You are on page 1of 7

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT

Bài 1: ESTE
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C3H6O2; C4H8O2; C5H10O2
2.Viết phương trình phản ứng theo công thức tổng quát tạo este từ:
a.Axít no, đơn và ancol no đơn b.Axít đơn và ancol đơn
c.Axít không no, đơn (có 1 nối đôi) và ancol no, đơn d.Axít thơm đơn và ancol no, đơn
3.Hoàn thành chuổi phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có)
a.
(C6H 10O5) Gluc«z¬ Ancol etylic Andelit axetic axit axetic

Axitformic Andehit formic Metan Natri axetat Metyl axetat

Etyl fomat Natri fomat Hidr«


b.
C4H10 Propen Propan - 1,2 - diol Propenol Andehit acrylic

polyme Mety acrylat Axit acrylic


c.
CaCO3 CaO CaC2 C2H2 CH3CHO C2H5OH CH3COOH

Cao su BuNa C4H6 C2H5OH CH3COOC2H5

4.Viết phương trình xà phòng hóa bởi dung dịch NaOH của:
a.Etylaxetat b.Vinyl axetat c.Metyl format d.Đietyl oxalat
e.Phenyl propionat f.CH3COOCHClCH3 g.CH3 – COOCCl2 – CH3
5.Viết phương trình phản ứng điều chế:
a.Etyl axetat từ etan b.Etyl fomat từ nhôm cacbua
c.Etyl acrylat từ propan d.Vinyl axetat từ mêtan
6.Một este (A) tạo bởi ankanoic và ankanol
a.Viết CTPT tổng quát và CTCT tổng quát của A b.Xác định CTPT A biết A có chứa 9,09%H.
c.Xác định CTCT đúng, gọi tên A biết 0,1 mol A tác dụng dung dịch NaOH (đủ) tạo ra 8,2g muối natri
7.Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este (A) tạo bởi axít hữu cơ no, đơn và ancl no, đơn thu được 336 ml CO 2 (ở
54,6oC và 4,8 atm). Tìm CTPT, CTCT, tên A
8.A là este tạo bởi axít no, đơn và anclo no, đơn
a.Tìm CTPT A biết d A/O2 = 2,3125
b.Đun 3,7g A với dung dịch NaOH dư thu được 4,1g muối. Tìm CTCT + tên A
9.Một hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl fomat. Muốn thủy phân 5,6g hỗn hợp trên cần 25,96ml dung dịch
NaOH 10% (D=1,08g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp.
10.Phân tích 0,5g một este A thu được 0,89g CO2 và 0,36g H2O
a.Tìm CTĐGN của A b.Tìm CTPT của A biết d A/kk = 2,55
c.Cho A + NaOH cho một muối có khối lượng bằng 34/37 khối lượng A. Xác định CTCT, tên A
11.Chất hữu cơ A (C, H, O) có d A/N2 = 3,1428. Đốt cháy hoàn toàn 8,8g A thu được 8,96 l CO2 (đkc) và
7,2g H2O.
a.Tìm CTPT A
b.Lấy 13,2g A cho phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 12,3g muối. Tìm CTCT A
c.Lấy 15,84g A phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
chất rắn. Tính khối lượng chất rắn này.
12.Đốt cháy hết 7,4g este đơn chức (B) thu được 13,2g CO2 và 0,3 mol nước. Tìm CTPT, CTCT, tên B.
13.Thủy phân hoàn toàn 3g một este đơn chức (B) cần đúng 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTPT, CTCT, tên
B

1 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

14.Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este đơn (A) bởi dung dịch NaOH. Đem lượng muối hữu cơ sinh ra đun
nóng với vôi tôi xút thu được 0,8g khí hữu cơ có V=1,12 lít (đkc). Tìm CTCT, tên A
15.Xà phòng hoá hoàn toàn 1 este đơn A bằng dung dịch NaOH thu được muối B có KLPT bằng 24/29
KLPT A. Biết d A/CH4 = 7,25. Tìm CTPT, CTCT, tên A
16. Cho 3,52g este no, đơn (X) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được A và B. Đốt cháy
hoàn toàn 0,6g B thu được 1,32g CO2 và 0,72g H2O và d B/H2 = 30. Tìm CTCT este X, A, B biết rằng B
tác dụng CuO, to tạo andehit (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
17.Có 2 este no, đơn đồng phân của nhau. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp trên cần 12g NaOH nguyên chất,
muối sinh ra sau khi xà phòng hoá sấy khô cân nặng 21,8g
a.Tìm CTPT, CTCT của 2 este
b.Tính khối lượng mỗi este
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1/ Cho metanol tác dụng với axit axetic thì thu được 1,48 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol phản
ứng là:
A. KQkhác. B. 4,16 g. C. 2,56 g. D. 9,32 g.
2/ Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este metylaxetat tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu
được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là:
A. KQ khác. B. 7,4 g. C. 6,0 g. D. 8,8 g
3/ Metyl fomiat và Etyl axetat khác nhau ở chỗ:
A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng kiềm hóa.
4/ Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H2SO4 đặc) là:
A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat. C. Este metyl fomiat. D. Este metyl fomat.
5/ Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì
thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 67,8% B. 62,5% C. 23,7% D. 76,4%
6/ Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức của X là:
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH2 = CHCOOCH3.
7/ Etyl fomat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
8/ Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH
2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:
A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. Kết qủa khác.
9/ A là hợp chất không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH, tác dụng với Cu(OH)2,t0 tạo kết tủa đỏ gạch.
A có thể là chất nào trong số các chất sau:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH3.
10/ Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3..
11/ Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
A. Kết qủa khác. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,76 gam.
12/ Cho 9,2g axit fomic tác dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. Kết qủa khác. B. 65,4%. C. 76,4%. D. 75,4%.
13/ Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomiat. D. vinyl axetat.
14/ Cho ancol propanol tác dụng với axit fomic thì thu được 8,8 gam este. Nếu H=75% thì khối lượng axit
phản ứng là:
A. kq khác. B. 6,133 g C. 4,233 g D. 3,450 g
15/ Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản ứng trung hòa.
C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng este hóa.

2 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

16/ Từ metan điều chế metyl fomiat ít nhất phải qua mấy phản ứng:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
17/ Vinyl axetat được điều chế từ:
A. Một cách khác. B. CH3COOH và C2H4.
C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và CH2 = CH - OH.
18/ Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
19/ Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit fomic..
20/ Metylfomiat khác metylaxetat ở phản ứng nào sau đây:
A. Phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng axit hóa.
C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng trung hòa...
21/ Cho axit fomic tác dụng với 6 gam ancol propilic thì thu được 6,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 25,5%. B. KQ khác. C. 72,7%. D. 47,5%.
22/ Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH
2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%. B. 68,88%. C. KQ khác. D. 42,32%.
23/ Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (2);(3);(1). B.(1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3).
24/ Este điều chế từ ancol etylic có tỷ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức este đó là:
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
25/ Cho sơ đồ sau: CH 4 A HCOOH . A là chất nào trong số các chất sau:
A. HCHO. B. CH3Cl. C. CH3OH. D. CO2.
26/Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với axit etanoic, H=80% thì khối lượng este thu được là:
A. 8,78 g. B. 4,74 g. C. 17,76 g. D. KQ khác.
27/ Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức:
A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR'. D. CnH2nO.
28/ Cho 14,8gam este đơn chức A tác dụng với dd AgNO3/NH3dư thì thu được 43,2gam Ag.Este A là:
A. HCOOC3H7. B.HCOOC2H5. C. HCOOH. D. HCOOCH3.
29/ Este A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 thì este đó là este:
A. Ba chức. B. Hai chức. C. Đơn chức. D. Bốn chức.
30/ Cho 9,2g axitfomic tác dụng với ancol propilic dư thì thu được 11,3 g este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. KQ khác. B. 65,2%. C. 45,4%. D. 64,2%.
31/ Este X có CTTQ RCOOR'. Điều nào sau đây sai?
A. R' là gốc ancol. B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức.
C. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl. D. R là gốc axit.
32/ Xà phòng hóa este vinyl axetat thu được muối natri axetat và:
A. Etilen. B. CH3 - CHO C. CH2 = CH - OH. D. Axetilen.
33/ Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 6 g. B. 7,4 g. C. KQ khác. D. 12 g.
34/ Este A có tỉ khối so với không khí là 2,552. Biết A có thể tác dụng với Cu(OH) 2 tạo kết tủa đỏ gạch.
Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
35/ Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH
2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:
A. KQ khác. B. 68,4%. C. 44,8%. D. 55,2%.
36/ Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.

3 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

37/ C4H8O2 có số đồng phân este là:


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
38/ Este no đơn chức có công thức tổng quát là:
A. CnH2n + 1 O2. B. CnH2nOH. C. CnH2nO. D. CnH2nO2.
0
39/Cho sơ đồ phản ứng: C3 H 6O2 A B 1500 LLN
c
C2 H 2 . A, B lần lượt là:
A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH. C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H4.
40/ Cho các axit sau: HCOOH (1); C4H9COOH (2); CH2FCOOH (3); CF3COOH (4). Tính axit tăng dần
theo dãy sau:
A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (2)<(1)<(4)<(3). C. (3)<(1)<(2)<(4). D. (1)<(2)<(3)<(4).
41/ Cho 6 g este đơn chức A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag. Este A là:
A. HCOOC3H7. B. HCOOH. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
42/ Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl fomiat tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu
được 64,8 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là:
A. 12,0 g. B. KQ khác. C. 17,4 g. D. 18,8 g.
43/ Đốt cháy h.toàn 4,4g hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lit khí oxi (đktc)
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 5,60 lit D. 3,36 lit
44/ Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
45/ Một hợp chất X có CTPT C3H6O2. X không tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là:
A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3. C. HO – CH2 – CHO D. HCOOCH2CH3.
46/ Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu
cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2.
47/ Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit
propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
48/ Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH3 - CH2 - COO-CH3. B. CH3-COO- CH2 - CH3.
C. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
49/ Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 g B. 12,3 g C. 10,5 g. D. 10,2 g
50/ Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo
thành khi hiệu suất phản ứng 80% là
A. 10,00 g B. 12,00 g C. 7,04 g D. 8,00 g
51/ Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).C
ông thức phân tử của X là
A. CH2O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2..
52/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 17,20 gam hợp chất A (C, H, O) có thể tích bằng thể tích 5,60 gam
khí nitơ. Khi cho 2,15 gam A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10 gam một muối và một
anđêhit. A có CTCT là
A. HCOOCH2 – CH=CH2. B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
53/ Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 75% B. 50%. C. 55%. D. 62,5%.
54/ Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-C2H5 B. CH2=CH-COO-CH3.
C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2.

4 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

55/ Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomiat (4).thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) > (3) > (1) > (4).
56/ Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO 2
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. isopropyl axetat.
57/ Hai este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8 gam hỗn hợp trên được thể tích bằng
thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của 2 este là:
A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
58/ Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
59/ Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 .
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . D. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 .
60/ X, Y, Z đều có công thức C2H4O2. X tác dụng được với cả Na và NaOH, không tham gia phản ứng
tráng gương; Y không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng gương và tác dụng với dung dịch NaOH;
Z tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng gương nhưng không tác dụng với NaOH. CTCT của X, Y, Z
lần lượt là:
A. HOCH2CHO, HCOOCH3; CH3COOH. B. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.
C. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO. D. CH3COOH; HOCH2CHO, HCOOCH3.
61/ Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
62/ Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử
của X là:
A. C2H4O2.. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. CH2O2.
63/ Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc).
Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. HCOOH và C2H5COO B. CH3COOH và C2H5COOH
C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH D. HCOOH và HOOC-COOH

5 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

Bài 2: LIPIT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Xà phòng là gì ?. Tại sao xà phòng có tác dụng giặt rửa ?.
2. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp ?.
3. Đun 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hòa lượng
NaOH còn dư cần dùng 97ml dung dịch H2SO4 1M.
a.Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên cần bao nhiêu kg NaOH nguyên chất.
b.Từ 1 tấn chất béo đó có thể tạo ra bao nhiêu kg glixêrol và bao nhiêu kg xà phòng 72%.
4.Cho 0,25ml NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Sau phản ứng kết thúc cần dung
180ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư.
a.Tính khối lượng NaOH nguyên chất cần xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên.
b.Tính khối lượng glixêrol và xà phòng thu được từ 1 tấn chất béo đó,
5.Tổng số m g KOH cần dùng để trung hoà axít cacboxylic tự do và xà phòng hoá hoàn toàn chất béo có
trong 1g chất béo gọi là chỉ số xà phòng hoá. Tính chỉ số xà phòng hoá 1 tấn chất béo biết khi xà phòng
hoá hoàn toàn 25,2 g chất béo đó cần 900ml dung dịch KOH 0,1M
6. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit bằng 6 chứa tristearoylglixerol còn lẫn một luợng
axit stearic.
7. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 90% khối lượng tristearin để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 72% khối
lượng muối.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng
thuận nghịch.
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch
NaOH hoặc KOH.
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
4. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
5. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được
A.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo.
C.glixerol và axit monocacboxylic. D.ancol và axit béo.
6. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng.
C.Đehiđro hoá chất béo lỏng. D.Xà phòng hoá chất béo lỏng.
7. Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C.CO2, H2O. D. NH3, H2O.
8. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
9. Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.
C. các triglixerit D. este của ancol với các axit béo.

6 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

10. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste
đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
11. Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
12. Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ
phân thành
A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol.
C.CO2 và H2O. D. axit béo, glixerol, CO2, H2O.
13. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng
A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom.
14. Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được
các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
A.9. B.18. C.15. D.12.
15. Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COO
16. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .
17. Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
18. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit.
19. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?
A.4966,292 kg . B.49600 kg . C.49,66 kg . D.496,63 kg .
20. Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu
kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg.
21. Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong
1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M.
Chỉ số axit của chất béo là
A.2. B.5. C.6. D.10.
22. Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A.28 mg. B.280 mg. C.2,8 mg. D.0,28 mg.
23. Khi cho 178 kg chất béo trung tính cần dùng vừa đủ 120 kg ddNaOH 20% (Giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn). khối lượng xà phòng thu được là:
A.61,2kg B.183,6kg C.122,4kg D.Giá trị khác
24. Xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.
25.Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
A.C3H5(OOCC4H9)3 B.C3H5(OOCC17H35)3
C.(C3H5)3OOCC17H35 D.C3H5(COOC17H35)3

7 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên

You might also like