Professional Documents
Culture Documents
II. PHAÀ N RIÊNG (3.0 ñieå m) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành
riêng cho chương trình đó (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Caâu IV.a (1.0 ñieå m) : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân
1
biệt trái dấu : x 2 (2m 1) x (3m 2 6 m 2) 0 .
2
Caâu V.a (1.0 ñieåm ) : Với sin 0 , cos 0 , tan 1 , cot 1 . Chứng minh rằng :
sin 2 cos2
1 sin cos .
1 cot 1 tan
Caâu VI.a (1.0 ñieå m) : Cho elip (E) có phương trình : 9 x 2 25 y 2 1 . Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu
điểm, độ dài trục lớn, trục nhỏ của (E).
Phần chung :
Câu HƯỚNG DẪN ĐIỂM
2
1 Giải bất phương trình sau : x 2 x 15 0 1.5 đ
x 5
o Ta có : x 2 2 x 15 0 0.5
x 3
o Bảng xét dấu :
x 5 3 0.5
2
x 2 x 15 0 - 0 + +
0.5
o Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (; 5) và (3; )
x2 2 x
I 2 Giải bất phương trình sau : 1.5
3x 1 1 2 x
(3đ)
x 2 8x
Biến đổi về : 0 0.5
3x 11 2 x
Bảng xét dấu
1 1
x - 0 2 8
- 3 + 0.5
VT - + 0 - + 0 -
1 1 0.5
Tập nghiệm S= ; 0; 8;
3 2
7
Cho biết cos và 0 . Tính sin , sin2 và cos2 . 1.5
4 2
II 9 3
sin2 =1-cos2 = sin vì 0 0.5
(1.5) 16 4 2
3 7 1 0.5-0.5
sin2 = ; cos2 =
8 8
A(-3;-2) và đường thẳng : 4 x y 5 0 .
1a 0.5
Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng .
12 2 5 5
d ( A, ) 0.5
16 1 17
1b Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với . 1.0
Vì d nên đường thẳng d có vtpt nd =(1;4) 0.5
Phương trình đường thẳng d:1(x+3)+4(y+2)=0 x+4y+11=0 0.5
III Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M(-4;5), N(2;3) và đường thẳng
(2.5)
x 3 2t
2 d: . Lập phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d 1.0
y 2 3t
và đi qua hai điểm M, N.
Gọi I(3+2t;-2-3t) d. 0.25
2 2 2 2
R=MI=NI (bán kính). Hay (2t 7) (3t 7) (2t 1) (3t 5) 0.25
Giải tìm được t=-2=> I(-1;4), bán kính R= 10 0.25
Vậy (C): (x+1)2+(y-4)2=10 0.25
Chương trình Chuẩn :
c 7 c 7 0.25
Lại có : F1 M a x 4 x , F2 M a x 4 x , OM 2 x 2 y 2
a 4 a 4
7 7 7 0.25
Nên F1 M .F2 M OM 2 4 x 4 x x 2 y 2 16 x 2 x 2 y 2
4 4 16
2 2
256 7 x 16 x 16 y 2 2 2
9 x 16 y 256 144 256 0.25
25 (đpcm)
16 16 16
GHI CHÚ : Hoïc sinh laøm caùch khaùc maø ñuùng vaãn ñöôïc ñieåm toái ña.
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO AN GIANG ÑEÀ KIỂM TRA HOÏC KÌ II KHỐI LỚP 10
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THÀNH Naêm hoïc : 2009 – 2010
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Moân thi : TOAÙN
Thôøi gian : 90 phuùt (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)
ĐỀ SỐ 002 (Ñeà chung cho caû chöông trình chuaån vaø naâng cao)
II. PHAÀ N RIÊNG (3.0 ñieå m) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành
riêng cho chương trình đó (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Caâu IV.a (1.0 ñieå m) : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
mx 2 m 2x m 2 0
Caâu V.a (1.0 ñieå m ) : Chứng minh rằng với mọi ta có :
2 2 2 3
cos2 cos2 cos .
3 3 2
Caâu VI.a (1.0 ñieå m) : Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết nó có một tiêu điểm F1(-3;0)
và điểm N 0; 7 nằm trên (E).
Phần chung :
Câu HƯỚNG DẪN ĐIỂM
1 Giải bất phương trình sau : x 2 6 x 16 0 1.5 đ
x 8
o Ta có : x 2 6 x 16 0 0.5
x 2
o Bảng xét dấu :
x 8 2
0.5
2
x 6 x 16 + 0 - 0 +
o Vậy tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (-8;2) 0.5
1 2x 2 x
I 2 Giải bất phương trình sau : 1.5
3x 1 x 2
(3đ)
x 2 8x
o Biến đổi về : 0 0.5
3x 1x 2
o Bảng xét dấu :
1
x -2 - 0 8
- 3 +
0.5
VT + - + 0 - 0 +
1
o Tập nghiệm S= 2; 0;8 0.5
3
5
Cho biết sin và . Tính cos , sin2 và cos2 . 1.5
3 2
4 2
o cos2 =1-sin2 = cos vì 0.5
II 9 3 2
(1.5) 4 5
o sin2 = 0.5
9
1
o cos2 = 0.5
9
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng (d 1) : x 4 y 17 0 ; (d2) :
1 5 x 2 y 25 0 và (d 3): 3 x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng d qua 1.0
giao điểm M của (d1) , (d2) và vuông góc với (d3).
x 4 y 17 0
o M: M(3;5) 0.5
5 x 2 y 25 0
o Vì d vuông góc với d3 nên có dạng : x-3y + c = 0. Vì M(-3;5)d nên 0.5
III
c=18. Vậy d: x-3y+18=0
(2.5)
2a (C): x y 2 12 x 2 y 4 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).
2
0.5
o Tâm I(-6;1), 0.25
o bán kính R= 41 0.25
2b Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-2;6). 1.0
o Điểm A(-2;6)(C) IA (4;5) 0.5
o Phương trình tiếp tuyến cần tìm 4(x+2)+5(y-6)=0 4x+5y-22=0. 0.5
Chương trình Chuẩn :
VIb Vôùi F1 , F2 là các tiêu điểm của elip (E), O là gốc tọa độ, M laø ñieåm baát kyø 1.0
treân (E).
a 5
2 2 x2 y2 0.25
Ta có : 9 x 25 y 225 1 b 3
25 9 c 4
Gọi M ( x ; y ) E 9 x 25 y 225
2 2
c 4 c 4 0.25
Lại có : F1 M a x 5 x , F2 M a x 5 x , OM 2 x 2 y 2
a 5 a 5
4 4 16
Nên F1 M .F2 M OM 2 5 x 5 x x 2 y 2 25 x 2 x 2 y 2 0.25
5 5 25
2 2 2 2 2
625 16 x 25 x 25 y 9 x 25 y 625 225 625
34 (đpcm) 0.25
25 25 25
GHI CHÚ : Hoïc sinh laøm caùch khaùc maø ñuùng vaãn ñöôïc ñieåm toái ña.