viên đã được
chuyển quyền sở hữu cho công ty”.
phản đối?
 việc thừa nhận tư cách pháp nhân mâu thuẫn
với Bộ luật Dân sự và lý luận truyền thống về
pháp nhân

 hầu hết các nước trên thế giới đều quy định
công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân.
d- khả năng huy động vốn
 CTHD không được phát hành bất kỳ loại
chứng khoán nào

 Cổ phiếu: ảnh hưởng đến tính đối nhân?

 Trái phiếu: không ảnh hưởng đến tính đối


nhân?
2. Quy chế thành viên

2.1 Ñieàu kieän trôû thaønh thaønh vieân CTHD


Thành viên HD Thành viên GV
Phải là cá nhân (nhân thân, uy Cá nhân hoặc pháp nhân (yếu
tín…) tố vốn)
Không thuộc đối tượng bị cấm Không thuộc trường hợp bị
tham gia thành lập, quản lý và cấm thành lập DN (nếu tham
góp vốn vào DN gia thành lập DN); không TH
bị cấm góp vốn vào DN (nếu
tham gia góp vốn)
Không được đồng thời là chủ Không bị giới hạn
DNTN, chủ hộ kinh doanh,
TVHD của CTHD khác (trừ TH
các TVHD còn lại đồng ý)
2.2 Các cách thức xác lập tư cách thành viên CTHD
THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN
1. Tham gia thành lập CTHD 1. Tham gia thành lập CTHD
 đương nhiên  đương nhiên
2. Gia nhập khi CT tiếp nhận 2. Gia nhập khi CT tiếp nhận
TV mới  Ko đương nhiên TV mới  ko đương nhiên
3. Thừa kế phần vốn góp của 3. Thừa kế phần vốn góp của
TVHD (Điều 134.1.h): HĐTV TVGV (Điều 140.1.e)
 không đương nhiên  đương nhiên
4. Nhận chuyển nhượng phần 4. Nhận chuyển nhượng phần
vốn góp của TVHD vốn góp của TVGV (Điều
 không đương nhiên 140.1.d) Luật không quy định
5. Nhận tặng cho phần vốn góp
của TVGV (Điều 140.1.e)
 Luật không quy định
LƯU Ý:
 TVHD mới phải cùng liên đới chịu trách nhiệm
bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty, (trừ
trường hợp thành viên đó và các thành viên còn
lại có thoả thuận khác.)
2.3 Chấm dứt tư cách thành viên CTHD
THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN
1. Rút vốn khỏi công ty
Không được
ĐK: được HĐTV chấp thuân
2. Chết hoặc bị tuyên bố là đã chết 1. cá nhân chết… hoặc TC bị GT, PS

3. Bị tuyên bố là mất tích Không mất


4. Bị hạn chế hoặc mất NLHV DS Không mất
5. Bị khai trừ khỏi công ty (Đ138.3) 2. Bị khai trừ khỏi công ty (Đ131.3)
6. Chuyển nhượng toàn bộ vốn góp 3. Chuyển nhượng, tặng cho, trả
của mình cho người khác nợ… bằng toàn bộ vốn…
ĐK: Được sự chấp thuận của
các TVHD còn lại

7. Công ty bị giải thể 4. Công ty bị giải thể

8. Trường hợp khác do Điều lệ công 5. Trường hợp khác do Điều lệ công
ty quy định ty quy định
LƯU Ý:
 Trong trường hợp chấm dứt tư cách
TNHD do bị hạn chế hoặc bị mất năng lực
hành vi dân sự thì phần vốn góp của thành
viên đó được hoàn trả công bằng và thoả
đáng.
LƯU Ý:
 Trong thời hạn 2 năm kể từ ngày chấm dứt tư
cách TVHD:
- Bị khai trừ khỏi công ty;
- Tự nguyện rút vốn khỏi công ty;

thì người đó vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm


bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoản
nợ của công ty đã phát sinh trước ngày chấm
dứt tư cách thành viên.
KHAI TRỪ TVHD
- Không có khả năng góp vốn hoặc không góp vốn như đã cam
kết sau khi công ty đã có yêu cầu lần thứ hai;
- Vi phạm:
+ Làm chủ DNTN...
+ nhân danh cá nhân/người khác kd cùng ngành, nghề kd
của công ty đó để tư lợi ...
+ chuyển phần vốn góp của mình tại cho người khác (không được sự
chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.)

- Tiến hành công việc kinh doanh không trung thực, không
cẩn trọng hoặc có hành vi không thích hợp khác gây thiệt hại
nghiêm trọng đến lợi ích của công ty và các thành viên khác;

- Không thực hiện đúng các nghĩa vụ của thành viên hợp
danh.
KHAI TRỪ TVGV:

không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết


2.4 Quyền và nghĩa vụ của thành viên CTHD

2.4.1 Quyền
THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN

- Họp và biểu quyết các vấn đề của Họp và biểu quyết một số vấn đề của
công ty có liên quan trực tiếp đến
công ty (Đ 134.1.a) quyền và nghĩa vụ của họ… (Điều
140.1.a)

Tự mình tiến hành các hoạt động Không được tham gia quản lý công
kinh doanh nhân danh công ty (Điều ty, không được tiến hành công việc
134.1.b, c, d) kd nhân danh CT (Điều 140.2.b)

Yêu cầu công ty, TVHD khác cung Được cung cấp báo cáo tài chính
cấp thông tin về tình hình hoạt động hàng năm; yêu cầu Chủ tịch HĐTV,
của công ty… bất cứ khi nào nếu xét các TVHD cung cấp thông tin liên
thấy cần thiết (Điều 134.1.đ) quan đến hoạt động của công ty…
(Điều 140.1.c)
THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN

Được chia lợi nhuận tương ứng Được chia lợi nhuận tương ứng
với tỷ lệ vốn góp
với tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa
thuận.
Được tự do chuyển nhượng phần
Không được tự do
vốn của mình tại công ty

Không được quyền này Nhân danh cá nhân hoặc nhân danh
người khác tiến hành KD các ngành,
nghề đã đăng ký của công ty

Luật không quy định Định đoạt phần vốn góp của mình
bằng nhiều cách: để lại thừa kế, tặng
cho, thế chấp, cầm cố…
THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN

Được chia giá trị tài sản còn lại Được chia giá trị tài sản còn lại
khi công ty bị giải thể, phá sản
khi công ty bị giải thể, phá sản
theo tỷ lệ vốn góp vào công ty.
theo tỷ lệ vốn góp vào công ty
(hoặc một tỷ lệ khác do Điều lệ
quy định)

Các quyền khác theo quy định Tương tự


của Pháp luật và Điều lệ công ty
THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN

Hạn chế quyền của TVHD (Điều 133)

Không bị hạn chế quyền này


Không được đồng thời làm chủ
DNTN, Hộ kinh doanh, TVHD của
CTHD khác (trừ trường hợp được
sự nhất trí của các TVHD còn lại)

Không được nhân danh cá nhân Có quyền này


hoặc nhân danh người khác
thực hiện kd cùng ngành, nghề
kd đã đk của CT

Không được chuyển nhượng Tự do chuyển nhượng vốn


vốn nếu không được sự chấp
thuận của các TVHD còn lại
LƯU Ý?
 Mọi hạn chế đối với TVHD trong thực hiện
công việc kinh doanh hằng ngày của công ty
chỉ có hiệu lực đối với bên thứ ba khi người
đó được biết về hạn chế đó

 Trước bên thứ 3: Các TVHD là ngang


nhau? Vì sao?
2.4.2 Nghĩa vụ

THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN

Thực hiện công việc kd trung


thực, cẩn trọng và tốt nhất, theo Không có nghĩa vụ này
đúng quy định của pháp luật

Không sử dụng tài sản của công


ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích Không có nghĩa vụ này
cho tổ chức, cá nhân khác

Hoàn trả cho công ty tài sản đã


nhận và btth khi nhân danh công Không có nghĩa vụ này
ty hoặc nhân danh cá nhân nhận
tiền từ việc thực hiện hoạt động
kd… mà không nộp về công ty
THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN

Liên đới chịu trách nhiệm thanh Chịu trách nhiệm về các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác của
toán hết số nợ còn lại của công
công ty trong phạm vi số vốn đã
ty nếu tài sản của công ty không cam kết góp
đủ để trang trải số nợ

Chịu lỗ tương ứng với phần vốn Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm
góp vào công ty hoặc theo thỏa vi phần vốn góp vào công ty
thuận tại Điều lệ công ty…

Báo cáo tình hình và kết quả kd Không có nghĩa vụ này


của mình với công ty định kỳ
hàng tháng

Các nghĩa vụ khác theo quy định Tương tự


của PL và Điều lệ CT
3. Tổ chức quản lý và điều hành CTHD

Hội đồng thành Hội đồng thành


viên
viên

Chủ tịch HĐTV Chủ tịch Giám đốc


HĐTV
Kiêm Giám đốc

Điều lệ quy định khác Luật


Điều lệ không quy định khác Luật
Người đại diện theo pháp luật
• Tất cả các TVHD: Quan hệ kinh doanh

• Chủ tịch HĐTV + GĐ/GĐ: Quan hệ hành chính


và quan hệ tố tụng
3.1 Hội đồng thành viên

3.1.1 Thành phần

Bao gồm tất cả các thành viên (TVHD và TVGV)

 Khác Luật DN 1999: HĐTV chỉ bao gồm các TVHD


Bình luận?

3.1.1 Thẩm quyền

HĐTV có quyền quyết định tất cả các vấn đề kinh


doanh của công ty
3.1.2 Thông qua quyết định của HĐTV

a- Thể thức

Luật không quy định  Điều lệ công ty quy định (tại


cuộc họp, bỏ phiếu bằng văn bản, bỏ phiếu qua mạng trực
tuyến…)

b- Cơ sở bỏ phiếu thông qua quyết định của HĐTV

- Thông qua QĐ trên cơ sở số lượng TVHD, không trên cơ sở


vốn góp.

1 TVHD = 1 phiếu biểu quyết (trừ Điều lệ )


- Biểu quyết của TVGV: Luật không quy định. Điều lệ công
ty quy định cụ thể.
c- Điều kiện thông qua quyết định của HĐTV

+ >= ¾ tổng số TVHD: đối với việc quyết định


tại Đ136.3 (- Điều lệ khác)

+ >= 2/3 tổng số TVHD: đối với những quyết


định về các vấn đề khác (Tỷ lệ cụ thể do Điều lệ)

 LDN chỉ có quy định chung về tỷ lệ phiếu biểu


quyết thông qua quyết định, không quy định cụ
thể cho từng thể thức…
d- Họp HĐTV
* Triệu tập họp HĐTV
- Yêu cầu triệu tập họp: + Chủ tịch HĐTV
+ Bất kỳ TVHD nào
- Thẩm quyền triệu tập:
+ Chủ tịch HĐTV: bất kỳ khi nào hoặc theo yêu cầu của
TVHD
+ TVHD đã yêu cầu triệu tập họp HĐTV nhưng chủ tịch
HĐTV không triệu tập
3.2 Giám đốc/ Tổng giám đốc:

a- Hình thành:
- HĐTV bầu 1 TVHD làm Chủ tịch HĐTV, đồng thời
kiêm GĐ/TGĐ cty nếu Điều lệ không có quy định khác.
(Điều 135.1)
- TVHD phân công nhau đảm nhiệm các chức danh quản
lý và kiểm soát công ty

 GĐ/ TGĐ CTHD chỉ có thể là TVHD, do HĐTV bầu ra


và CTHD không được thuê GĐ điều hành ?
b- Quyền hạn và nhiệm vụ

- Quản lý và điều hành công việc kinh doanh hàng ngày


của công ty với tư cách của TVHD

- Phân công, phối hợp công việc kinh doanh giữa các
TVHD

- Đại diện cho công ty trong mối quan hệ với cơ quan


nhà nước, quan hệ tố tụng

….
4. Chế độ tài chính của CTHD

4.1 Nguồn vốn trong CTHD

a- Cơ cấu vốn trong CTHD

* Vốn Điều lệ Do các TVHD và TVGV đóng góp (nếu có)

* Vốn huy động: Vay…

(CTHD không được huy động vốn bằng cách phát hành
chứng khoán)

* Vốn pháp định: ngành nghề (nếu có)


b- Thực hiện góp vốn

* Góp vốn khi thành lập công ty

THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN

Phải góp đúng và đủ số vốn Phải góp đúng và đủ số vốn


như cam kết
như cam kết

 Nếu vi phạm:  Nếu vi phạm:

Phải bồi thường thiệt hại -Số vốn chưa góp bị coi là
nợ đối với công ty
cho công ty
- Có thể bị khai trừ khỏi
* Góp vốn khi Công ty tiếp nhận thêm TV mới

THÀNH VIÊN HỢP DANH THÀNH VIÊN GÓP VỐN

- Đều phải được HĐTV chấp thuận

- Đều phải nộp đủ số vốn cam kết góp trong


thời hạn 15 ngày kể từ ngày được chấp thuận (trừ trường hợp
HĐTV quyết định thời hạn khác)  Không được tự do cam kết
thời hạn góp vốn như khi góp vốn thành lập công ty

- Nếu vi phạm: Luật không quy định cụ thể


4.2 Tài sản của CTHD

- Tài sản góp vốn của các thành viên  Chuyển quyền sở hữu
sang công ty

- Tài sản tạo lập được mang tên công ty

- Tài sản thu được từ hoạt động KD do các TVHD nhân danh
công ty thực hiện

- Tài sản thu được từ hoạt động KD do các TVHD nhân danh cá
nhân thực hiện những công việc thuộc ngành, nghề đã đăng ký
của công ty

- Tài sản khác theo quy định của pháp luật…


XIN CẢM ƠN CÁC BẠN!
Tiêu chí So sánh doanh nghiệp
 Loại hình
 Chủ sở hữu (loại, số lượng, quyền, nghĩa vụ…)
 Tư cách pháp lý
 Chế độ trách nhiệm
 Khả năng phát hành chứng khoán
 Tổ chức quản lý
 Chế độ tài chính….
thảo luận
Vì sao pháp luật quy định TVHD
phải chịu trách nhiệm vô hạn về các
nghĩa vụ của công ty?
TVGV có được cam kết góp vốn
vào CTHD không, nếu cam kết góp mà
chưa góp thì phải chịu trách nhiệm về
các nghĩa vụ của công ty trong phạm vi
vốn góp nào?
Tại sao Luật lại cho phép TVHD
vẫn có thể đồng thời là chủ DNTN,
TVHD của Cty HD khác nếu được các
TVHD còn lại đồng ý
Thành phần HĐTV theo LDN 2005
khác với LDN 1999 như vậy có ý nghĩa
gì?
CTHD có những ưu điểm và hạn
chế gì so với các loại hình DN khác

You might also like