You are on page 1of 9

SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO AN GIANG ÑEÀ KIỂM TRA HOÏC KÌ II KHỐI LỚP 10

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THÀNH Naêm hoïc : 2009 – 2010


ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân thi : TOAÙN
Thôøi gian : 90 phuùt (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)
ĐỀ SỐ 001 (Ñeà chung cho caû chöông trình chuaån vaø naâng cao)

I. PHAÀ N CHUNG CHO TAÁ T CAÛ THÍ SINH (7.0 ñieå m )


Caâu I (3.0 ñieå m) : Giải các bất phương trình sau :
x2 2x
1. x 2  2 x  15  0 2. 
3x  1 1  2 x
7 
Caâu II (1.5 ñieå m) : Cho biết cos   và     0 . Tính sin  , sin2  và cos2  .
4 2
Caâu III (2.5 ñieå m) :
1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-3;-2) và đường thẳng  : 4 x  y  5  0 .
a. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  .
b. Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với  .
 x  3  2t
2. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M(-4;5), N(2;3) và đường thẳng d:  . Lập
 y  2  3t
phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d và đi qua hai điểm M, N.

II. PHAÀ N RIÊNG (3.0 ñieå m) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành
riêng cho chương trình đó (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Caâu IV.a (1.0 ñieå m) : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân
1
biệt trái dấu : x 2  (2m  1) x  (3m 2  6 m  2)  0 .
2
Caâu V.a (1.0 ñieåm ) : Với sin   0 , cos   0 , tan   1 , cot   1 . Chứng minh rằng :
sin 2  cos2 
1   sin  cos  .
1  cot  1  tan 
Caâu VI.a (1.0 ñieå m) : Cho elip (E) có phương trình : 9 x 2  25 y 2  1 . Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu
điểm, độ dài trục lớn, trục nhỏ của (E).

2. Theo chương trình Nâng cao:


Caâu IV.b (1.0 ñieå m) : Giải bất phương trình :  5  3 x  2 x 2  x  1
Caâu V.b (1.0 ñieå m ) : Cho tam giác ABC. Chứng ninh rằng :
sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C  2  2 cos A. cos B. cos C
Caâu VI.b (1.0 ñieå m) : Cho elíp (E) : 9 x 2  16 y 2  144 . Chöùng minh raèng :
F1 M .F2 M  OM 2  25 .
Vôùi F1 , F2 là các tiêu điểm của elip (E), O là gốc tọa độ, M laø ñieåm baát
kyø treân (E).

----- HẾT -----


SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO AN GIANG HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM HOÏC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THÀNH Naêm hoïc 2009 – 2010
ĐỀ SỐ 001 MOÂN TOAÙN 10

Phần chung :
Câu HƯỚNG DẪN ĐIỂM
2
1 Giải bất phương trình sau : x  2 x  15  0 1.5 đ
 x  5
o Ta có : x 2  2 x  15  0   0.5
x  3
o Bảng xét dấu :
x 5  3  0.5
2
x  2 x  15 0 - 0 + +
0.5
o Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (; 5) và (3;  )
x2 2 x
I 2 Giải bất phương trình sau :  1.5
3x  1 1  2 x
(3đ)
x 2  8x
Biến đổi về :  0 0.5
3x  11  2 x 
Bảng xét dấu
1 1
x - 0 2 8
- 3 + 0.5
VT - + 0 - + 0 -

 1  1  0.5
Tập nghiệm S=   ;   0;   8; 
 3  2 
7 
Cho biết cos   và     0 . Tính sin  , sin2  và cos2  . 1.5
4 2
II 9 3 
sin2  =1-cos2  =  sin   vì     0 0.5
(1.5) 16 4 2
3 7 1 0.5-0.5
sin2  = ; cos2  =
8 8
A(-3;-2) và đường thẳng  : 4 x  y  5  0 .
1a 0.5
Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  .
12  2  5 5
d ( A,  )   0.5
16  1 17
1b Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với  . 1.0

Vì d   nên đường thẳng d có vtpt nd =(1;4) 0.5
Phương trình đường thẳng d:1(x+3)+4(y+2)=0 x+4y+11=0 0.5
III Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M(-4;5), N(2;3) và đường thẳng
(2.5)
 x  3  2t
2 d:  . Lập phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d 1.0
 y  2  3t
và đi qua hai điểm M, N.
Gọi I(3+2t;-2-3t) d. 0.25
2 2 2 2
R=MI=NI (bán kính). Hay (2t  7)  (3t  7)  (2t  1)  (3t  5) 0.25
Giải tìm được t=-2=> I(-1;4), bán kính R= 10 0.25
Vậy (C): (x+1)2+(y-4)2=10 0.25
Chương trình Chuẩn :

Câu HƯỚNG DẪN ĐIỂM


Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
1 1.0
trái dấu : x 2  (2m  1) x  (3m 2  6 m  2)  0 .
2
1
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:  (3m 2  6m  2)  0 0.25
2
2 0.25
 3m -6m+2>0
IVa  3 3
m 
 3
 0.5
3 3
m 
 3
 3  3   3  3 
Vây m     ;   ;   
 3   3 
Với sin   0 , cos   0 , tan   1 , cot   1 . Chứng minh rằng :
sin 2  cos2  1.0
1   sin  cos  .
1  cot  1  tan 
Xét vế trái:
sin 2  cos2 
1 
Va 1  cot  1  tan 
sin 3  cos3  0.25
 1 
sin   cos sin   cos
(sin   cos  )  (sin3   cos3  ) 0.25

(sin   cos )
=1-(sin  -sin  cos  +cos2  )
2 0.25
=sin  cos  (đpcm) 0.25
Cho elip (E) có phương trình : 9 x 2  25 y 2  1 . Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu
1.0
điểm, độ dài trục lớn, trục nhỏ của (E).
x 2 y2 1 1 16 4
(E):   1 a  ; b= ; c2=a2 – b 2= c 0.25
1 1 3 5 25 5
9 25
1 1
+Tọa độ các đỉnh: A1(- ;0), A2( ;0)
3 3 0.25
VIa
1 1
B1(0;- ), B2(0; )
5 5
4 4 0.25
+Tiêu điểm : F1(- ;0) , F2( ;0)
5 5
2 2 0.25
+Độ dài trục lớn: 2a= ; Độ dài trục nhỏ: 2b=
3 5
Chương trình Nâng cao :

Câu HƯỚNG DẪN ĐIỂM


IVb Giải bất phương trình :  5  3x  2 x 2  x  1 1.0
 5  3 x  2 x 2  0
 0.25
 x  1  0
 2
x  x  6  0
 5 
 x    ;  1   2 ;    0.25
  
  x  1 ;   
 x   2 ; 3


5  0.25
 x   ; 3
2 
5  0.25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 3
2 
Cho tam giác ABC. Chứng ninh rằng :
Vb 1.0
sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C  2  2 cos A. cos B. cos C
1  cos 2 A 1  cos 2 B 1  cos 2C
   0.25
2 2 2
3 1 3 1
2 2 2 2

  cos 2 A  cos 2 B  cos 2C    2 cos A  B . cos A  B   2 cos 2 C  1  0.25
1
 2  2 cos C  cos A  B   cos C   2  cos A  B   cos A  B  0.25
2
 2  2 cos A. cos B. cos C (đpcm) 0.25
2 2 2
Cho elíp (E) : 9 x  16 y  144 . Chöùng minh raèng : F1 M .F2 M  OM  25 .
VIb Vôùi F1 , F2 là các tiêu điểm của elip (E), O là gốc tọa độ, M laø ñieåm baát kyø 1.0
treân (E).
a  4
2 2 x2 y2  0.25
Ta có : 9 x  16 y  144    1  b  3
16 9 
c  7
Gọi M ( x ; y )  E   9 x  16 y  144
2 2

c 7 c 7 0.25
Lại có : F1 M  a  x  4 x , F2 M  a  x  4  x , OM 2  x 2  y 2
a 4 a 4
 7  7  7 0.25
Nên F1 M .F2 M  OM 2   4  x  4  x   x 2  y 2  16  x 2  x 2  y 2
 4  4  16
2 2
256  7 x  16 x  16 y 2 2 2
9 x  16 y  256 144  256 0.25
    25 (đpcm)
16 16 16

GHI CHÚ : Hoïc sinh laøm caùch khaùc maø ñuùng vaãn ñöôïc ñieåm toái ña.
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO AN GIANG ÑEÀ KIỂM TRA HOÏC KÌ II KHỐI LỚP 10
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THÀNH Naêm hoïc : 2009 – 2010
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân thi : TOAÙN
Thôøi gian : 90 phuùt (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)
ĐỀ SỐ 002 (Ñeà chung cho caû chöông trình chuaån vaø naâng cao)

I. PHAÀ N CHUNG CHO TAÁ T CAÛ THÍ SINH (7.0 ñieå m )

Caâu I (3.0 ñieå m) : Giải các bất phương trình sau :


1  2x 2  x
1. x 2  6 x  16  0 2. 
3x  1 x  2
5 
Caâu II (1.5 ñieå m) : Cho biết sin  và     . Tính cos  , sin2  và cos2  .
3 2
Caâu III (2.5 ñieå m) :
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng (d1) : x  4 y  17  0 ; (d2) : 5x  2 y  25  0 và
(d3): 3x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng d qua giao điểm M của (d1) , (d2) và vuông
góc với (d 3).
2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x 2  y 2  12 x  2 y  4  0 .
a. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-2;6).

II. PHAÀ N RIÊNG (3.0 ñieå m) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành
riêng cho chương trình đó (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Caâu IV.a (1.0 ñieå m) : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
mx 2  m  2x  m  2  0
Caâu V.a (1.0 ñieå m ) : Chứng minh rằng với mọi  ta có :
 2  2 2  3
cos2   cos2      cos     .
 3   3  2
Caâu VI.a (1.0 ñieå m) : Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết nó có một tiêu điểm F1(-3;0)
 
và điểm N 0;  7 nằm trên (E).

2. Theo chương trình Nâng cao:


Caâu IV.b (1.0 ñieå m) : Giải bất phương trình : 21  4 x  x 2  x  3
Caâu V.b (1.0 ñieå m ) : Cho tam giác ABC. Chứng ninh rằng :
cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1  2 cos A. cos B. cos C
Caâu VI.b (1.0 ñieå m) : Cho elíp (E) : 9 x 2  25 y 2  225 . Chöùng minh raèng :
F1 M .F2 M  OM 2  34 .
Vôùi F1 , F2 là các tiêu điểm của elip (E), O là gốc tọa độ, M laø ñieåm baát
kyø treân (E).

----- HẾT -----


SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO AN GIANG HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM HOÏC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THÀNH Naêm hoïc 2009 – 2010
ĐỀ SỐ 002 MOÂN TOAÙN 10

Phần chung :
Câu HƯỚNG DẪN ĐIỂM
1 Giải bất phương trình sau : x 2  6 x  16  0 1.5 đ
 x  8
o Ta có : x 2  6 x  16  0   0.5
x  2
o Bảng xét dấu :
x  8 2 
0.5
2
x  6 x  16 + 0 - 0 +
o Vậy tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (-8;2) 0.5
1  2x 2  x
I 2 Giải bất phương trình sau :  1.5
3x  1 x  2
(3đ)
x 2  8x
o Biến đổi về : 0 0.5
3x  1x  2
o Bảng xét dấu :
1
x -2 - 0 8
- 3 +
0.5
VT + - + 0 - 0 +

 1
o Tập nghiệm S=   2;   0;8 0.5
 3
5 
Cho biết sin  và     . Tính cos  , sin2  và cos2  . 1.5
3 2
4 2 
o cos2  =1-sin2  =  cos   vì   0.5
II 9 3 2
(1.5) 4 5
o sin2  = 0.5
9
1
o cos2  = 0.5
9
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng (d 1) : x  4 y  17  0 ; (d2) :
1 5 x  2 y  25  0 và (d 3): 3 x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng d qua 1.0
giao điểm M của (d1) , (d2) và vuông góc với (d3).
 x  4 y  17  0
o M:   M(3;5) 0.5
5 x  2 y  25  0
o Vì d vuông góc với d3 nên có dạng : x-3y + c = 0. Vì M(-3;5)d nên 0.5
III
c=18. Vậy d: x-3y+18=0
(2.5)
2a (C): x  y 2  12 x  2 y  4  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).
2
0.5
o Tâm I(-6;1), 0.25
o bán kính R= 41 0.25
2b Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-2;6). 1.0

o Điểm A(-2;6)(C) IA  (4;5) 0.5
o Phương trình tiếp tuyến cần tìm 4(x+2)+5(y-6)=0  4x+5y-22=0. 0.5
Chương trình Chuẩn :

Câu HƯỚNG DẪN ĐIỂM


Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
1.0
mx 2  m  2 x  m  2  0
o +Nếu m=0 thì phương trình có nghiệm x=-1 0.25
o +Nếu m  0, phương trình vô nghiệm khi
IVa 2
 =(m-2)2 - 4m(m-2)<0  m2 0.5
3
 2 
o Vậy phương trình vô nghiệm khi m   ;0    0;2  0.25
 3 
Chứng minh rằng với mọi  ta có :
 2  2 2  3 1.0
cos2   cos2      cos     .
 3   3  2
2 2

o  cos2    cos  cos 2  sin  sin 2    cos  cos 2  sin  sin 2 


 3 3   3 3 
2 2
Va  1 3   1 3 
0.5
 cos2     cos   sin      cos   sin  
 2 2   2 2 
   
1 3 
o  cos2   2  cos2   sin 2  
4 4 
3 3 0.5

 cos2   sin 2  
2 2

Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết nó có một tiêu điểm F1(-3;0) và
1.0
 
điểm N 0;  7 nằm trên (E).
o Vì tiêu điểm F1(-3;0) nên c=3 0.25
x 2 y2
VIa
 
o Vì N 0;  7  (E): 2  2  1 nên suy ra b2=7
a b
0.25
2 2 2 2
o Mà b =a -c  a =9+7=16 0.25
x 2 y2
o Vậy phương trình chính tắc của (E) cần tìm:   1 0.25
16 7
Chương trình Nâng cao :

Câu HƯỚNG DẪN ĐIỂM


IVb Giải bất phương trình : 21  4 x  x 2  x  3 1.0
21  4 x  x 2  0
 0.25
 x  3  0
 2
2 x  10 x  12  0
 x   7 ; 3
 0.25
  x   3 ;   
 x    ;  6  1 ;   

0.25
 x  1 ; 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  1 ; 3 0.25
Cho tam giác ABC. Chứng ninh rằng :
Vb 1.0
cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1  2 cos A. cos B. cos C
1  cos 2 A 1  cos 2 B 1  cos 2C
   0.25
2 2 2
3 1 3 1
2 2 2 2
 
  cos 2 A  cos 2 B  cos 2C    2 cos A  B . cos A  B   2 cos 2 C  1 0.25
1
 1  2 cos C  cos A  B   cos C   1  cos A  B   cos A  B  0.25
2
 1  2 cos A. cos B. cos C (đpcm) 0.25
Cho elíp (E) : 9 x  25 y  225 . Chöùng minh raèng : F1 M .F2 M  OM  34 .
2 2 2

VIb Vôùi F1 , F2 là các tiêu điểm của elip (E), O là gốc tọa độ, M laø ñieåm baát kyø 1.0
treân (E).
a  5
2 2 x2 y2  0.25
Ta có : 9 x  25 y  225    1  b  3
25 9 c  4

Gọi M ( x ; y )  E   9 x  25 y  225
2 2

c 4 c 4 0.25
Lại có : F1 M  a  x  5  x , F2 M  a  x  5  x , OM 2  x 2  y 2
a 5 a 5
 4  4  16
Nên F1 M .F2 M  OM 2   5  x  5  x   x 2  y 2  25  x 2  x 2  y 2 0.25
 5  5  25
2 2 2 2 2
625  16 x  25 x  25 y 9 x  25 y  625 225  625
    34 (đpcm) 0.25
25 25 25

GHI CHÚ : Hoïc sinh laøm caùch khaùc maø ñuùng vaãn ñöôïc ñieåm toái ña.

You might also like