You are on page 1of 3

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

CHƢƠNG 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ –


CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.


I. Phân biệt một số ion trong dung dịch :
Nguyên tắc : Ngƣời ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trƣng nhƣ : một chất kết
tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƢƠNG (CATION)
CATION Thuốc thử Hiện tƣợng Giải thích
Li +
Ngọn lửa màu đỏ thẫm
Na+ Ngọn lửa màu vàng tƣơi
+ Đốt cháy hợp
K Ngọn lửa màu tím hồng
chất trên ngọn
Ca2+ lửa vô sắc Ngọn lửa màu đỏ da cam
Ngọn lửa màu lục (hơi
Ba2+
vàng)
Dung dịch kiềm Cú khí mùi khai thoát ra NH4+ + OH- NH3 + H2O.
+ -
NH 4 (OH ) làm xanh quì tím
dd H2SO4 loóng Tạo kết tủa trắng không
Ba2+ + SO42- BaSO4
tan trong thuốc thử dƣ.
Ba2+ dd K2CrO4 - Tạo kết tủa màu vàng Ba2+ + CrO42- BaCrO4
hoặc K2Cr2O7 tƣơi. 2+ 2-
Ba + Cr2O7 + H2O BaCrO4 +
2H+
Al3+ + 3 OH- Al(OH)3 trắng
Al 3+
Dung dịch kiềm tạo kết tủa sau đó kết tan Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4] trong suốt
(OH-) trong kiềm dƣ Cr3+ + 3 OH- Cr(OH)3 xanh
3+
Cr Cr(OH)3 + OH -
[Cr(OH)4] xanh

1. dd chứa ion tạo ion phức có màu đỏ Fe3+ + SCN- Fe(SCN)3


3+
Fe thioxianat SCN- máu (màu đỏ máu)

2. dung dịch tạo kết tủa màu nâu đỏ tạo kết tủa màu nâu đỏ
kiềm
1.dung dịch kiềm tạo kết tủa trắng xanh, kết
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 trắng
tủa chuyễn sang màu nâu
Fe2+ đỏ khi tiếp xúc với không 4Fe(OH)2 +2H2O+ O2 4 Fe(OH)3 nâu
khí đỏ
2. Dung dịch làm mất màu dung dịch 5Fe2++ MnO4-+ 8H+ Mn2+ + 5Fe3+ +
thuốc tím thuốc tím trong H+ 4H2O
AgCl trắng Ag+ + Cl AgCl
HCl, HBr, HI
Ag+ AgBr vàng nhạt Ag+ + Br AgBr
AgI vàng đậm Ag +
+ I AgI
Pb2+ PbI2 vàng Pb2+ + 2I PbI2
dd KI
Hg2+ HgI2 đỏ Hg 2+
+ 2I HgI2
Pb2+ PbS đen Pb2+ + S2 PbS
Hg2+ Na2S, H2S HgS đỏ Hg 2+
+ S 2
HgS
Cd2+ CdS vàng Cd 2+
+ S 2
CdS
xanh, tan trong dd NH3 Cu(OH)2 + 4NH3
Zn2+
dư [Cu(NH3)4](OH)2
dd NH3
trắng, tan trong dd NH3 AgOH + 2NH3
Ag+
dư [Cu(NH3)2]OH
Mg2+ + 2OH Mn(OH)2
Mg2+ trắng
dd Kiềm( NaOH) Zn2+ + 2OH Zn(OH)2
2+ trắng
Zn ZnO 22
tan trong kiềm dư Zn(OH)2 + 2OH + 2H2O

1 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

Be2+ + 2OH Be(OH)2


Be2+ BeO 22
Be(OH)2 + 2OH + 2H2O
Pb2+ + 2OH Pb(OH)2
Pb2+ PbO22
Pb(OH)2 + 2OH + 2H2O

NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)


ANION Thuốc thử Hiện tƣợng Giải Thích
tạo dd màu xanh, cú khí 3Cu + 8H++2NO3- 3Cu2++ 2NO+4H2O
NO3- Cu, H2SO4 l không màu (NO) dễ húa 2NO + O2 2NO2 màu nâu đỏ
nâu trong không khí
(NO2).
SO42- dd BaCl2 trong môi tạo kết tủa trắng không
Ba2+ + SO42- BaSO4 trắng
trƣờng axit loóng dƣ tan trong axit
Cl- dd AgCl trong môi tạo kết tủa trắng không
Ag+ + Cl- AgCl trắng
trƣờng HNO3loóngdƣ tan trong axit
CO32- Dung dịch axit và tạo ra khí làm đục nƣớc CO32- + 2H+ CO2 + H2O
nƣớc vôi trong vôi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 trắng + H2O.
OH - Quì tím Húa xanh
Br + Ag+ AgBr (hóa đen ngoài ánh
Br - vàng nhạt
sáng)
I + Ag+ AgI (hóa đen ngoài ánh
I- AgNO3 vàng đậm
sáng)
PO43- vàng PO34
+ 3Ag+ Ag3PO4
2-
S đen S2 + 2Ag+ Ag2S
CO32
CO3 2-
trắng + Ba2+ BaCO3 (tan trong
HCl)
SO32
SO32- BaCl2
trắng + Ba2+ BaSO3 (tan trong
HCl)
CrO 24 vàng CrO 24
+ Ba2+ BaCrO4
S Pb(NO3)2 đen S2 + Pb2+ PbS
SO23 Sủi bọt khí SO32
+ 2H+ SO2 + H2O (mùi hắc)
S HCl Sủi bọt khí S2
+ 2H+ H2S (mùi trứng thối)
2
SiO 3 2
keo SiO +
3 + 2H H2SiO3

II. Nhận biết một số Chất khí :


Nguyên Tắc : Ngƣời ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trƣng của nó.

Khí Thuốc thử Hiện tƣợng Phản ứng


CO2 dung dịch
tạo kết tủa trắng CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(không màu, không Ba(OH)2,
mùi) Ca(OH)2 dƣ
SO2 dd brom; iot nhạt màu brom; SO2 + 2H2O + Br2 2HBr +
(không màu, mùi hắc, hoặc cỏnh hoa iot; cánh hoa H2SO4
độc) hồng hồng.
Cl2 Giấy tẩm dd KI Cl2 + 2KI 2KCl + I2.
Giấy chuyển sang
(màu vàng lục,mùi hắc và hồ tinh bột
màu xanh
độc)
NO2 H2O, Cu Tạo dd xanh lam 4 NO2 + O2 + 2 H2O 4 HNO3
(màu nâu đỏ, độc) và có khí bay ra 8HNO3+3Cu 3Cu(NO3)2+2NO+

2 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

4H2O

H2S Giấy lọc tẩm dd Có màu đen trên H2S + Pb2+ PbS
(mùi trứng thối) muối chỡ axetat giấy lọc
NH3 Giấy quì tím ẩm quì tím chuyễn
(không màu, mùi khai) sang màu xanh
Không màu
- Oxi không khí 2NO + O2 2NO2
NO nâu
- dd FeSO4 20% Màu đỏ thẫm NO + ddFeSO4 20% Fe(NO)(SO4)
CO + PdCl2 + H2O Pd + 2HCl +
- dd PdCl2 đỏ, bọt khí CO2
CO2
CO 0

- CuO (t0) CO + CuO (đen) t Cu (đỏ) +


Màu đen đỏ
CO2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào
CuSO4 khan không màu tạo thành màu CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
H2 xanh
CuO(đen) Cu t0
- CuO (t0) H2 + CuO(đen) Cu(đỏ) + H2O
(đỏ)
- Que diêm đỏ Bừng cháy
O2 Cu(đỏ) CuO t0
- Cu (t0) Cu + O2 CuO
(đen)
- Quì tím ẩm Hóa đỏ
HCl

3 Vũ Thế Thuy – THPT Thái Phiên

You might also like