Professional Documents
Culture Documents
n
∑ a ij x j = bi , i ∈ I1
j=1
n
(2) ∑ a ij x j ≤ bi , i ∈ I 2
j=1
n
∑ a ij x j ≥ bi , i ∈ I3
j=1
(3) x j ≥ 0 j ∈ J1 , x j ≤ 0 j ∈ J 2 , x j tu`y y ' j ∈ J 3
Trong đó
- f(x) là hàm mục tiêu
- I1 , I2 , I3 là rời nhau và I1 U I2 U I3 ={1,2, …,m}
- J1 , J2 , J3 là rời nhau và J1 U J2 U J3 = {1,2,…,n}
- A= (aij)mxn : Ma trận hệ số ràng buộc
- B= (b1 , b2, …, bm): Vectơ các hệ số tự do
- C= (c1 , c2, …,cm): Vectơ các hệ số ẩn trong hàm mục tiêu
- X=(x1, x2, …,xn): Vectơ các ẩn số
* Dạng chính tắc
n
(1) f (x) = ∑ c j x j → min(max)
j=1
n
(2) ∑a x
j=1
ij j = bi , i = 1..m
(3) x j ≥ 0 j = 1..n
* Dạng chuẩn
n
(1) f (x) = ∑ c j x j → min(max)
j=1
n
(2) ∑a x
j=1
ij j = bi , i = 1..m
(3) x j ≥ 0 j = 1..n
Trong đó :
- Các hệ số tự do b1, b2, …, bm đều không âm.
- Trong ma trận hệ số ràng buộc A = (aij)mxn có đầy đủ m vectơ cột đơn vị e1, e2, …,em:
1 0 0
0 1 0
e1 = ;e 2 = ;...; em =
... ... ...
0 0 1
f ∆1 ∆2 … ∆n
Trong đó: f = ∑ cx
j∈J(x )
j j = f (x) : giá trị hàm mục tiêu tương ứng với x (f = cột Hệ số* cột Phương án)
∆k = ∑ cz
j∈J(x )
j jk − c k : hệ số ước lượng của biến xk, k=1..n ( ∆ k = cột Hệ số*cột zjk –ck)
x j ≥ 0, j = 1..6
Giải:
Ta có: c= (1,-2,2,-1,1,-2)
Các biến cơ bản là x4, x5, x6
Các biến không cơ bản: x1, x2, x3
x=(0,0,0,5,4,2), J(x)= {4,5,6}
2 −1 −5 1 0 0
A = 1 −2 2 0 1 0
−4 1 1 0 0 1
2 −1 −5 1 0 0
A1 = 1 , A 2 = 2 , A 3 = 2 . Tương tự cho các biến cơ bản A 4 = 0 , A 5 = 1 , A 6 = 0
−4 1 1 0
0 1
zrv zrv
zrv
Bước 7: Quay về bước 2 zrv
Cách nhớ:
Bài toán gốc min: ràng buộc chung cùng dấu, ràng buộc biến trái dấu.
Bài toán gốc max: ràng buộc chung trái dấu, ràng buộc biến cùng dấu.
Ví dụ:
f (x) = x1 − 2x 2 + 3x 4 → min BT DN g(y) = 7y1 + y 2 − 2y3 → max
x1 + 3x 2 + 4x 3 + x 4 ≥ 7 y1 + 0y 2 + 5y3 ≤ 1
− x + 2x + 6x ≤ 1 3y − y + 5y ≥ −2
2 3 4 1 2 3
, y1 ≥ 0, y 2 ≤ 0, y3 tùy ý
15x + 5x 2 + x 3 + 8x 4 = −2 14y + 2y 2 + y 3 =0
x1 ≥ 0, x 2 ≤ 0, x 3 , x 4 tùy ý y1 + 6y 2 + 8y3 = 3
1 0 5
1 3 4 1
3 −1 5
A = 0 −1 2 6 AT =
5 5 1 8 4 2 1
1 6 8