Professional Documents
Culture Documents
CH – C – O – CH3
D. CH2 =O
12- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20g kết tủa.
CTPT của X là:
*A – HCOOCH3 B – CH3COOCH3
C – HCOOC2H5 D – CH3COOC2H5
13- Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 6,2g. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A – 6g B – 8g *C – 10g D – 12g
14- Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch
nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2g. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:
*A – 0,1 và 0,1 B – 0,01 và 0,1
C – 0,1 và 0,01 C – 0,01 và 0,01
15- Khi đốt một este cho nCO = nH O. Thuỷ phân hoàn toàn 6g este này thì cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH.
2 2
CTPT của este là:
*A – C2H4O2 B – C3H6O2
C – C4H8O2 D – C5H10O2
16- Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 ( đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1: 1. X tác dụng
với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ . CTPT của X là:
*A – C3H6O2 B – C3H4O2
C – C2H4O2 D – C4H8O2
17- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với
NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của A là:
*A – HCOOCH3 B – CH3COOCH3
C – CH3COOC2H5 D - HCOOC2H5
18- Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A ( chứa C, H, O) thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 1,8g H2O. A
không làm đổi màu quỳ tím. A thuộc loại hợp chất nào?
A – Rượu no đơn chức B – Axit no đơn chức
*C – Este no đơn chức D – Không xác định được
19- Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8g H2O. Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là:
*A – 2,24 lít B – 4,48 lít C – 3,36 lít D – 1,12 lít
20- Thuỷ phân este etylaxetat thu được rượu. Tách nước khỏi rượu thu được etilen. Đốt cháy lượng etilen này thu
được 11,2 lít CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là:
A – 4,5g *B – 9g C – 18g D – 8,1g
21- Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ
với 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2. Hỏi thu được bao nhiêu gam
nước?
A – 1,08g *B – 10,8g C – 2,16g D – 2,61g
22- Este X tạo bởi rượu no đơn chức và axit không no ( có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 44,8
lít CO2 (đktc) và 18g H2O. a có giá trị là:
A – 0,5 mol B – 2 mol *C – 1 mol D – 1,5 mol
23- Một este X có CTPT là C4H8O2, khi thuỷ phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. X có CTCT là:
*A – HCOOC3H7 B – C2H5COOCH3
C – CH3COOC2H5 D – Không xác định được
24- Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của X là:
A – C5H10O2 B – C4H8O2 C – C3H6O2 *D – C2H4O2
25- Công thức tổng quát của este tạo bởi axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic và rượu thuộc dãy đồng đẳng của
rượu etylic là:
*A; B; R – O – CH2 – O – R’
O
R C
O R'
C; R – CH2 – O – O – R’ D; HR C RH
O
26- Chất X có CTPT C4H8O2, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
CTPT là C2H3O2Na và chất có CTPT C2H6O. X là loại chất nào sau đây?
*A B
C17H33COO CH2 C15H31COO CH2
C17H35COO CH C15H31COO CH
C17H35COO CH2 C17H35COO CH2
C D
C15H31COO CH2 C17H35COO CH2
C17H35COO CH C17H35COO CH
C17H35COO CH2 C17H35COO CH2
31- Thuỷ phân hoàn toàn chất béo A bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g axit béo duy nhất.
Chất béo đó là:
*A – ( C17H33COO)3C3H5 B – (C17H35COO)3C3H5
C – (C15H31COO)3C3H5 D – (C15H29COO)3C3H5
32- Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este của glixerol và axit stearic. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2
dư, khối lượng kết tủa sinh ra là:
A - 5300g B – 6500g C – 5600g *D – 5700g
33- Thuỷ phân hoàn toàn một chất béo trong môi trường kiềm thu được:
m1 g C15H31COONa (muối 1)
m2 g C17H31COONa (muối 2)
m3 g C17H35COONa (muối 3)
Nếu m1 = 2,78g thì m2 và m3 có giá trị là bao nhiêu?
*A – 3,02g; 3,06g B – 3,03g; 3,07g
C – 3,04g; 3,08g D – 3,05g; 3,09g
34- Thực hiện phản ứng xà phòng hoá 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị là:
*A – 2000 ml; 46g B – 1500 ml; 36g
C – 2500 ml; 56g D – 3000 ml; 60g
35- Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x có giá trị là:
A – 0,3 mol B – 0,4 mol *C – 0,5 mol D – 0,6 mol
36- Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH. Số este tối đa có
thể thu được là:
A–9 B – 12 C – 15 *D – 18
37- Glixerol C3H5(OH)3 có khả năng tạo ra este 3 lần este (tri este). Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit
R1COOH và R2COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thì thu được tối đa là bao nhiêu este?
A–2 B–4 *C – 6 D–8
38- Có các chất và các phương trình hóa học sau:
64-Tương ứng với CTPT C6H10O4 có bao nhiêu đồng phân este mạch hở khi xà phòng hóa cho một muối và một
rượu:
A.3. *B.4. C.5. D.6.
65- Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể tạo ra bao nhiêu loại este?
A. 3 B. 4 *C.5 D. 6
66- Tương ứng với CTPT C6H10O4 có bao nhiêu đồng phân este mạch hở khi xà phòng hóa cho 1 muối và 2 rượu:
A.2. B.3. *C.4. D.5.
67- Tương ứng với CTPT C5H6O4 có bao nhiêu đồng phân khi thủy phân bằng dung dịch NaOH dư ,thu được một
muối và một rượu.
A.3. *B.4. C.5. D.7.
68- Este X có CTPT C9H8O2 .Xác dịnh CTCT của X biết X cộng hợp với Br2 thoe tỷ lệ mol 1:1 và tác dụng với
NaOH dư cho hai muối.
A.o-( hay p-hoặc m-)vinylbenzoic. C.vinylbenzoat
*B.Phenylacrylat . D.Cả A,B,C.
69- Hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O ) tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 30.X không tác dụng với Na .X có phản ứng
tráng gương.Xác dịnh CTCT đúng của X.
A.CH2(OH)CHO. *B.HCOOCH3. C.CH3-O-CHO. D,Cả A,C.
70- Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối.
A.etylmetyl oxalat. *B.phenylaxetat.
C.vinylbezoat. D.Cả A,B,C.
71- Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A.vinylaxetat. *B.vinylfomiat.
C.metylenoxalat. D.CảA,B,C.
72- Este nào sau đây có mùi quả táo:
A.metylbenzoat. B.metylfomiat. *C.etylfomiat. D.metylaxetat.
73- Este nào sau đây có mùi chuối chín:
A.isoamylaxetat. B.amylpropionat. *C.isoamylfomiat. D.amylaxetat.
74- Este nào sau đây có mùi dứa chín:
A.isoamylaxetat. B.Etyl fomiat.
*C.amylpropionat. D.metylaxetat.
75- Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hóa:
1)hoàn toàn. 2)thuận nghịch. 3)tỏa nhiệt mạnh.
4)nhanh. 5)chậm.
Phản ứng este hóa không nghiệm đúng các yếu tố nào?
*A.1,3,4. B.1,4. C.2,5. D.1,3.
76- Trong các biện pháp sau:
1)Tăng nhiệt độ . 2)Dùng H+ xúc tác. 3)Dùng nhiều axit hay rượu hơn.
4)Dùng OH làm xúc tác.
Biện pháp nào chỉ làm tăng tốc độ không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa?
A.2,3. B.1,4. *C.1,2. D.1,3.
77- Trong phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu dùng các biện pháp
nào sau đây :
1)tăng nhiệt độ. 2)chưng cất để tách este.
3)dùng H2SO4đặc để hút nước. 4)cho dư rượu hoặc axit.
*A.(2)(3)(4). B.(1)(3 )(4). C.(3)(4). D.(2)(4).
78- Để thủy phân este có hiệu suất cao và nhanh hơn (cả 2 điều kiện)nên dùng biện pháp nào trong các biên pháp sau
đây:
1)Dùng nhiều nước. 2)tăng nhiệt độ. 3)dùng H+ làm xúc tác.
4)dùng OH làm xúc tác.
A.(1)(4). B.(1)(3). *C.(1)(2)(3). D.(1)(2)(4).
79- Phản ứng nào sau đây sai?
CH3 - C - O - CH3 + H2 CH
0 3
- CH - O - CH3 (3)
O Ni,t OH
D.CH3CH(OH)COOCH(CH3)COOC2H5.
CH2OH
82- X là dẫn suất của bezen có CTPT C9H8O2 trong phân tử chỉ chứa chức axit. hoặc este. X tác dụng tác dụng với
Br2 theo tỷ lệ mol 1:1.Tính tổng số đồng phân cấu tạo phù hợp của X ( kể cả đồng phân hình học(nếu có)).
A.8. B.10. *C.12. D.Kết quả khác.
83- Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C,H,O .Đốt cháy hoàn toàn X thu được nCO2 = 1,5 nH2O = 1,5 nO2 .Biết X tác
dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương.Xác định CTCT của X?
*A.HCOOCH2CH3. C.HCOOCH=CH2
B.HCOOCH3. D.HCOOCH2CH=CH2.
84- Các chất hữu cơ X,Y,Z,T,S,V có cùng CTPT là C4H8O2 .Biết chúng có các dữ kiện thực nghiệm sau:
X Y Z T S V
NaOH x x x X x x
Na x x
AgNO3/NH3 x x
CTCT đúng của X,Y,Z,T,S,V.(X,S có cấu tạo mạch không nhánh) là:
X Y Z T S V
Nếu lúc bắt đầu số mol axit bằng số mol rượu thì khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng có bao nhiêu %
rượu hay axit bị este hóa.
A.50%. B.70%. *C.75%. D.80%.
88- Cho phản ứng este hóa:
Axit + rượu este + nước
Nếu bắt đầu từ số mol axit bằng số mol rượu và khi đạt đến trạng thái cân bằng thì đã có 80% axit bị este
hóa . Hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A.7,62. B.6,72. *C.2,67. D.kết quả khác.
89- Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M.Sau khi phản ứng xảy ra hòan toàn cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.8,2g. B.10,2g. C.19,8g. *D.21,8g.
90- Hỗn hợp A gồm 2 este X,Y là đồng phân của nhau có cùng CTPT C9H8O2và đều có chứa vòng bezen trong
phân tử .Xà phòng hóa hỗn hợp X cần 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 17,8 g hỗn hợp 2 muối . Số mol của X
và Y là:
A.X(0,075mol),Y(0,075mol). C.X(0,025 mol),Y(0,125 mol).
*B.X(0,1mol),Y(0,05 mol). D.Kết quả khác.
91- Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH x
(mol/l). Giá trị của x là:
A.0,5M. *B.1M. C.1,5M. D.Kết quả khác.
92- Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu cơ X (chứa C,H,O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 g muối khan. CTPT của X là:
A.(HCOO)3C3H5. *B.(CH3COO)3C3H5. C. C3H5(COOCH3)3. D.Kết quả khác.
93- Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau .Cho m g X tác dụng vừa đủ với 100ml
NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 rượu.Mặt khác nếu đốt cháy hoàn m g X thì thu
được 8,96 g CO2 và 7,2 g . CTCT của 2 este là:
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.
*B.HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3 .
C.CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3.
D.CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH(C2H5)2.
94- Hợp chất X mạch hở (chứa C,H,O).Đốt cháy hoàn toàn m g X thu được nCO2=nH2O. X thuộc loại hợp chất nào?
A.Este đơn chức no và axit đơn chức no .
B.Rượu hay ete không no có một nối đôi.
*C.Andehit hoặc xeton no đơn chức.
D.Cả A,B,C.
95- Polime nào sau đây là P.V.A(polivinyl axetat)
A. ( CH2 CH )n *B. (CH2 CH )n
COOCH3 OCOCH3
C. ( CH2 CH )n CH3
COOH D. ( CH2 CH )n
COOCH3
96- Hãy lựa chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 5 chất lỏng sau:
Rượu etylic, andehit axetic, axit axetic, metylfomiat.
A. Na2CO3, ddAgNO3/NH3 . C.Quỳ tím,Na.
B.Quỳtím, ddAgNO3. *D.Cả A,B,C.
97- Cho sơ đồ sau:
99- Cho chất hữu cơ X (chứa C,H,O) và chỉ chứa một loại nhóm chức.Xà phòng hóa hoàn toàn 1 mol X thu được 1
mol muối của axit hữu cơ và n mol rượu.CTPT tổng quát của X là:
A.RCOOR'. B.(RCOO)nR'. *C. R(COOR')n. D.Rn (COO)n.mR'm.
100- Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A,B chỉ chứa một loại nhóm chức .Cho m g X tác dụng hết với NaOH thu
được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 rượu, tách nước hoàn toàn hai rượu này ở điều kiện thích
hợp chỉ thu được một anken làm mất màu 24 g Br2.Biết A,B chứa không quá 4 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của
m là:
A .11,1g. B.22,2g. *C.13,2g. D.26,4g.
101- Trộn 100ml CH3COOH 1M nguyên chất với 10 ml rượu 460. Để hỗn hợp này sau một thời gian rồi cho tác dụng
với Na dư thì thu được 3,584(l) H2(ddktc). Khối lượng este sinh ra là:
A,14,08g. B.28,16g. C.0,88g. *D.1,76g.
102- Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo gồm axit oleic(C17H31COOH),axit stearic (C17H33COOH) và axit
panmitic (C15H31COOH) thì thu được tối đa bao nhiêu este?
A.12. B.15. *C.18. D.21.
103- Để xà phòng hóa hoàn 1,51g một chất béo cần dùng 45ml dung dịch NaOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng hóa chất
béolà:
A.100. B.150. *C.200. D.250.
104- Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m g mỡ trên thu được 138
g glixerol.Giá trị của m là:
A.1,209 kg. *B.1,3062 kg. C.1,326 kg. D.1,335 kg.
105- Điều khảng định nào sau đây KHÔNG đúng?
A.Lipit (chất béo) là este của glixerol với các axit béo.
*B.Các lipit đều nhẹ hơn nước ,tan một phần trong nước.
C.Nếu đun nóng chất béo với dung dịch NaOH sẽ thu được glixegol và xà phòng.
D.Phản ứng hidro hóa lipit lỏng được dùng trong công nghiệp chế biến để chuyển một số dầu thành mỡ hoặc
bơ có giá trị sử dụng cao hơn.
106- Sự hidro hóa các axit béo nhằm mục đích :
A.Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi hóa với oxi không khí).
B.Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn(magarin).
C.Thu được chất béo khác có mùi dễ chịu hơn.
*D.Cả A,B,C.
107- Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai?
1)Xà phòng (điều chế từ chất béo với NaOH) ở thể rắn còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH ) ở thể
lỏng.
2)Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.
3)Dầu thực vật và dầu để bôi trơn máy có đặc điểm cấu tạo giống nhau.
4)Mỡ động vật chứa nhiều axit béo không no.
A.(1),(3),(4). B.(1)(3). C.(3)(4). *D.(3).
108- Điều khảng định nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Xà phòng là hỗn hợp là hỗn hợp cấc muối natri (hoặc kali) của các axit béo có thêm phụ gia.
B.Xà phòng có khả năng giặt ,rửa là do nó có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của các vết bẩn.
*C.Ưu điểm của xà phòng là có thể giặt rửa ngay trong nước cứng.
D.Cả A và B.
109- Để tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixegol phải cho vào dung dịch chất nào sau đây:
A.Các axit béo. B.Glixerol. C.Nước. *D.Muối ăn.
110- Cho sơ đồ:
(X) (Y) (Z) Axit acrylic.
Các chất X,Y,Z phù hợp sơ đồ trên là:
A.X(chất béo),Y(glixerol),Z(andehit acrylic).
B.X(tinh bột),Y(glucozo),Z(axitlactic).
C.X(andehit propionic),Y(axit propionic)Z( a xit -clo propionic).
*D,Cả A,B.C.
111- Xà phòng hóa 1 kg lipit có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml dd KOH 1M. Khối lượng glixerol thu
được là:
A.9,2 g. B.18,4g. C.32,2 g. *D.kết quả khác.
112- Khi thuỷ phân C4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Công
thức cấu tạo của C4H6O2 là một trong các công thức nào sau đây?
A) CH3–C–O–CH=CH2 B) H–C–O–CH2–CH=CH2
O O
*C) H–C–O–CH=CH–CH3 D) CH2=CH–C–O–CH3
O O
113- Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g
rượu đơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít.
Công thức phân tử của chất X là:
COOCH3
A) HC COOCH3 B) CH2–COOCH3
COOCH3 CH2–COOCH3
*C) COO–C2H5 D) COOC3H5
COO–C2H5 COOC3H5
114- Với phản ứng este hoá của các rượu bậc 1,2,3, thực nghiệm cho kết quả như sau:
Hỗn hợp đầu Cân bằng đạt tới
Axit Rượu Axit Rượu Este Nước
1 mol etanoic 1 mol rượu bậc nhất 0,33 mol 0,33mol 0,67 mol 0,67 mol
1 mol etanoic 1 mol rượu bậc nhì 0,5 mol 0,5 mol 0,5 mol 0,5 mol
1 mol etanoic 1 mol rượu bậc ba 0,95 mol 0,95 mol 0,05 mol 0,05 mol
Rượu cho phản ứng este tốt nhất là rượu:
A) Bậc 3 B) Bậc 2
C) Bậc 2 và 3 *D) Bậc 1
115- Hằng số cân bằng của phản ứng thuỷ phân este CH3COOC2H5 ( trong cùng một điều kiện) là:
A) 3,5 B) 4
C) 8 *D) 0,25
116- Để điều chế axit benzoic C6H5 – COOH ( chất rắn trắng, tan ít trong nước nguội, tan nhiều trong nước nóng)
người ta đun nóng 46 gam toluen
C6H5 – CH3 với dung dịch KMnO4, đồng thời khuấy mạnh liên tục. Sau khi phản ứng kết thúc; khử KMnO4 còn dư,
lọc bỏ MnO2 sinh ra, cô cạn hơi nước, để nguội rồi axit hoá dung dịch bằng HCl thì C6H5COOH tách ra, cân được
45,75g. Hiệu suất phản ứng là:
A) 89% B) 50%
C) 25% *D) 75%
117- Các axit panmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử của axit là:
*A) C15H31COOH, C17H35COOH B- C15H29COOH, C17H35COOH
C) C15H31COOH, C17H29COOH D) Kết quả khác
118- Axit đicacboxylic X mạch phân nhánh có thành phần nguyên tố
C % = 40,68; H% = 5,08; O% = 54,24. X là:
*A) CH3CH( COOH)2 B) Kết quả khác
C) (CH)2C(COOH)2 D) HOOC - CH2 –CH(CH3) – COOH
119 và 120- Hợp chất hữu cơ A đơn chức, mạch hở, có công thức CxHyOz với
x+ y + z = 12 và y>x
119- Biết rằng (A) tác dụng hết với dd NaOH. (A) có công thức phân tử là:
A) C5H6O *B) C4H6O2
C) C3H6O3 D) C3H8O
120- Sau khi cho A tác dụng hết với dd NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C); từ (C) chưng cất thu
được (D), D tráng Ag cho sản phẩm (E), cho (E) tác dụng với NaOH thu được (B). Công thức cấu tạo (A)
A) HCOOCH2 – CH = CH2 B) HCOOC(CH3) = CH2
C) CTCT khác *D) CH3COOCH = CH2
121- Cho glixerol tác dụng với dd HNO3 ( đặc) thu được hợp chất ( A) chứa 18,5% nitơ. Công thức cấu tạo của (A)
là:
A) CH2ON2 – CHOH – CH2OH
B) CH2OH – CHONO2 – CH2OH
*C) CH2ONO2 – CHONO2 – CH2ONO2
D) CH2ONO2 – CHOH – CH2OH và CH2OH – CHONO2 – CH2OH
1
( Thuỷ ngân)
2/
3
1/
Este hoá
3
Thời gian
*A) 4 B) 6 C) 2 D) 3,5
130- Hỗn hợp da cam gồm 50% 2,4 - Đ ( axit - điclophenoxi axetic) và 50% 2,4,5 – T ( axit 2,4,5 – triclophenoxi
axetic) dưới dạng este n- butylic.
A) (X) + CH3COOH
*B) (X) + ClCH2COOH ( môi trường kiềm, sau đó axit hoá)
C) (X) + ClCH2COOH ( Môi trường axit)
D) (X) + HO – CH2 – COOH
131- Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có
khả năng tráng Ag. CTCT đúng là:
A) HCOO – CH2 – CHCl – CH3 B) C2H5COO – CH2Cl
C) CH3COO – CHCL – CH3 *D) HCOOCHCl – CH2 – CH3
132- Bậc của rượu càng cao, phản ứng este hoá với axit hữư cơ càng khó thực hiện, hiệu suất càng thấp. Trong các
phản ứng sau phản ứng nào có hằng số cân bằng K nhỏ nhất?
A) CH3COOH + (CH3)2CHOH B) CH3COOH + C2H5OH
C) CH3COOH + CH3CH2CH2OH *D)CH3COOH + (CH3)3COH
133- DEP ( thuốc chống muỗi) là sản phẩm este hoá giữa (A) với (B) (dư). CTCT của DEP là:
*A) C6H4(COOC2H5)2 B) CH3CH2COOC2H5
C) Kết quả khác D) C6H3(COOC3H7)3