Professional Documents
Culture Documents
Sự biến thiên 1, 0
• y 0 = −4x3 + 2x
1
• y0 = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = ± √
2
µ ¶ µ ¶
1 1
• Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng −∞, − √ và 0, √ .
2 2
µ ¶ µ ¶
1 1
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng − √ , 0 và √ , +∞ .
2 2
Đồ thị hàm số đạt CT tại (0, 1).
µ ¶ µ ¶
1 5 1 5
Đồ thị hàm số đạt CĐ tại − √ , và √ , .
2 4 2 4
• Bảng biến thiên
− √12 √1
x −∞ 0 2 +∞
0
y + 0 − 0 + 0 −
5 5
4 4
−∞ 1 −∞
2
− √12O √1 x
2
(C)
I.2. Điểm CT của đồ thị (C) là (0, 1). Ta có y 0 (0) = 0 nên tiếp tuyến của 0, 25
(1đ) (C) tại điểm CT là (∆) : y = 1.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (∆) là 0, 25
−x4 + x2 + 1 = 1 ⇔ x = 0 ∨ x = ±1
II.1
x +2)
(1đ) 4x > eln(2 ⇔ 4x − 2x − 2 > 0 (∗)
0, 25
Đặt t = 2x > 0 ta có
u = x du = dx
II.2 Đặt ⇒ 0, 25
dv = cos 2xdx v = 1 sin 2x
(1đ) 2
3
µ ¶¯π Z π µ ¶¯π
1 ¯ 1 1 ¯
I= x sin 2x ¯¯ − sin 2xdx = 0 + cos 2x ¯¯ = 0 0, 75
2 −π 2 −π 4 −π
II.3
(1đ) f 0 (x) = e−x − e2 , f 0 (x) = 0 ⇔ x = −2 ∈
/ [0, 1]
0, 5
1
f (0) = −1, f (1) = − − e2
e 0, 25
Vậy
1
M ax f (x) = −1; M in f (x) = − − e2
x∈[0,1] x∈[0,1] e 0, 25
A
B
O I
III. S
(1đ)
0, 25
Hình chóp C.ASB là hình chóp đều. Gọi O là tâm của tam giác ASB
thì CO⊥(ASB) suy ra CO là đường cao của khối chóp C.ASB
0, 25
Khi đó
1
VC.ASB = CO.diện tích ∆ASB
3
4
Vậy
√ √
1 1√ 9 3 3 39
VC.ASB = CO.diện tích ∆ASB = . 13. = (đvtt)
3 3 4 4
Vậy (d)//(P )
IVa.2 Mặt phẳng (P ) có vectơ pháp tuyến là ~n1 = (1, 3, 1). Đường thẳng (d)
(1đ) có vectơ chỉ phương là ~a = (1, −1, 2)
0, 5
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là n~2 = [n~1 , ~a] = (7, −1, −4)
Lấy điểm M (1, 2, 1) ∈ (d). Mặt phẳng (Q) đi qua M và có vectơ pháp
tuyến n~2 có phương trình là
0, 5
7.(x − 1) − 1.(y − 2) − 4.(z − 1) = 0 ⇔ 7x − y − 4z − 1 = 0
IVa.3
(0,5đ) |4 + 3 + 4 + 1| 12
• d(A, (P )) = 2
=√ . 0, 5
1+3 +1 11
• Mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với (P ) có phương trình cần tìm là
144
(S) : (x − 4)2 + (y − 1)2 + (z − 4)2 =
11
Va.
−11 + 2i (−11 + 2i)(−4 + 2i) 3 3
(1đ) z= = =2− i⇒z =2+ i
−4 − 2i (−4 − 2i)(−4 + 2i) 2 2 0, 5
5
25
• S = z + z = 4 và P = z.z = . 0, 5
4
• Phương trình bậc 2 hệ số thực nhận z và z làm nghiệm cần tìm là
25
t2 − St + P = 0 ⇔ t2 − 4t + =0
4
−→
IVb.1 Ta có AB = (6, −4, 4) và vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) là
6 −4 4
(0,5đ) ~a = (3, −2, 2). Do = = nên đường thẳng (∆) và đường thẳng
3 −2 2 0, 5
(d) đồng phẳng.
IVb.2 Vectơ pháp tuyến của (β) là ~n = ~a = (3, −2, 2) nên (β) có dạng
(1đ)
(β) : 3.(x − 1) − 2.(y − 2) + 2(z + 1) = 0 ⇔ 3x − 2y + 2z + 3 = 0 0, 5
Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa