Professional Documents
Culture Documents
§1 MA TRẬN
1.1 Ma trận
Định nghĩa 1.1. Một bảng hình chữ nhật bao gồm m.n phần tử (m, n ∈ Z+ )được viết thành m dòng,
mỗi dòng có n phần tử,
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
a31 a32 ... a3n
(1.1)
... ... ... ...
am1 am2 ... amn
Trang 1
Ví dụ 1.1. Cho biết các ma trận sau có bao nhiêu phần tử
12
4 3 0 6 −1 0 7 10 −1
−4
A= 0 2 −4 7 1 ; B = −2 ; C = ; D = 3 −1 0 −9
3 8 0
2
1
−6 1 15 2 −1 0 9 3 0
17
E = (1)
7 10 −1
Ví dụ 1.2. A = 1 2 −2 ∈ M3x3 (R) và a11 = 7, a12 = 10, a13 = −1, a21 = 1, a22 =
3 3 0
2, a23 = −2, a31 = 3, a32 = 3, a33 = 0
Ví dụ 1.3. Hãy cho biết các ma trận sau có bao nhiêu phần tử và liệt kê giá trị của các phần tử trong
ma trận.
12
4 3+m 3 6 −1 0 6h 10 −1
−4
A= 0 4 2 1−n 3 ; B = −2 ; C = ;
2 8+x 0
−2
1
−6 1 15 2 −1 0 9 −4 0
17
D= 1 −1 x + y −9
Nhận xét: Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận dòng nếu m=1 và ma trận A = (aij )được gọi
là ma trận cột nếu n=1
Trang 2
1.2 Các lọai ma trận thường gặp
Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận không , kí hiệu là Omxn , nếu aij =0 với mọi i =1..m,
j=1...n
Ví dụ 1.4.
0 0 0
A= 0 0 0
0 0 0
Định nghĩa 1.2. Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận vuông nếu m = n
Ví dụ 1.5.
−1 0 0 0
1 0 0
1 0 0 0 0 0
A= ; B = 0 0 0 ; C =
2 1 0
0 0 0
1 1 2
0 0 0 0
Cách gọi tên: Ma trận cấp nxn đgl ma trận A vuông cấp n .
Kí hiệu: A = (aij )n thay cho A = (aij )nxn .
Tập hợp chứa tất cả các ma trận vuông kí hiệu là Mn (K)
Trong ma trận vuông A = (aij ) thì các phần tử aij (i = j, ∀i, j = 1..n) nằm trên một đường
Trang 3
gọi là đường chéo chính của ma trận A
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
A=
... ... ... ...
an1 an2 ... ann
Định nghĩa 1.3. Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận tam giác trên nếu mọi phần tử ở bên dưới
đường chéo chính đều có giá trị là 0, nghĩa là aij = 0 (∀i > j)
3 1 0
2 1
Ví dụ 1.6. A = 0 5 2 , B = ,là các ma trận tam giác trên
0 5
0 0 1
Ví dụ 1.7. Các ma trận sau đây có phải là ma trận tam giác trên không? Vì sao?.
0 0 −1 0
3 1 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 1
H = 0 0 2 ; K = 0 0 2 ; O = 0 0 0 ; L = (1); N =
0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0
Định nghĩa 1.4. Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận tam giác dưới nếu mọi phần tử ở bên trên
đường chéo chính đều có giá trị là 0, nghĩa là aij = 0 (∀i < j)
3 0 0
2 0
Ví dụ 1.8. A = 0 5 0 , B= ,là các ma trận tam giác dưới
1 5
1 2 1
Trang 4
Ví dụ 1.9. Các ma trận sau đây có phải là ma trận tam giác dưới không? Vì sao?
0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0
C = 0 0 0 ; D = 2 0 2 ; E = 1 0 0 ; F = (2); G =
0 3 0 0
0 0 0 3 1 0 0 0 0
0 0 1 0
Định nghĩa 1.5. Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận đường chéo nếu mọi phần tử ở ngòai đường
chéo chính đều có giá trị là 0, nghĩa là aij = 0 (∀i 6= j)
a11 0 ... 0
0 a22 ... 0
... ... ... ...
0 0 ... ann
3 0 0
0 0
Ví dụ 1.10. A = 0 5 0 , B= lần lượt là các ma trận chéo cấp 3, 2
0 5
0 0 1
Ví dụ 1.11. Các ma trận sau đây có phải là ma trận chéo không?. Vì sao? , C = [−1] ; O3x3 =
0 0 0 1 0 0
0 0 0 ;I = 0 1 0
0 0 0 0 0 1
2.2.3 Ma trận đơn vị
Định nghĩa 1.6. Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận đơn vị nếu nó là ma trận đường chéo và
các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1, nghĩa là aij = 1 (∀i = j; i, j = 1..n). Ma trận đơn vị
được kí hiệu là I.
1 0 0
1 0
Ví dụ 1.12. I = 0 1 0 ; I= ; I = [1] là các ma trận đơn vị cấp 3, 2, 1 .
0 1
0 0 1
Trang 5
Tổng quát
1 0 ... 0
0 1 ... 0 1, i = j
I= = (a ) =
ij n
... ... ... ... 0, i 6= j
0 0 ... 1
Định nghĩa 1.7. Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận đối xứng nếu aij = aji , ∀i 6= j
1 1 4 3
3 1 0 −3 7 0
1 −3 0 2
Ví dụ 1.13. A = 1 5 2 ; B = 7 9 2 ; C= là các ma trận
4 0 0 6
0 2 1 0 2 −1
3 2 6 1
đối xứng
Định nghĩa 1.8. Ma trận A = (aij ) được gọi là ma trận phản xứng nếu aij = −aji , ∀i 6= j
0 1 0 0 7 −8
0 0
Ví dụ 1.15. A = −1 0 −2 ; B = −7 0 −2 ; O = là các ma trận
0 0
0 2 0 8 2 0
phản xứng
Trang 6
Ví dụ 1.16. Các ma trận sau có phải là ma trận phản xứng không?. Vì sao
1 0 0 0
0 7 −8
0 2 −3 2
C = −7 1 −2 ; D =
0 −3 −2 0
8 2 0
0 2 0 1
Ví dụ 1.17. Hãy điền vào các giá trị còn trống trong các ma trận sau để trở thành ma trận phản xứng
1 −4 0
0 −3
0 2 −3
E= ;D =
1
2 0
0 2 1 1
Định nghĩa 1.9. Cho ma trận A = (aij ) cấp m x n. Ma trận chuyển vị của ma trận A là ma trận cấp
n x m, kí hiệu là AT = (aij )T , được xác định bởi công thức aTij = aij , với mọi i=1,..,m và j=1,..,n
Ví dụ 1.18.
1 2 1 3
C= ⇒ CT =
3 −2 2 −2
1 0 1 0
I= ⇒ IT =
0 1 0 1
3 −2 3 −3
D= ⇒ DT =
−3 −2 −2 −2
1 3 4 1 5 8
E = 5 6 7 ⇒ ET = 3 6 9
8 9 10 4 7 10
Trang 7
Ví dụ 1.19. Tìm ma trận chuyển vị của các ma trận sau:
1 1 4 3
3 1 0 −3 7 0
1 −3 0 2
A= 1 5 2 ;B = 7 ; C=
9 2
4 0 0 6
0 2 1 0 2 −1
3 2 6 1
Định nghĩa 1.10. Ma trận A = (aij )mxn (m, n ≥ 2) được gọi là ma trận bậc thang dòng
1. Hoặc A không có dòng không, hoặc các dòng không của A luôn ở dưới các dòng khác không
2. Nếu A có ít nhất hai dòng khác không thì đối với hai dòng khác không tùy ý của nó, phần tử khác 0
đầu tiên, kể từ trái qua phải của dòng dưới luôn ở bên phải cột chứa phần tử khác 0 đầu tiên của dòng
trên
Ví dụ 1.20. Trong các ma trận sau ma trận nào là ma trận bậc thang dòng?. Vì sao
1 3 4 1 3 4 1 2 0 −2
1 2 1 2
A= ;B = ; C = 0 6 7 ;D = 0 0 7 ;E = 0 0 1 3
0 0 0 −1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 7
;
1 2 0 −2
G= 0 1 0 3
0 0 0 7
Theo định nghĩa của ma trận bậc thang dòng thì A là ma trận bậc thang dòng thỏa mãn đk 1 vì có
dòng không nằm dưới các dòng khác không và A thỏa mãn đk 2 B là cũng ma trận bậc thang dòng vì
Trang 8
theo đk1 thì B không có dòng không và theo đk 2 thì 2 dòng khác không của B thỏa mãn đk phần tử
khác không đầu tiên của dòng thứ 2 nằm bên phải so với phần tử khác không đầu tiên của dòng 1. Xét
tương tự ta có các ma trận còn lại đều là ma trận bậc thang dòng
Ví dụ 1.21. Trong các ma trận sau ma trận nào là ma trận bậc thang dòng?. Vì sao
1 9 0 0 −2
0 1 0 −8 1 −7 10
1 0 0 0 0 0 1 0 16
I2 = ;O = ;A = ;B = 0 0 ; C =
0 0 1 5 0
0 1 0 0 0 0 0
0 3
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 1 1
Định nghĩa 1.11. Ma trận A = (aij )mxn (m, n ≥ 2) được gọi là ma trận bậc thang cột nếu ma trận
chuyển vị AT là ma trận bậc thang dòng
Định nghĩa 1.12. Cho ma trận A = (aij )mxn ∈ Mmxn (R). Phép biến đổi ma trận A thành một ma
trận có cùng cấp m x n theo các quy tắc sau gọi là các phép biến đổi sơ cấp theo dòng,
1. Biến dòng i của ma trận A thành α lần dòng i, kí hiệu là di → αdi
2. Hóan vị hai dòng i và j của ma trận A, kí hiệu là di ↔ dj
3. Biến dòng i của ma trận A thành dòng i cộng αdj , kí hiệu là di → di + αdj (i 6= j)
Ví dụ 1.22.
1 2 1 2 4 5 4 5
A = 4 3 d02 = 2d2
0
8 6 d1 = d1 + 3d3 8 6 d2 ↔ d3
1 1
−−−−−→ −−−−−−−−−→ −−−−−→
1 1 1 1 1 1 8 6
Tương tự các phép biến đổi sơ cấp theo dòng đối với ma trận A ta cũng có khái niệm về các
phép biến đổi sơ cấp theo cột đối với ma trận A như sau
Trang 9
Định nghĩa 1.13. Cho ma trận A = (aij ) ∈ Mm×n (R). Phép biến đổi ma trận A thành một ma trận
có cùng cấp m × n theo các quy tắc sau gọi là các phép biến đổi sơ cấp theo cột,
1. Biến cột i của ma trận A thành α lần cột i, kí hiệu α.ci .
2. Biến cột i của ma trận A thành cột i cộng α.cj , kí hiệu ci + α.cj .
3. Hoán vị hai cột i và j của ma trận A, kí hiệu ci ↔ cj .
Ví dụ 1.23.
1 2 3 1 2 6 1 0 6 6 0 1
A= c03 = 2c3 c02 = c2 − 2c1 c1 ↔ c3
3 2 1 −− −−−→ 3 2 2 −− −−− − −−−→ 3 −4 2 −− −−→ 2 −4 3
Định lý 1.1. Mọi ma trận khác O cấp m xn đều có thể đưa về dạng bậc thang dòng sau một số hữu
hạn các phép biến đổi sơ cấp theo dòng
1 2 −3 4
Ví dụ 1.24. Cho ma trận A = 2 4 1 10 . Khi đó
3 6 −1 15
1 2 −3 4 1 2 −3 4
d2 − 2d1
8
A −−−−−→
7 2 d3 − d2 0 0 7 2
0 0
d3 − 3d1 7→
−−−−−
5
0 0 8 3 0 0 0
7
Định nghĩa 1.14. Cho hai ma trận A = (aij ) , B = (bij ) có cùng cấp m × n. Hai ma trận A và B
được gọi là bằng nhau nếu aij = bij ,với mọi i = 1, ..., m và j = 1, ..., n
Ghi chú 1.1. Muốn xét sự bằng nhau của hai ma trận, trước tiên ta phải xem chúng có cùng cấp với
nhau không.
Trang 10
Ví dụ 1.25. Tìm các số p, q và n để hai ma trận sau bằng nhau
p q 2 4
A= , B = ,
1 0 n 0
Ví dụ 1.26. Tìm các số a, b, c, x sao cho hai ma trận sau bằng nhau
a −1 2 1 x2 − 2x 2
A = 0 b + 1 −2 , B = 0 1 −2
1 c 3 1 3 3
Định nghĩa 1.15. Cho hai ma trận A = (aij ) , B = (bij ) có cùng cấp m × n. Tổng của hai ma trận
A và B là ma trận mới cũng có cấp m × n được xác định bởi công thức: A + B = (aij + bij ) ,với mọi
i = 1, ..., m và j = 1, ..., n
Ví dụ 1.27.
2 1 7 2
A= , B =
5 4 9 1
Khi đó
9 3 −5 −1
A+B = , A − B =
14 5 −4 3
Tính A + B,
Tính chất 1.1. Cho các ma trận A = (aij ) , B = (bij ) , C = (cij ) cùng có cấp m × n và hai số
α, β ∈ R. Khi đó
Trang 11
1. A + B = B + A
2. (A + B) + C = A + (B + C)
3. O + A = A + O = A
4. A + (−A) = (−A) + A = O
5. (A + B)T = AT + B T
6. α (A + B) = α.A + α.B
7. (α + β) A = α.A + β.A
Ví dụ 1.29. Cho A = (aij ) là ma trận cấp m × n và a ∈ R. Tích của α và A là một ma trận cấp
m × n, kí hiệu α.A = (bij ), xác định bởi công thức bij = α.aij ,với mọi i = 1, ..., m và j = 1, ..., n
α. a11 α.a12 ... α.a1n
a11 a12 ... a1n
A=
... ... ... ...
,
αA = A =
... ... ... ...
am1 am2 ... amn α.am1 α.am2 ... α.amn
2 3 1
Ví dụ 1.30. A = 2 −2 1 .Tính α.A với α = 3. Theo định nghĩa của phép nhân một số với
0 1 4
một ma trận thì ta chỉ việc lấy số đó nhân với tất cả các phần tử của ma trận A.
3x2 3x3 3x1 6 9 3
αA = 3.A = 3x2 3x − 2 3x1 = 6 −6 3
3x0 3x1 3x4 0 3 12
Trang 12
Ví dụ 1.31. Thực hiện phép nhân số α hoặc β với các ma trận sau:
12 −3 −1
1 −1 3 1
A = −2 0
1 ; B =
; α = −2; β = 5
2 4 3 1
0 1 0
Ví dụ 1.32. Công ty Honda có hai đại lý bán xe X và Y. Hai đại lý này chỉ chuyên bán xe Dream II và
xe môtô. Doanh số bán hàng trong tháng 8 & 9 của 2 đại lý được ghi lại như sau: a/ Tính toán doanh
Tháng 8 Tháng 9
Dream Mô tô Dream Mô tô
Trang 13
Tính chất 1.2. Cho A = (aij ) là ma trận cấp m × n và α, β ∈ R. Khi đó
1. α(βA) = (α.β).A
2. (α.A)T = α.AT
Ví dụ 1.34. Một cửa hàng chuyên bán quần Jeans nhập từ Mỹ gồm có 3 loại G1, G2, G3 với giá bán
lần lượt là 50$, 30$ và 20$. Trong tháng vừa qua cửa hàng này bán được 100, 200 và 175 tương ứng
với 3 loại quần Jeans G1, G2, G3. Tính tổng doanh thu của cửa hàng
Định nghĩa 1.16. Cho ma trận A = (aij ) cấp m × n và ma trận B = (bjk ) cấp n × p. Tích của ma
trận A và B là ma trận cấp m × p, kí hiệu A.B = (cik ), xác định bởi công thức
n
X
cik = aij .bjk , với mọi i = 1, .., m và k = 1, .., p. (1.2)
j=1
Trang 14
Ví dụ 1.35.
7 2 −7 4
2 1 3
A= , B = 9 1 −2 9
5 4 1
2×3
4 5 1 3
3×4
Khi đó
35 20 −13 26
A.B =
75 19 −42 59
2×4
trong đó [AB]11 = 2.7 + 1.9 + 3.4 = 35, [AB]21 = 5.7 + 4.9 + 1.4 = 75...
Ví dụ 1.36.
7 2 −7 4
2 1 3
A= ,B =
9 1 −2 9
5 4 1
2×3
4 5 1 3
3×4
Khi đó
35 20 −13 26
A.B =
75 19 −42 59
2×4
2 −3
1 −2 2
Ví dụ 1.37. A = vB =
−1 5 Tính và so sánh A.B, B.A.
4 0 −5
0 −7
Ví dụ 1.38. Một chi nhánh bán áo sơ mi Việt Tiến gồm có 3 cửa hàng ở 3 tỉnh miền Đông có giá bán
quy định chung cho các loại áo sơ mi V1, V2, V3 lần lượt là 150, 170 và 190. Trong tháng 8 vừa qua
các cửa hàng có doanh số bán hàng lần lượt cho V1, V2, V3 như sau CH1: 200, 180, 190 CH2: 190,
160, 140 CH3: 220, 170, 190 Cho biết doanh thu mỗi cửa hàng của chi nhánh thu được trong tháng 8
là bao nhiêu?
Trang 15
Ví dụ 1.39. Nhãn hiệu D&G chuyên kinh doanh quần Jeans loại cao cấp có 2 cửa hàng trong thành
phố Hồ Chí Minh với 3 loại mặt hàng lần lượt là J1, J2, J3 có giá bán tương ứng là 190$, 170$, 150$.
Vào thời điểm tháng 10 doanh số bán ra của 2 cửa hàng lần lượt là CH1: 70, 90, 120 CH2: 65, 80, 150
Khi bắt đầu vào mùa mua sắm là dịp Tết công ty có đưa ra chương trình khuyến mãi với giá bán được
giảm 10% trên mỗi loại quần Jeans thì doanh số bán ra đã thay đổi như sau CH1: 900, 1100, 1500
CH2: 850, 1000, 1800 Hãy cho biết doanh thu của mỗi cửa hàng vào dịp Tết và vào tháng 10. Từ đó
rút ra nhận xét gì ?.
Định nghĩa 1.17. Cho ma trận A = (aij ) , B = (bij ) là các ma trận vuông cấp n. Hai ma trận A và
B được gọi là giao hoán nếu
A.B = B.A
Tính chất 1.3. Cho các ma trận A = (aij ) , B = (bij ) , C = (cij ), số α ∈ R và giả sử các phép tính
là thực hiện được. Khi đó
2. (A.B) .C = A. (B.C) .
3. A (B + C) = A.B + A.C.
4. (A + B) .C = A.C + B.C.
5. (A.B)T = B T .AT .
Định nghĩa 1.18. Cho các ma trận A1 , A2 , ..., An và giả sử các phép tính là thực hiện được. Khi đó
tích của A1 .A2 ....An được định nghĩa bằng quy nạp như sau
Trang 16
Khi đó
3 48
A.B.C =
5 98
1 4
1 1 0 2
1 2 −3 2 1
Ví dụ 1.41. Tính A.B.C biết A = , B = 0 1 1 0 , C =
3 0 4 3 2
1 0 2 1
4 3
Ví dụ 1.42. Cho các ma trận A1 .A2 ....An và giả sử các phép tính thực hiện được. Khi đó
Định nghĩa 1.19. Cho A = (aij ) là ma trận vuông cấp n. Lũy thừa bậc k ∈ N của ma trận A, kí
hiệu là Ak , được xác định bởi công thức quy nạp sau
A2 + 3B
Trang 17
3A2 + 2B 2 + A.B
Tính chất 1.4. Cho A = (aij ) là một ma trận vuông cấp n và r, s ∈ N. Khi đó
1. Orn = On .
2. Inr = In .
3. Ar+s = Ar .As .
4. Ar.s = (Ar )s .
Khi đó
Trang 18
1.5 Ma trận khả nghịch
Định nghĩa 1.20. Cho A = (aij ) ∈ Mn×n (R) là ma trận vuông cấp n. Ma trận A được gọi là khả
nghịch nếu tồn tại một ma trận B = (bij ) ∈ Mn×n (R) là ma trận vuông cấp nsao cho
A.B = B.A = In
Ma trận B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A và kí hiệu là A−1 .
Ví dụ 1.47.
−3 4 6 1 2 2
A= 0 .B = −2 0 −3 .
1 1
2 −3 −4 2 1 3
Ta có A.B = B.A = I3 , do đó A khả nghịch và A là ma trận nghịch đảo của A.
1 2 −3 1 −2 7
Ví dụ 1.48. Cho A = 0 1 2 , B = 0 1 −2 . Chứng minh Blà ma trận nghịch
0 0 1 0 0 1
đảo của A.
1. Nếu A có một dòng (hay một cột) bằng 0 thì A không khả nghịch.
3. Nếu A khả nghịch thì A−1 , AT , α.A cũng là các ma trận khả nghịch (với mọi α ∈ R). Hơn nữa
−1 −1 T 1 −1
A−1 = A; AT = A−1 ; (α.A)−1 = A
α
(A.B)−1 = B −1 A−1 .
Trang 19
Định lý sau đây cho chúng ta một phương pháp xác định ma trận vuông A là khả nghịch
hay không khả nghịch và trong trường hợp khả nghịch, nó cho phép xác định ngay ma trận
nghịch đảo A−1 .
Định lý 1.3. Cho A là ma trận vuông cấp nvA khả nghịch. Khi đó những phép biến đổi sơ cấp nào
biến A thành ma trận đơn vị In thì cũng chính chúng (theo thứ tự đó) s? biến In thành A−1 . Nói một
cách khác, nếu
φ1 φ2 k φ
A −→ A1 −→ A2 ... −→ Ak = In
thì
φ1 φ2 φ
k
In −→ B1 −→ B2 ... −→ Bk = A−1
Như vậy để tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A, ta thành lập ma trận mở rộng (A| In )
(nghĩa là ghép thêm ma trận đơn vị vào ma trận A). Dùng phép biến đổi sơ cấp theo dòng
đưa ma trận A về ma trận đơn vị In . Khi đó ma trận tương ứng bên phải vạch “|” chính là ma
trận A−1 .
ta thực hiện như sau: ghép ma trận đơn vị I3 vào bên phải ma trận A, ta được ma trận
1 3 7 1 0 0
B= 2 1 2 0 1 0
−7 1 4 0 0 1
Dùng các phép biến đổi sơ cấp theo dòng đưa ma trận A về I3 .
1 3 7 1 0 0 1 3 7 1 0 0
d2 − 2d1 d3 + 4d2
2 1 2 0 1 0 −−−−−→ 0 −5 −12 −2 1 0 −−−−−→
d + 7d −d
3 1 2
−7 1 4 0 0 1 0 22 53 7 0 1
Trang 20
1 3 7 1 0 0 d2 − 2d3 1 0 1 −11 27 6
d1 − d3
2 −1 0 d1 − 3d2 4 −9 −2 −−−−→
0 5 12 0 1 2
−−−−−→ d − 2d
2 3
0 2 5 −1 4 1 d3 − 2d2 0 0 1 −9 22 5
1 0 0 −2 5 1
0 1 0 22 −53 −12
0 0 1 −9 22 5
Vậy ma trận nghịch đảo của ma trận A là
−2 5 1
A−1 = 22 −53 −12
−9 22 5
1 2 −3
Ví dụ 1.50. Tìm ma trận nghịch đảo của A = 3 2 −4 .
2 −1 0
2 −3 1 2 0 −2
Ví dụ 1.51. Giải phương trình sau 4 −5 2 .X = 18 7 9
5 −7 3 5 0 2
Trang 21
Bài tập
1. Thực hiện các phép tính 3A + 2B, 3A − 2B, AT .A, A.AT , biết rằng
2 1 −1 −2 1 0
A= và B =
0 1 −4 −3 2 2
Trang 22
6 1
5 0 2 3
−2 −2
d) 5 3 .
4 1
7 3
3 1 −2 2
4 1
0 1 0
4. Cho A = 0 0 1 . Hãy tính A2 , A3 .
0 0 0
6. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A (nếu có), biết rằng
1 2
a) A =
−1 −1
1 0 3
b) A = 2 1 1
3 2 2
Trang 23
0 1 2
c) A = 1
1 0
2 0 1
1 3 2
d) A = 2
1 3
3 2 1
7. Tìm các ma trận cấp hai giao hoán với ma trận A, biết rằng
1 2
a) A =
4 −1
2 −3
b) B =
−4 1
8. Một ma trận A vuông cấp n được gọi là lũy đẳng nếu A2 = A. Hãy tìm các ma trận A
lũy đẳng biết rằng
1 0
a) A =
1 x
b) A là ma trận cấp 2.
0 1 1
9. Cho ma trận A = 1 0 1 . Tìm các số α, β ∈ R sao cho
1 1 0
2
α.A + β.I3 = I3
Trang 24