Professional Documents
Culture Documents
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s1. hoặc: Ar 3d104s1.Trong các hợp chất đồng có soh phổ biến là: +1; +2.
c.Ứng dụng Zn dùng Chống gỉ cho sắt,tạo hợp kim với đồng , Sx pin khô,
ZnO làm thuốc giảm đau,chữa bệnh ngứa....
III/CHÌ(Pb) Pb ở ô 82,nhómIVA,ck 6
a.Lí tính: -Pb là Kl màu trắng hơi xanh,mền dễ dát mỏng. Pb và hợp chất của chì rất độc
t0 t0
b.Hóa tính Tác dụng với O2 : 2Pb + O2 PbO; Tác dụng với S :Pb + S PbS
c.Ứng dụng Pb dùng Chế tạo bản cực acquy,vỏ dây cáp. Chế tạo thiết bị bảo vệ khổi các tia tử ngoại.
IV/THIẾC(Sn) Sn ở ô 50,nhóm IVA,ck 5
a.Lí tính: Ở diều kiện thường:Sn là KL trắng bạc,mềm dễ dát mỏng. Sn tồn tại 2 dạng thù hình:Sn trắng và Sn
xám SnTrắng Giảm t0 SnXám
b.Hóa tính Sn tan chậm trong HCl lõang Sn + 2HCl SnCl2 + H2
Đun nóng,Sn tác dụng với O2 :Sn + O2 t0 SnO2
c.Ứng dụng Sn dùng chống gỉ(sắt tây), lá thiết dùng trong các tụ điện, Sn dùng sx hợp kim, SnO2 làm
men(gốm,sứ)