Professional Documents
Culture Documents
r g
• Khái niệm mạng máy tính . o
• Phân loại mạng máy tính 4v
n
e e
f r
s@
o k
o
eb
Edit and upload by 1
lythanhthuan@gmail.com
Mạng máy tính
ü Mạng máy tính là mạng bao gồm ít nhất hai máy
tính kết nối với nhau thông qua đường truyền vật
lí cho phép chúng chia xẻ dữ liệu và tài nguyên .
Mạng bus
Ø N©ng cao khả năng t¬ng t¸c giữa c¸c thµnh phÇn
(phÇn cøng vµ phÇn mÒm) nhê c¸c giao diÖn chuÈn
10010110
Simplex
10110010
Bé thu ph¸t Bé thu ph¸t
Half-Duplex
10110010
Bé thu ph¸t Bé thu ph¸t
10110010
Full-Duplex
trunk-line
drop-line
R G
Master
Master
Station
Station
5 Session Phiªn 5
3 Network M¹ng 3
1 Physical VËt lÝ 1
TELNET FTP
Líp biÓu diÔn d÷ liÖu SNMP SMTP
DNS
Líp kiÓm so¸t lçi
Líp vËn chuyÓn
Líp vËn chuyÓn TCP UDP
Kiểm soát tập trung Kiểm soát phân tán Nhận biết xung đột Tránh xung đột
Master/Slave Token Passing CSMA/CD CSMA/CA
TDMA
NRZ : 1 ứng với mức tín hiệu cao, 0 ứng với mức tín hiệu
thấp trong suốt chu kì T
0 1 1 0 1 0 0 1
RZ : 1 ứng với mức tín hiệu cao trong nửa chu kì bit T, 0
ứng với mức tín hiệu thấp trong nửa chu kì bit T
0 1 1 0 1 0 0 1
AFP : Thay đổi giữa 0 và 1 được đánh dấu bằng một xung
xoay chiều
D R
R D
D R
D T B T R
A’
R T B’ T D
A”
D T B” T R
Bộ lặp ( Repeater)
PROFIBUS
PS CPU
PS CPU
PS CPU
Sensor/Actuator
Edit and upload by 82
lythanhthuan@gmail.com
AS-I Master
(PC, PLC, CNC..)
Nguån DC
S/A S/A S/A S/A S/A S/A S/A S/A S/A S/A
Cảm biến cơ cấu chấp hành Cảm biến cơ cấu chấp hành
thông thường là AS-i