Professional Documents
Culture Documents
A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3,+5 ,+6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.
Câu 17: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?
A. LiCl. B. NaF. C. KBr. D. CaF2. E. CCl4.
Câu 18: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. CCl4. E. CsCl.
Câu 19: Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C3H6?
H H H H H H
H C C C H H C C C H
A. H B. H
H H H
H C C C H
C. H
Câu 20: Công thức electron đúng của hợp chất PH3 là:
.. .
A. H:P:H B. H:P:H C. H:P:H
.. .. ..
Câu 21: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 là:
A. +1. B. -1. C. -5. D. +5. E. +7.
Câu 22: Số oxi hóa của nitơ trong NO2-, NO3- và NH3 lần lượt là
A. -3, +3, +5. B. +3, -3, -5. C. +3, +5, -3. D. +4, +6, +3.
Câu 23: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là
A. 0, +4, +3, +8. B. -2, +4, +6, +8. C. -2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10.
Câu 24: Số oxi hóa của mangan trong Mn, MnO, MnCl4, MnO4- lần lượt là
A. +2, -2, -4, +8. B. 0, +2, +4, +7. C. 0, -2, -4, -7. D. 0, +2, -4, -7.
Câu 25: Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dù liên kết theo loại nào vẫn phải tuân theo quy
tắc:
A. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 electron.
B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống như cấu hình electron của
nguyên tử khí trơ gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Khi liên kết phải có một nguyên tố nhường electron và một nguyên tố nhận electron.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
E. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 26: Lớp ngoài cùng của nguyên tố thuộc chu kỳ 2 có mấy orbital và nhiều nhất có bao nhiêu electron độc thân và
do đó có cộng hóa trị cao nhât là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. Giá trị khác.
Câu 27: Xét các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Cho biết liên kết trong phân tử nào mang nhiều tính chất
ion nhất:
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl E.CsCl.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bậc liên kết là số liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử.
B. Đối với 2 nguyên tử xác định, bậc liên kết càng lớn, độ bền liên kết tăng và độ dài liên kết giảm.
C. Cộng hóa trị của một nguyên tố là số liên kết giữa một nguyên tử của nguyên tố đó với các nguyên tử khác
trong phân tử.
D. Điện hóa trị của nguyên tố bằng điện tích ion.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Hãy cho biết trong các phân tử sau đây phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất: CaO, MgO, CH4,
AlN, N2, NaBr, BCl3, AlCl3. Cho độ âm điện: O(3,5); Cl(3), Br(2,8), Na(0,9), Mg(1,2), Ca(1,0), C(2,5), H(2,1),
Al(1,5), N(3), N(2).
A. CaO. B. NaBr. C. AlCl3. D. MgO. E. BCl3.
Câu 30: Trong các phân tử sau, phân tử nào có chứa liên kết ion: KF(1); NH3(2); Br-Cl(3); Na2CO3(4), AlBr3(5); cho
độ âm điện: K: 0,8; F:4; N:3; H:2,1; Br:2,8; Na:0,9; C:2,5; O:3,5; Al:1,5.
A. (1), (2), (3). B. (1), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5). E. (3), (5).
Câu 31: Hình dạng của phân tử CH4 là:
A. tứ diện. B. tam giác. C. gấp khúc. D. thẳng.
Câu 32: Hình dạng của phân tử BF3 là:
A. tứ diện. B. tam giác. C. gấp khúc. D. thẳng.
Câu 33: Hình dạng của phân tử H2O là:
A. tứ diện. B. tam giác. C. gấp khúc. D. thẳng.
Câu 34: Hình dạng của phân tử BeH2 là:
A. tứ diện. B. tam giác. C. gấp khúc. D. thẳng.
Câu 35: Nguyên tử O trong phân tử H2S ở trạng thái lai hóa
A. sp. B. sp2. C. sp3 D. không xác định được.
Câu 36: Nguyên tử Be trong phân tử BeH2 ở trạng thái lai hóa
A. sp. B. sp2. C. sp3 D. không xác định được.
Câu 37: Nguyên tử N trong phân tử NH3 ở trạng thái lai hóa
A. sp. B. sp2. C. sp3 D. không xác định được.
Câu 38: Nguyên tử C trong phân tử C2H6 ở trạng thái lai hóa
A. sp. B. sp2. C. sp3 D. không xác định được.
Câu 39: Nguyên tử C trong phân tử C2H4 ở trạng thái lai hóa
A. sp. B. sp2. C. sp3 D. không xác định được.
Câu 40: Nguyên tử C trong phân tử C2H2 ở trạng thái lai hóa
A. sp. B. sp2. C. sp3 D. không xác định được.
Câu 41: Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là:
A. 2-. B. 2+. C. 1-. D. 1+.
Câu 42: Liên kết ion khác liên kết cộng hóa trị ở
A. tính định hướng và tính bão hòa.
B. việc tuân theo qui tắc bát tử.
C. việc tuân theo các nguyên tắc xen phủ đám mây electron nhiều nhất.
D. tính định hướng.
Câu 43: Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa của Al là:
A. 3+. B. 2+. C. 1+. D. 3-.
Câu 44: Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C3H8?
H H H H H
H C C C H H C C C H
A. H H H B. H
H H H
H C C C H
C. H H H
A. cộng hóa trị không phân cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. cho - nhận. D. ion.
Câu 51: Số liên kết đơn có trong phân tử C3H8 là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. E. KQ khác.
Câu 52: Số liên kết đơn có trong phân tử C3H6 là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. E. KQ khác.
Câu 53: C4H10 (butan) tồn tại bao nhiêu cấu tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. KQ khác.
Câu 54: C5H12 (pentan) tồn tại bao nhiêu cấu tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. KQ khác.
Câu 55: C5H12 (pentan) tồn tại bao nhiêu cấu tạo?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. E. KQ khác.
Câu 56: C3H6 tồn tại bao nhiêu cấu tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. KQ khác.
Câu 57: Liên kết cộng hóa trị có cực là:
A. liên kết giữa hai nguyên tử phi kim khác nhau.
B. liên kết giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện 1,77.
C. là dạng chuyển tiếp giữa liên kết cộng hóa trị và ion.
D. tất cả đều đúng.
Câu 58: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và nguyên tố B có 5 electron hóa trị. Công thức hợp chất tạo bởi A và B là:
A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2
Câu 59: Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong đó chứa cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho nhận):
A. NaCl và H2O B. NH4Cl và K2O C. K2SO4 và NaNO3 D. SO2 và CO2
Câu 60: Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Y là:
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. Đáp số khác.
Câu 61: Cặp chất nào sau đây đều có cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho nhận):
A. NaCl , H2O B. NH4Cl , Al2O3 C. K2SO4, KNO3 D. SO2 , SO3
Câu 62:Liên kết trong các phân tử:
A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion. B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị.
C. NaF , CaO là liên kết ion. D. Tất cả đều sai.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Liên kết ion được tạo thành do sự dịch chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
B. Hiđro có thể tạo thành hợp chất ion H- với kim loại mạnh.
C. Phi kim có thể tạo thành cation.
D. Kim loại có thể tạo thành cation.
Câu 64: Cặp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion:
A. KCl và H2O B. AlCl3 và K2O C. K2SO4 và NaNO3 D. SO2 và HCl
Câu 65: Photpho có thể tạo thành bao nhiêu liên kết cộng hóa trị đơn để có cấu hình bền vững:
A. 5 B. 3 C. 3,5 D. 4.
Câu 66: Liên kết trong các phân tử:
A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị.
C. NaF , CaO là liên kết ion. D. Tất cả đều sai.
Câu 67: Cặp chất nào sau đây đều có cả ba loại liên kết: liên kết cộng hóa trị, liên kết ion , liên kết phối trí?
A. NaCl , H2O B. NH4Cl , Al2O3 C. K2SO4, KNO3 D. SO2 , SO3
Câu 68: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi.
Câu 69: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi.