You are on page 1of 2

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] 2009

BÀI TẬP ESTE.


Câu1. Phản ứng tương tác của rượu với axit tạo thành este có tên gọi là:
A. phản ứng trung hòa B. phản ứng ngưng tụ C. phản ứng este hóa D. phản ứng kết hợp
Câu2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là:
A. xà phòng hóa B.hiđrat hóa C.crackinh D.sự lên men
Câu3. Metylpropionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D.C2H5COOH
Câu4. Este được tạo thành thủy phân một axit no ,đơn chức và ancol no đơn chức có CTCT là:
A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu5. Một este có CTPT là: C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. CTCT
của este đó là:
A. HCOOC2H5 B.CH3COOCH3 C.HCOOC3H7 D.C2H5COOCH3
Câu6. phản ứng este hóa giữa rượu etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm là:
A. Metyl axetat B.Etyl axetat C. Axetyl etylat D. Axyl etylat
Câu7. Khi thủy phân este vinylaxetat trong môi trường kiềm thu được những chất gì:
A. Axit axetic và rượu vinylic B. Natriaxetat và andehit axetic
C. axit axetic và rượu etylic D. Natriaxetat và rượu vinylic
Câu8. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi
A. CH3COOH; CH3COOC2H5; CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH ; CH3CH2CH2OH; CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH ; CH3COOH; CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5; CH3CH2CH2OH ;CH3COOH.
Câu9. Một este có CTPT làC4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. CTCT của
C4H8O2 là:
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 10:Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH , C17H33COOH và
C15H31COOH ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 11:Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo được tối đa bao nhiêu este đa chức ?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 12: Đun nóng rượu CH2OH- CH2OH với hỗn hợp hai axít HCOOH và CH3COOH có xúc tác H2SO4
đặc, thu được số este chỉ có một loại nhóm chức là:
A. 1 este B. 2 este C. 3 este D. 4 este
Câu13. Một este có CTPT là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetylxeton. CTCT
thu gọn của C4H6O2 là:
A.HCOO - CH= CH – CH3 B. CH3COO CH = CH2
C. HCOO- C(CH3)= CH2 D. CH2=CH – COOCH3
Câu 14: Để điều chế hợp chất có công thức RCOOCH2R; phải dùng 2 chất sau :
A. RCOOH và RCH3 B. RCH2OH và ROH
C. RCH2OH và RH D. RCOOH và RCH2OH
Câu 15: Số lượng đồng phân axit và este của C3H6O2 là :
A. 4 đồng phân B. 3 đồng phân C. 2 đồng phân D. 1 đồng phân
Câu 16: Để tăng hiệu suất của phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic người ta đã :
A. Dùng axit clohiđric làm xúc tác .
B. Hạ nhiệt độ của phản ứng .
C. Dùng hỗn hợp xúc tác gồm H2SO4 và HCl
D. Dùng xúc tác là Axit H2SO4 đặc và đun nóng hỗn hợp phản ứng .
Câu 17: Este no đơn chức mạch hở công thức phân tử có dạng :
A. CnH2nO. B. CnH2nO2 . C. CnH2n+2O2 D. CnH2n-2O2 .
Câu 18: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu no đơn chức là :
A. CnH2nO2(n ≥ 2) B. CnH2n+2O2(n ≥ 2) C. CnH2nO2(n ≥ 1) D. CnH2n-2O2(n ≥ 2)
Câu 19: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 số đồng phân đơn chức của X là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 20 : Thuỷ phân hợp chất CH3- COOCH= CH2 trong dung dịch kiềm ta thu được:

1 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] 2009

A. Axit và rượu B. Axit và anđehit C. Muối và rượu D. Muối và anđehit.


Câu 21: Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng este hoá :
A. Là chất oxi hoá mạnh C. Là axit
B. Là chất hút nước D. Là chất hút nước và xúc tác phản ứng
Câu 22: Số đồng phân mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 tham gia phản ứng tráng
gương là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Cho hỗn hợp các chất CH3COOH, CH3CHO, CH3COOCH3 . Nhận biết các chất trong hỗn hợp
bằng :
A. Quỳ tím , dd AgNO3/NH3 B. DD AgNO3/NH3 , dd phenolphtalein
C. Quỳ tím , NaOH D. Na , KOH
Câu 24: CH2= CHCOOC2H5 có tên :
A. Axit Metylmetaacrylic B. Etyl acrylat
C. Metylacrylic D. 3 - Etylaxitacrylic
Câu 25: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH , C17H33COOH và C15H31COOH . Số loại
trieste tối đa có thể được tạo thành là :
A. 9 B. 12 C. 16 D. 18
Câu 26: Cho các chất sau: CH3COOH , C2H5COOH, CH3COOCH3 , CH3CH2CH2OH
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là :
A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3 , C2H5COOH .
B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH .
C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH .
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH .
Câu 27: Chất nào sau đây không tan trong H2O ?
A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 . C. CH3COOH D. Cả 3 chất trên
Cõu 28: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu thơm đơn chức no có dạng:
A. CnH2n-6O2, n 6 B. CnH2n-4O2, n 6 C. CnH2n-8O2, n 7 D. CnH2n-8O2, n 8
Câu 29: Hợp chất hữu cơ có tên gọi: isopropyl axetat có công thức
A. CH3-COOCH2-CH2-CH3 B. CH3-COOCH(CH3)2
C. CH3-COO-CH3 D. CH3-COO-CH2-CH3
Câu30Trong phản ứng thuỷ phân sau : CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH
để tăng hiệu suất phản ứng ( tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân) , ta nên :
1) Thêm H2SO4 3) Thêm NaOH 2) Thêm HCl 4) Thêm H2O
A. 1và 2 B. 1 và 4 C. 3 và 4 D. 1 và 3

2 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên

You might also like