You are on page 1of 5

1

THPT Trần Văn thành Tổ Toán Tin


NH 09 - 10

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN LỚP 12

Câu Lời giải Điểm


I.1. Tập xác định: D = R 0, 25
(1đ)
Giới hạn: lim y = −∞ và lim y = −∞ 0, 25
x→−∞ x→+∞

Sự biến thiên 1, 0

• y 0 = −4x3 + 2x
1
• y0 = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = ± √
2
µ ¶ µ ¶
1 1
• Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng −∞, − √ và 0, √ .
2 2
µ ¶ µ ¶
1 1
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng − √ , 0 và √ , +∞ .
2 2
Đồ thị hàm số đạt CT tại (0, 1).
µ ¶ µ ¶
1 5 1 5
Đồ thị hàm số đạt CĐ tại − √ , và √ , .
2 4 2 4
• Bảng biến thiên
− √12 √1
x −∞ 0 2 +∞
0
y + 0 − 0 + 0 −
5 5
4 4

−∞ 1 −∞
2

Câu Lời giải Điểm


Đồ thị 0, 5
y

− √12O √1 x
2

(C)

I.2. Điểm CT của đồ thị (C) là (0, 1). Ta có y 0 (0) = 0 nên tiếp tuyến của 0, 25
(1đ) (C) tại điểm CT là (∆) : y = 1.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (∆) là 0, 25

−x4 + x2 + 1 = 1 ⇔ x = 0 ∨ x = ±1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (∆) là 0, 5


Z Z µ ¶¯1
1
4 2
1
4 2 x5 x3 ¯¯ 4
S= (−x +x )dx = 2 (−x +x )dx = 2 − + ¯ = (đvdt)
−1 0 5 3 0 15

II.1
x +2)
(1đ) 4x > eln(2 ⇔ 4x − 2x − 2 > 0 (∗)
0, 25

Đặt t = 2x > 0 ta có

(∗) ⇔ t2 − t − 2 > 0 ⇔ t < −1 ∨ 2 < t 0, 25

Kết hợp điều kiện t > 0 ta có

0 < t < 2 ⇔ 2x < 2 ⇔ x < 1 0, 5

 
u = x du = dx
II.2 Đặt ⇒ 0, 25
dv = cos 2xdx v = 1 sin 2x
(1đ) 2
3

Câu Lời giải Điểm

µ ¶¯π Z π µ ¶¯π
1 ¯ 1 1 ¯
I= x sin 2x ¯¯ − sin 2xdx = 0 + cos 2x ¯¯ = 0 0, 75
2 −π 2 −π 4 −π

II.3
(1đ) f 0 (x) = e−x − e2 , f 0 (x) = 0 ⇔ x = −2 ∈
/ [0, 1]
0, 5

1
f (0) = −1, f (1) = − − e2
e 0, 25

Vậy
1
M ax f (x) = −1; M in f (x) = − − e2
x∈[0,1] x∈[0,1] e 0, 25

A
B
O I
III. S
(1đ)
0, 25

Hình chóp C.ASB là hình chóp đều. Gọi O là tâm của tam giác ASB
thì CO⊥(ASB) suy ra CO là đường cao của khối chóp C.ASB
0, 25
Khi đó
1
VC.ASB = CO.diện tích ∆ASB
3
4

Câu Lời giải Điểm


Ta có
√ √
3 9 3
• diện tích ∆ASB = 32 . 4
= 4
. 0, 5

3

3 3

• AI = 3. 2
= 2
và AO = 23 AI = 3.
√ √ √
• CO = CA2 − AO2 = 16 − 3 = 13

Vậy
√ √
1 1√ 9 3 3 39
VC.ASB = CO.diện tích ∆ASB = . 13. = (đvtt)
3 3 4 4

IVa.1 Thay x, y, z trong (d) vào phương trình của (P ) ta có


(0,5đ)
1 + t + 6 − 3t + 1 + 2t + 1 = 0 ⇔ 9 = 0 (vô lý) 0, 5

Vậy (d)//(P )
IVa.2 Mặt phẳng (P ) có vectơ pháp tuyến là ~n1 = (1, 3, 1). Đường thẳng (d)
(1đ) có vectơ chỉ phương là ~a = (1, −1, 2)
0, 5
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là n~2 = [n~1 , ~a] = (7, −1, −4)

Lấy điểm M (1, 2, 1) ∈ (d). Mặt phẳng (Q) đi qua M và có vectơ pháp
tuyến n~2 có phương trình là
0, 5
7.(x − 1) − 1.(y − 2) − 4.(z − 1) = 0 ⇔ 7x − y − 4z − 1 = 0

IVa.3
(0,5đ) |4 + 3 + 4 + 1| 12
• d(A, (P )) = 2
=√ . 0, 5
1+3 +1 11
• Mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với (P ) có phương trình cần tìm là
144
(S) : (x − 4)2 + (y − 1)2 + (z − 4)2 =
11

Va.
−11 + 2i (−11 + 2i)(−4 + 2i) 3 3
(1đ) z= = =2− i⇒z =2+ i
−4 − 2i (−4 − 2i)(−4 + 2i) 2 2 0, 5
5

Câu Lời giải Điểm

25
• S = z + z = 4 và P = z.z = . 0, 5
4
• Phương trình bậc 2 hệ số thực nhận z và z làm nghiệm cần tìm là
25
t2 − St + P = 0 ⇔ t2 − 4t + =0
4
−→
IVb.1 Ta có AB = (6, −4, 4) và vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) là
6 −4 4
(0,5đ) ~a = (3, −2, 2). Do = = nên đường thẳng (∆) và đường thẳng
3 −2 2 0, 5
(d) đồng phẳng.

IVb.2 Vectơ pháp tuyến của (β) là ~n = ~a = (3, −2, 2) nên (β) có dạng
(1đ)
(β) : 3.(x − 1) − 2.(y − 2) + 2(z + 1) = 0 ⇔ 3x − 2y + 2z + 3 = 0 0, 5

Giao điểm nếu có của (d) và (β) là nghiệm


 của hệ
 
2x + 3y = 4 
 x = −1
 x+1 = y−2 = z−2 
 

3 −2 2
0, 5
⇔ 2x − 3z = −8 ⇔ y=2
3x − 2y + 2z + 3 = 0 
 


3x − 2y + 2z = −3 
z = 2
Vậy C(−1, 2, 2) là giao điểm của (β) và (d).
IVb.3
(0,5đ)
• Khoảng cách từ A đến đường thẳng (d) bằng độ dài đoạn AC và 0, 5
√ √
bằng 4 + 9 = 13.

• Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (d) có phương trình là

(x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 13

Vb. Hệ đã cho tương đương


(1đ)  
x + y = 4 x + 4 = 4
 1, 0
⇔ x ⇔x=y=2
xy = 4  4
y =
x

Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa

You might also like