You are on page 1of 28

Chương 8: Computer bus

Chương 8: Nội dung chính


 Giới thiệu chung về bus máy tính
 ISA, EISA buses
 PCI buses
 AGP buses
 PCI Express bus

2
Giới thiệu về bus máy tính
 Bus máy tính là hệ thống nhỏ truyền dữ liệu giữa các
thành phần bên trong máy tính
 Bus máy tính thường gồm 3 loại:
 Bus địa chỉ (bus A)
 Bus dữ liệu (bus D)
 Bus điều khiển (bus C)
 Các bus máy tính thông dụng: ISA, EISA, PCI,
AGP, PCI Express (or PCIe), USB bus, ...

3
Bus máy tính – Sơ đồ nguyên lý

4
Bus máy tính – Các hệ thống hiện đại

5
ISA - Industrial Standard Architecture
 Được xây dựng bởi IBM vào năm 1981
 Độ rộng bit: 8 (XT) or 16 (AT) bits
 Số lượng tối đa các thiết bị: 6
 Tốc độ đồng hồ: 4, 6, 8MHz

6
7
EISA buses
 EISA mở rộng ISA vào năm
1988
 Độ rộng bit: 32 bit
 EISA tương thích với các
thiết bị ISA 8 và 16 bit
 Số lượng thiết bị: 1/slot
 Tốc độ đồng hồ: 8.33 MHz
 Tốc độ truyền dữ liệu:
33MB/s
8
9
PCI buses
 PCI (Peripheral Component
Interconnect) bus được Intel
phát triển năm 1993
 Độ rộng bit: 32 hoặc 64 bit
 Dung lượng:
 133 MB/s (32bit at 33MHz)
 266 MB/s (32bit at 66MHz or
64bit at 33MHz)
 533 MB/s (64bit at 66MHz)

10
PCI local buses

11
PCI buses: 32 bit vs 64 bit

12
PCI - Sơ đồ khối

13
Các pha giao tác bus PCI
 Các tín hiệu để bắt đầu giao tác:
 REQ#: tín hiệu yêu cầu bus được gửi bởi phía bắt đầu
 GNT#: tín hiệu cho phép bus (grant) được cấp bởi trong
tài viên (Arbiter)
 Tín hiệu điều khiển giao tác:
 FRAME#:
 IRDY#:
 DEVSEL#:
 STOP#:

14
Các pha giao tác bus PCI
 Trọng tài:
 Thiết bị PCI (phía bắt đầu) gửi tín hiệu REQ# tới trọng tài
để yêu cầu dùng bus
 Nếu bus rỗi, trọng tài gửi tín hiệu GNT# cho phía bắt đầu
 Nếu bus bận, yêu cầu được thêm vào hàng đợi
 Các tín hiệu GNT# có thể bị trọng tài bỏ bất cứ lúc nào
 Thiết bị PCI được cấp tín hiệu GNT# có thể bắt đầu giao
tác PCI nếu bus rỗi (idle)

15
Các pha giao tác bus PCI
 Pha địa chỉ:
 Thiết bị PCI với tín hiệu GNT# có thể bắt đầu giao tác
PCI bằng cách gửi tín hiệu FRAME# và gửi địa chỉ đích
cùng lệnh tương ứng (đọc/ ghi)
 Các thiết bị khác kiểm tra địa chỉ và lệnh, và xem có phải
là đích và xác nhận DEVSEL#
 Thiết bị phải đáp ứng bởi xác nhận DEVSEL trong vòng 3
chu kỳ

16
PCI bus – pha địa chỉ

17
Bus PCI – pha dữ liệu
 Sau pha
địa chỉ
(DEVSE
L# …) sẽ
là 1 hoặc
vài pha
dữ liệu

18
AGP - Accelerated Graphics Port
 AGP được Intel
sáng tạo năm 1993
 Độ rộng bit: 32
 Tốc độ truyền dữ
liệu:
 1x: 66MHz, 266MB/s
 2x: 133MHz,
533MB/s
 4x: 266MHz,
1066MB/s
 8x: 533MHz,
2133MB/s
19
AGP

20
AGP Card

Fall 2009 Comp. Architecture - Computer Buses 21


PCI express
 PCI express (còn được gọi là PCIe) được Intel tạo
năm 2004
 Độ rộng bit: 1 – 32
 Kiểu truyền thông: nối tiếp (point to point)
 Dung lượng:
 Per lane:
 v1.x: 250 MB/s
 v2.0: 500 MB/s
 v3.0: 1 GB/s
 16 lane slot:
 v1.x: 4 GB/s
 v2.0: 8 GB/s
 v3.0: 16 GB/s 22
PCI Express Slots

Fall 2009 Comp. Architecture - Computer Buses 23


PCI Express vs PCI

Các thiếu bị dùng PCI chia sẻ bus chung, còn mỗi thiết bị dùng
PCIe có kết nối riêng tới chuyển mạch

Fall 2009 Comp. Architecture - Computer Buses 24


Kiến trúc PCIe
 PCIe được cấu trúc xung quanh các liên kết nối tiếp
point to point
 Một cặp 2 liên kết nối tiếp (mỗi cái 1 hướng) là một
đường (lane)
 Các đường được định tuyến bởi hub trên mainboard
hoạt động như chuyển mạch ngang dọc
 Các khe PCIe vật lý có thể gồm từ 1 – 32 lane

25
Kiến trúc PCIe – bus nối tiếp
 PCIe là một kiểu bus nối tiếp:
 Các bus song song (ISA, PCI, AGP) yêu cầu tất cả các bit
dữ liệu cần truyền tới điểm đích cùng thời gian
 Vì vấn đề lệch thời gian, các bit của khối dữ liệu cần
truyền có thể không đến đích cùng thời gian, sẽ gây khó
khăn trong việc phục hồi từ dữ liệu cuối cùng
 Đối với bus nối tiếp, không có vấn đề về thời gian vì
chúng không yêu cầu mọi bit của khối dữ liệu cần truyền
tới đích cùng thời điểm

26
Nội dung thi cuối kỳ
1. Chương 1: giới thiệu chung
 Khái niệm kiến trúc và tổ chức máy tính
 Kiến trúc Von Neumann
 Kiến trúc Harvard
2. Chương 2: khối xử lý trung tâm CPU
3. Chương 3: tập lệnh máy tính
4. Chương 4: hệ thống bộ nhớ
 Hệ thống bộ nhớ và mô hình phân cấp
 Bộ nhớ cache

27
Nội dung thi cuối kỳ
5. Chương 5: bộ nhớ ngoài
 Đĩa từ
 Đĩa quang
 RAID
6. Chương 6: CPU pipeline
7. Chương 7: thiết bị vào ra
 Bàn phím
 Chuột
 Màn hình

28

You might also like