You are on page 1of 1

ĐỀ THI THỬ SỐ 4

c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c

Phần chung (Dành chung cho tất cả các thí sinh)


Câu I (3 điểm) Cho hàm số y = − 13 x3 + 2x2 − 3x (1)

¶ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).


· Biện luận theo m số nghiệm của phương trình − 13 x3 + 2x2 − 3x = m.
¸ Gọi (∆) là tiếp tuyến của (C) tại gốc tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(C) và (∆).

n
Câu II (3 điểm)


¶ Giải các phương trình sau:

N
a. −6 log23 (3 − x) + 3 log3 (3 − x) + 9 = 0 b. 10e2x + 7ex − 17 = 0

h
· Tính các tích phân sau:

n
Re
a. I = 2 x ln(x − 1)dx R1
√ 2x dx

ha
b. J = x2 +1
0

T
¸ Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) = e2x + ex − 2 trên [0, ln 2].

Câu III (1 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Cạnh bên
m
SC tạo với đáy một góc 600 . Đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo là a. Tính thể
hạ

tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp đó theo a.


Phần riêng (Thí sinh chỉ chọn một trong 2 phần)
P

Phần I. Theo chương trình chuẩn.


(
x = 1 − 2t

Câu IVa (2 điểm) Trong Oxyz, cho điểm N (3, 4, 5) và d : y = −1 + t .


:H

z = 3t

¶ Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua N và vuông góc với (d). Tìm giao điểm của (d)
ạn

và (P ).
· Viết ptrình mặt cầu tâm H(−1, −2, −3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ). Tìm tọa độ
so

tiếp điểm.
n

Câu Va (1 điểm) Cho số phức z = (3 − 4i)2 + (2 − i)4 .


a. Tìm phần thực, phần ảo và mô-đun của số phức z.


B

b. Lập phương trình bậc hai nhận z và z làm nghiệm.


Phần II. Theo chương trình nâng cao.
°

Câu IVb (2 điểm) Trong Oxyz cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 4z − 7 = 0 và


c

đường thẳng (d) : x1 = y−1


2
= z−2
−1

¶ Xét vị trí tương đối giữa (d) và (S).


· Viết phương trình mp (P ) vuông góc với đường thẳng (d) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu Vb (1 điểm) Giải trên C: x2 − (3 + 4i)x + 5i − 1 = 0

HẾT
^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

You might also like