You are on page 1of 15

Bài tập pascal cơ bản dành cho hs-sv

thiết kế bởi: Vũ Đức Quang

Bài 1:
Viết chương trình nhập vào 1 số N nguyên dương và in ra màn hình các sỗ chẵn từ 0N
mỗi số chiếm 4 vị trí và 15 số trên 1 dòng.
Lời giải:
uses crt; {khai bao' thu vien crt}
var n,i,dem:integer;
BEGIN
clrscr;{ cau lenh xoa man hinh};
write('Nhap n: ');readln(n);
dem:=0;
for i:=1 to n do
begin
if i mod 2=0 then
begin
write(i:4);
dem:=dem+1;
end;
if dem=15 then
begin
dem:=0;
writeln;{in duoc 15 so thi xuong dong};
end;
end;
readln
END.
Bài 2:
Nhập vào 2 số nguyên dương a và b.
+ Tính và in ra màn hình tổng, hiệu, tích, thương và UCLN của 2 số đó
+ Tính tổng các ước số dương của |a+b|
Lời giải:
uses crt;
var a,b,tg,i,tong:integer;
function tinh(x,y:integer):integer;
begin
tg:= x mod y;
if tg=0 then tinh:=y else tinh:=tinh(y,tg);
end;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
tong:=1;
for i:=2 to abs(a+b) do
if (abs(a+b) mod i =0) then tong:=tong+i;
writeln('Tong 2 so la: ',a+b);
writeln('Hieu 2 so la: ',a-b);
writeln('Tich 2 so la: ',a*b);
writeln('Thuong 2 so la: ',a/b:0:4);
writeln('UCLN 2 so la: ',tinh(a,b));
writeln('Tong cac uoc cua ',a+b,' la: ',tong);
readln
END.
Bài 3:
Lập chương trình nhập vào độ dài các cạnh của tam giác rồi thực hiện :
+ Tính chu vi, diện tích, 3 đường cao của tam giác.
+ Kiểm tra xem tam giác đó có là tam giác cân hoặc vuông không?
Lời giải:
uses crt;
var a,b,c,cv,dt,p:real;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap do dai canh a: ');readln(a);
write('Nhap do dai canh b: ');readln(b);
write('Nhap do dai canh c: ');readln(c);
cv:=a+b+c;
p:=(a+b+c)/2;
dt:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
writeln('Chu vi tam giac la: ',cv:0:4);
writeln('Dien tich tam giac la: ',dt:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 1 la: ',dt*2/a:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 2 la: ',dt*2/b:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 3 la: ',dt*2/c:0:4);
if (a=b) or (a=c) or(b=c) then writeln('Tam giac can');
if (a*a=b*b+c*c) or (b*b=a*a+c*c) or (c*c=b*b+a*a)then
writeln('Tam giac vuong');
readln
END.
Bài 4:
Lập trình giải phương trình bậc 2:
Lời giải:
uses crt;
var a,b,c,x1,x2,d:real;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
write('Nhap c: ');readln(c);
d:=b*b-4*a*c;
if d>0 then
begin
x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(d))/(2*a);
writeln('2 nghiem PT la: ',x1:0:2,' va: ',x2:0:2);
end
else if d=0 then
begin
x1:=(-b)/(2*a);
writeln('PT co nghiem kep la: ',x1:0:2);
end
else writeln('PT vo nghiem');
readln
END.
Bài 5:
Nhập vào 1 số nguyên gồm 4 chữ số
-Kiểm tra tình chắn lể
-kiểm tra xem có phải là số nguyên tố không
-kiểm tra xem có phải là số hoàn hảo không
Lời giải:
uses crt;
var n,i:integer;ok:boolean;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
if n mod 2=0 then writeln('So ',n,' la so chan')
else writeln('So ',n,' la so le');
if n<2 then write('So ',n,' khong la so nguyen to')
else
begin
ok:=true;
for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do
if n mod i=0 then ok:=false;
if ok then writeln('So ',n,' la so nguyen to')
else writeln('So ',n,' khong la so nguyen to');
end;
readln
END.
Có thể thay câu lệnh lặp “for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do” bằng câu lệnh while..do..khi đó ta
không cần biến ok nữa.
Bài 6:
Nhập n,a hãy tính căn bậc n của a:
Lời giải:
uses crt;
var n:integer;a,s:real;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
repeat
write('Nhap n: ');readln(n);
until (n>0);
if (n mod 2=0) and (a>=0) then
begin
s:=exp(1/n*ln(a));
writeln('Ket qua la: ',s:0:4);
end
else if (n mod 2<>0) then
begin
s:=exp(1/n*ln(abs(a)));
writeln('Ket qua la: ',s:0:4);
end
else writeln('Khong xac dinh');
readln
END.
Bài 7:
Nhập số có 3 chữ số tính tổng các chữ số của nó:
Lời giải:
uses crt;
var a:integer;tong:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap 1 so co 3 chu so: ');readln(a);
tong:= a mod 10;
a:=a div 10;
tong:=tong+a mod 10;
a:=a div 10;
tong:=tong+a mod 10;
writeln('Tong cac chu so do la: ',tong);
readln
END.
Bài 8:
Nhập 2 số nguyên, hoán vị 2 số đó khi a>b
Lời giải:
uses crt;
var a,b,tg:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
if a>b then
begin
tg:=a;
a:=b;
b:=tg;
end;
writeln(a,' ',b);
readln
END.
Bài 9:
Nhập số nguyên dương n in ra tổng các số nguyên dương là bội của 3 hoặc 5 từ 1n
Lời giải:
uses crt;
var n,tong,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
tong:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 3=0) or (i mod 5=0) then
tong:=tong+i;
writeln('Tong cac so chia het cho 3 hoac 5 tu 0--> ',n,' la: ',tong);
readln
END.
Bài 10:
Nhập n in ra tổng các chữ số của n:
Lời giải:
uses crt;
var n,m:longint;tong:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
tong:=0;m:=n;
while m>0 do
begin
tong:=tong+m mod 10;
m:=m div 10;
end;
writeln('Tong cac chu so cua ',n,' la: ',tong);
readln
END.
Bài 11:
Số nguyên tố là số nguyên dương chỉ chia hết cho 1 và chính nó, ngoại trừ 0 và 1.
Lập trình nhập vào 1 số nguyên dương n và kiểm tra xem nó có phải là số nguyên tố
không?
Lời giải:
uses crt;
var n,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');
readln(n);
if n<2 then writeln(n,' khong la so nguyen to')
else
begin
i:=2;
while ((i<=trunc(sqrt(n))) and (n mod i<>0)) do
i:=i+1;
if i>trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so nguyen to')
else writeln(n,' khong la so nguyen to');
end;
readln
END.
Bài 12:
Số hoàn hảo là số mà có tổng các ước của nó không kể nó bằng chính nó.
VD: số 28 có các ước là: 1 2 4 7 14
số 6 có các ước là: 1 2 3
Lập trình nhập vào 1 số nguyên dương n và kiểm tra xem số đó có là số hoàn hảo không?
Lời giải:
uses crt;
var n:longint;tong,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
tong:=0;
for i:=1 to n div 2 do
if n mod i=0 then tong:=tong+i;
if tong=n then writeln(n,' la so hoan hao')
else writeln(n,'khong la so hoan hao');
readln
END.
Bài 13:
Số chính phương là số có căn bậc 2 là 1 số nguyên.
VD số 9 là số chính phương vì căn bậc 2 của 9 bằng 3.
Lập trình nhập 1 số nguyên dương n từ bàn phím kiểm tra xem số đó có là số chính
phương không?
Lời giải:
uses crt;
var n:longint;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
if sqrt(n)=trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so chinh phuong')
else writeln(n,' khong la so chinh phuong');
readln
END.
Bài 14:
Nhập vào 1 xâu kí tự và cho biết xâu vừa nhập vào có bao nhiêu nguyên âm và bao nhiêu
kí tự số.
Lời giải:
uses crt;
var s:string;dem1,dem2,i:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap 1 xau: ');readln(s);
dem1:=0;dem2:=0;
for i:=1 to length(s) do
begin
if s[i] in ['a','e','i','o','u','y','A','E','I','O','U','Y'] then dem1:=dem1+1;
if s[i] in ['0','1','2','3','4','5','6','7','8','9'] then dem2:=dem2+1;
end;
writeln('Trong xau ',s,' co ',dem1,' nguyen am va co ',dem2,' ki tu so');
readln
END.
Bài 15:
Lập trình giải bài toán cố sau
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mưoi sáu con
Một trăm chân chẵn
Lời giải:
uses crt;
var cho:byte;
BEGIN
clrscr;
for cho:=1 to 25 do
if 4*cho+(36-cho)*2=100 then
writeln('So ga la: ',36-cho,' so cho la: ',cho);
readln
END.
Bài 16:
Nhập 1 số nguyên dương n <1000 cho biết có bao nhiêu số nguyên tố từ 0n
Lời giải:
uses crt;
var n,i,j,dem:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
dem:=0;
for i:=2 to n do
begin
j:=2;
while ((j<=trunc(sqrt(i))) and (i mod j<>0)) do
j:=j+1;
if j>trunc(sqrt(i)) then dem:=dem+1;
end;
writeln('So luong so nguyen to trong khoang tu 0-->',n,' la: ',dem);
readln
END.
Bài 17:
Nhập 1 số n kiểm tra tính chẵn lẻ, xem số đó có chia hết cho 3 không,tổng các chữ số của
nó có là bội của 6 không
Lời giải:
uses crt;
var n,m,tong:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
if n mod 3=0 then writeln(n,' chia het cho 3')
else writeln(n,' khong chia het cho 3');
m:=n;tong:=0;
while m>0 do
begin
tong:=tong+m mod 10;
m:=m div 10;
end;
if tong mod 6=0 then writeln('Tong cac chu so cua ',n,' la ',tong,' chia het cho 6')
else writeln('Tong cac chu so cua ',n,' la ',tong,' khong chia het cho 6');
readln
END.
Bài 18:
Tính tổng n số phibonaci: F0=F1=1;Fi=Fi-1+Fi-2. (với mọi i>1).
Lời giải
uses crt;
var f,ft,ftn,tong:longint;n,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
ft:=1;ftn:=1;tong:=2;
for i:=2 to n do
begin
f:=ft+ftn;
tong:=tong+f;
ftn:=ft;
ft:=f;
end;
writeln('Tong n so hang dau day fibolaci la: ',tong);
readln
END.
Có thể biến đổi đề bài của bài toán đi như: tính số phibonaci thứ n hoặc nhập vào 1 số
kiểm tra xem số đó có phải là số phibonaci hay không…Các bài đó làm tương tự.
Bài 19:
Nhập số nguyên dương n lập chương trình tính:
S1= 1+3+5+7+…+(2*n+1)
Lời giải:
uses crt;
var i,n,s1:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
s1:=0;
for i:=1 to 2*n+1 do
if i mod 2<>0 then s1:=s1+i;
writeln('Tong S1 la: ',s1);
readln
END.
Bài 20:
Tính S2=13+23+33+…+n3 trong đó n nhập từ bàn phím.
Lời giải:
uses crt;
var i,n:integer;s2:longint;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so n: ');readln(n);
s2:=0;
for i:=1 to n do
s2:=s2+i*i*i;
writeln('Tong S2 la: ',s2);
readln
END.
Bài 21:
Nhập 2 số n,m sao cho m<n lập trình tính S3= Cnm = (n(n-1)…(n-m+1))/m! (Tổ hợp chập
m của n)
Lời giải:
uses crt;
var i,m,n,tu,mau:integer;
s3:longint;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap n: ');readln(n);
until n>0;
repeat
write('Nhap m: ');readln(m);
until (m<=n) and (m>0);
tu:=1;mau:=1;
for i:=n-m+1 to n do
tu:=tu*i;
for i:=2 to m do
mau:=mau*i;
s3:= tu div mau;
writeln('to hop chap ',m,' cua ',n,' la: ',s3);
readln
END.
Bài 22:
Nhập số thực dương e(e<0.01) rồi tính tổng
S4=1+1/22+1/32+…+1/n2 +… (chương trình kết thúc khi 1/n2<e)
Lời giải:
uses crt;
var s4,e:real;i:integer;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap so thuc duong e<0.01: ');
readln(e);
until (e>0) and (e<0.01);
s4:=0;i:=1;
while 1/(i*i)>e do
begin
s4:=s4+1/(i*i);
i:=i+1;
end;
writeln('Ket qua la: ',s4:0:4);
readln
END.
Bài 23:
Nhập số thực dương e(e<0.01) rồi tính tổng
S5= 1- 1/3+1/5-1/7+…+(-1)n/(2*n+1) (dừng khi 1/(2*n+1) <e)
Lời giải:
uses crt;
var s5,e:real;i:integer;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap so thuc duong e<0.01: ');
readln(e);
until (e>0) and (e<0.01);
s5:=1;i:=1;
while 1/(2*i+1)>e do
begin
if i mod 2=0 then s5:=s5+1/(2*i+1) else s5:=s5-1/(2*i+1);
i:=i+1;
end;
writeln('ket qua la: ',s5:0:4);
readln
END.
Bài 24:
Lập chương trình để nhập vào 4 dãy số a1,..,an;b1,…bn;c1,…,cn;d1,…,dn.
Sau đó in ra kết quả n dòng 6 giá trị theo mẫu sau:
Ai bi ci di max(ai,bi,ci,di) min(ai,bi,ci,di)
Lời giải:
uses crt;
var a,b,c,d:array[1..1000]of integer;
n,max,min,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap A[',i,']: ');
readln(a[i]);
write('Nhap B[',i,']: ');
readln(b[i]);
write('Nhap C[',i,']: ');
readln(c[i]);
write('Nhap D[',i,']: ');
readln(d[i]);
end;
for i:=1 to n do
begin
write(a[i],' ',b[i],' ',c[i],' ',d[i],' ');
max:=a[i];min:=a[i];
if b[i]>max then max:=b[i];
if c[i]>max then max:=c[i];
if d[i]>max then max:=d[i];
write(max,' ');
if b[i]<min then min:=b[i];
if c[i]<min then min:=c[i];
if d[i]<min then min:=d[i];
writeln(min);
end;
readln
END.
Bài 25:
Cho các số tự nhiên n (khai bảo longint), và cho biết: n có bao nhiêu chữ số, tổng các chữ
số của n và số đảo ngược của n.
VD: số 123 có 3 chữ số, tổng các chữ số bằng 6, số đảo ngược là 321
Lời giải:
uses crt;
var m,n:longint;tong,dem:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so n: ');readln(n);
m:=n;dem:=0;tong:=0;
while m>0 do
begin
tong:=tong+ m mod 10;
dem:=dem+1;
m:=m div 10;
end;
writeln(n,' co ',dem,' chu so va tong cac chu so cua ',n,' la: ',tong);
write('So dao nguoc cua ',n,' la: ');
m:=n;
while m>0 do
begin
write(m mod 10);
m:=m div 10;
end;
readln
END.
Bài 26:
Nhập số nguyên dương n và dãy số a1,a2,…,an hãy in ra max, min dãy đó
Lời giải:
uses crt;
var n,i,max,min:integer;
a:array[1..1000] of integer;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap so nguyen duong n: ');
readln(n);
until (n>0) and (n<=1000);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap A[',i,']: ');
readln(a[i]);
end;
max:=a[1];min:=a[1];
for i:=2 to n do
begin
if a[i]>max then max:=a[i];
if a[i]<min then min:=a[i];
end;
writeln('Max cua day so la: ',max);
writeln('Min cua day so la: ',min);
readln
END.
Bài 27:
Nhập số nguyên dương n và dãy số a1,a2,…,an. Hãy sắp xếp dãy đó tăng dần và in dãy đã
được sắp xếp ra màn hình.
Lời giải:
uses crt;
var n,i,j,tg:integer;
a:array[1..1000]of integer;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap so nguyen duong n: ');
readln(n);
until (n>0) and (n<1000);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap A[',i,']: ');readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]>a[j] then
begin
tg:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tg;
end;
writeln('Day sau khi duoc sap xep la: ');
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln
END.
Tương tự với bài sắp xếp với dãy giảm dần.
Bài 28:
Cho 2 dãy số a1,..,an; b1,..,bm. đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Lập trình để từ 2 dãy
trên xây dựng 1 dãy mới cũng theo thứ tự tăng dần.
Lời giải:

Bài 29:
Nhập số nguyên dương n và dãy số a1,a2,…,an.Hãy tính và in ra màn hình tổng các số lẻ
trong dãy
Lời giải:

Có thể làm với 1 số đề bài tương tự như: tính tổng các số là số nguyên tố trong dãy hoặc
tổng các số là số chính phương trong dãy
Bài 30:
Lập trình nhập 1 mảng 2 chiều kích thước n*n phần tử, Hãy in ra màn hình mảng được
sắp xếp theo hình ziczắc.
VD 1 2 2 4
5 5 6 8
9 10 10 11
Lời giải:

You might also like