Professional Documents
Culture Documents
Hiđro sunfua
L ư u huỳnh đioxit - L ư u huỳnh
trioxit
Lớp 10- chương trình chuẩn
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: chọn phát biểu sai
A . Phân tử S có 8 nguyên tử tạo mạch vòng .
B . Hai dạng thù hình của S khác nhau về cấu tạo tinh thể
và tính chất vật lý .
C . Hai dạng thù hình của S có thể biến đổi qua lại theo nhiệt
độ .
D . Hai dạng thù hình của S có tính chất hóa học rất khác
nhau .
Câu 2 : Phát biểu nào diễn tả đúng tính chất hóa học
của S
A . S chỉ có tính oxi hóa C . S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
H
O
2
aa H Natri
hidrosunfu
a
O H+ +H 2 -S-
HN -S- N HO + N Na
O 2S +
2
H
O
2
a H a H a H
Natri
sunfua
2. Tính khử mạnh +
6
H2S chỉ có +
4
tính khử
0
Thấp nhất
H2S -
2
H2S tác dụng oxi
2. Tính khử mạnh H2S tác dụng oxi
I - Tính ch ư t v ư t lí
n NaOH 1 2
n SO =
2
NaHSO3 NaHSO3 Na2 SO3
NaHSO3 Na2 SO3
SO2 Na2 SO3 NaOH d
d
05/19/10 24
2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và chất
oxi hoá.
• +4 0 -1 +6
• SO2 + Br2 + 2 H2 O 2 HBr + H2 SO4
chất khử
+4 -2 0
SO2 + 2 H2 S 3S + 2 H2 O
chất oxi hoá
26
2. Điều
chếphòng thí
* Trong
nghiư m
tO
S + O 2 → SO 2
tO
4 FeS 2 + 11O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2
05/19/10 29
Nguồn sinh SO2
05/19/10 30
CƠ CHẾ GÂY MƯA AXIT
Tác hại mưa axit
• SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong
axit sunfuric
SO3 + H2 O H2 SO4
SO3 + MgO
→ MgSO4
Là oxit axit:
SO3 + 2 NaOH
→ Na 2 SO4 + H 2 O
to
→
34
Bài tưp vư nhà
Làm 5,6,8,9,10 SGK/ 139
Quỳ tím