Professional Documents
Culture Documents
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
Câu II (3 điểm)
n
¶ Giải các bất phương trình sau:
gô
√
a. 15.52x − 34.15x + 15.9x 6 0 b. log3 x − 2. log9 x > 2
N
· Tính các tích phân sau:
h
R2 2 Rπ R2
a. I = ( lnx x + x)dx b. J = sin 2x. cos 3xdx c. K = ln x
dx
n
x3
1 0 1
ha
−x4 +2x2 +3
¸ Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e trên [0, 2].
T
Câu III (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
D. Biết AB = AD = a, DC = 2AB. Hai mp (SAD) và (SDC) cùng vuông góc với (ABC).
m
Biết góc hợp bởi SA và (ABD) bằng 600 . Gọi E là trung điểm của cạnh DC. Tính thể tích
của khối chóp S.EBC.
hạ
¶ Viết phương trình mp (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mp (P ).
· Viết ptrình mặt cầu (S) đường kính AB. Viết phương trình mp tiếp xúc với (S) tại
ạn
điểm A.
¸ Tìm tọa độ điểm A0 đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P ).
so
1
b. Đặt z = f (−1 − i). Tìm phần thực, phần ảo và mô-đun của ω = z − .
B
z+1
Phần II. Theo chương trình nâng cao.
°
Câu IVb (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I(0, 1, 1) và đường
c
¶ Viết phương trình mp (α) qua I và vuông góc với (d). Tìm giao điểm của (α) và (d).
· Viết pt mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (d).
¸ Tìm tọa độ điểm I 0 đối xứng với điểm I qua (d).
Câu Vb (1 điểm) Cho số phức z = b + (b − 1)i với b ∈ R. Tìm b để z có module lớn nhất.
HẾT
J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J J