You are on page 1of 4

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

HOÁ HỌC 10 : NHÓM HALOGEN


Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen là:
A. ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. (n-1)d10ns2np5
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion halogen X- là:
A. ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. (n-1)d10ns2np5
Cau 3. Nguyên tử của nguyên tố X có 11e ở các phân lớp p. Nguyên tố X là:
A. Na B. F C. Br D. Cl
Cau 4. Hoà tan khí clo vào dd NaOH loãng, dư ở nhiệt dộ phòng thu được dung dịch chứa các chất:
A.NaCl, NaClO3,, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH
C. NaCl, NaClO3 , NaOH D. NaCl, NaClO3.
Câu 5: trong nước Clo có chứa các chất:
A. HCl, HclO B.HCl, HClO, Cl2 C.HCl,Cl2 D. Cl2
Câu 6: A xít được dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh là:
A. H2SO4 B. HNO3 C. HF D. HCl
Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hoá khử:
A.Cl2 + KOH  KclO3 +KCl + H2O B. KclO3  KCl + O2
C. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 D.CaOCl + 2HCl CaCl2 + H2O + Cl2
Câu 8: Axits yếu nhất là:
A. HCl B. HBr C.HI D. HF
Câu 9: Phản ứng không điều chế được khí Cl2 là:
A. Dùng MnO2 oxi hoá HCl B. Dùng KmnO4 oxi hoá HCl
C. Dùng K2SO4 oxi hoá HCl D. Dùng KclO3 oxi hoá HCl
Câu 10: Phản ứng hoá học giữa hai nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là
1s22s22p5 và 1s22s22p63s23p1. hai nguyên tử này liên kết với nhau theo kiểu:
A. Liên kết Ion B. liên kết cộng hoá trị có cực
C. Liên kết cộng hoá trị không cực D. Liên kết kim loại
Câu 11: Một dung dịch chứa NaI, NaBr, NaF cho tác dụng với Clo, sản phẩm được tạo
thành có:
A. Brôm và iốt B. Brôm C. Flo D. Flo và Iốt
Câu 12: Tên gọi của hợp chất Ba(ClO)2 là :
A. Bariclorơ B.Baricloric C.Barihipoclorit D. Barihipocloric
Câu 13: Clorua vôi có công thức cấu tạo là: Ca – Cl trong liên kết của Cl với Ca Clo có
số oxi hoá là: O – Cl
A. +1 B. -1 C. 0 D. +1 và -1
Câu 14: Để phân biệt 5 dung dịch AlCl3 , AlBr3, AlI3 , NaOH, HCl . đựng trong 5 lọ mất
nhãn, có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử sau đây:
A. Dung dịc AgNO3, dd CuCl2 B. Quỳ tím, Khí Cl2
C. Phênolphtalêin, khí Cl2 D. Quỳ tím , dd AgNO3
Câu 15: Dung dịch muối X không mầu tác dụng với dung dịch AgNO3 sản phẩm có chất kết tủa mầu vàng
thẫm. Dung dịch muối X là:
A. NaI B. Fe(NO3)3 C. ZnCl2 D. KBr
Câu1 6: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O, HCl đóng vai trò
A. Chất oxi hoá B.Chất khử C. Môi trường D. Cả B và C
Câu17: Cho dung dịch chứa 1g AgNo3 tác dụng với dung dịch chứa 1g NaCl sẽ được một kết tủa nặng:
A. 1 gam B. 2 gam C. 0,5 gam D.A,B,C đều sai
Câu18: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O , Clo có vai trò là:
A. Chất Oxi hoá B.Chất khử C. Cả Avà B D. A và B đều sai
Câu 19: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng
phương trình : SO2 + Br2 + H2O -> HBr + H2SO4
A. 1 và 2 B. 3 và 1 C. 2 và 1 D. 1 và 1
Câu 20: Để phân biệt 5 dung dịch KCl, KBr, KI, KOH, HCl có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào sau đây:
A. Phênolphtalêin, nước Br2 B. Quỳ tím , khí Cl2
1 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com
[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

C. quỳ tím, dung dịch AgNO3 D. dd AgNO3, và dd AlCl3


Câu 22: Cho phản ứng:
SO2 + Br2 +2H2O  H2SO4+2X
Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr B. HbrO4 C. HbrO3 D. HbrO
Câu 23: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javenlà do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh
B. Do chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh
C. Do trong NaClO, Clo có số oxi hoá là +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh
D. Do chất NaCl trong nước Javen có tính tẩy mau và sát trùng
Câu 24: Chất chỉ có tính oxi là:
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. Cả 3 chất A, B, C
Câu 25: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí Hcltrong phòng thí nghiệm?
A. H2 + Cl22HCl B. Cl2 + H2O  HCl +HclO
C. Cl2 +SO2 + H2O HCl + H2SO4 D. NaCl (rắn + H2SO4 đặc NáHSO4 + HCl
Câu 26: Brom bị lẫn tạp chất là clo . Để thu dược cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua ddH2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaBr
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaI D. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
Câu 27:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2  MnCl2+Cl2+ 2H2O B.2HCl +CuO CuCl2 + H2O
C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 +H2O D. 2HCl + Zn  ZnCl2
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Clo theo nguyên tắc:
A. Dùng axit HCl và NaCl B. Dùng dung dịch NaCl điện phân có màng
ngăn
C. Dùng axit HCl vf một chất oxi hoá D. Dùng axit HCl và một chất khử
Câu 29: Nước clo có tính tẩy màu vì đặc điẻm sau:
A. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HclO có tính tẩy màu
B. Clo hấp thụ được màu
C. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Cho một dung dịch chứa 8,19g muối Nã tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 thu được 20,09g
kết tủa. Nguyên tử khối của X là:
A. 79,98 B. 35,5 C. 36 D. 80
Câu 31: Sục khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 1,17g NaCl Số mol
hỗn hợp NaBr, NaI có trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,02mol B. 0,01 mol C. 0.03 mol D. 0,035 mol
Câu 32: Khí clo có lẫn khí N2 và H2. Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được clo:
A. Cho qua kiềm B. Hợp H2, hợp nước, cho tác dụng với MnO2
C. Đốt hỗn hợp, hợp nước D. Cho qua kiềm, cho tác dụng với H2SO4
Câu33: Hoàn thành các phản ứng sau:
(1) Cl2 + A  B (2) B + Fe  C + H2
(3) C + E  F + NaCl (4) F + B  C + H2O
Các chất A,B,C,E,F có thể là:
A B C E F
a ZnCl2 HCl FeCl3 NaOH Fe(OH)3
b H2O HclO FeCl3 NaOH Fe(OH)3
c ZnCl2 HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)2
d Cả a,b, c đều đúng
Câu 34: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit clohiđríc đậm đặc sinh ra V lít khi Clo (đktc) . Hiệu suất
phản ứng là 85% . V có giá trị là:
A. 2 lít B. 1,82 lít C. 2,905 lít D. 1,904 lít
Câu 35: Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axt HCLĐể làm giảm cơn đau người ta thường
dùng viên thuốc có tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit
2 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com
[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

Chất nào sau dây là thành phần chính của viên thuốc?
A.Mg(OH)2 B. NaHCO3 C.CaCO3 D.MgCO3
Câu 36: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCL,toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm
đặc nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muooí nào sau đây :
A.NaCl, NaClO3 B.KCl, KclO C.NaCl, NaClO D.Kết quả khác
Câu37: Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá ttị II và III bằng dd HCl, ta thu được dd A
và 0,672 lít khí bay ra (ở đktc). Khi cô cạn dung dịch A ta được một lượng muối khan lad:
A. 10,33 g B.9,33g C.11,33 g D.12,33 g
Câu 38: Cho lượng dư dd AgNO3 tác dụng với 100ml dd hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M khối lượng
kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A.1,345g B.3,345g C.2,875g D.1,435g
Câu 39: Bốn lọ mất nhãn X,Y,Z,T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, ZnCl2, HI, K2CO3.
biết rằng lọ Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T; X tạo kết tủa với T. các chất X,Y,Z,T trong các
lọ lần lượt là:
A. AgNO3,K2CO3,ZnCl2, HI B. K2CO3, AgNO3, ZnCl2 HI
C. AgNO3, ZnCl2, K2CO3, HI D. AgNO3,HI, K2CO3, ZnCl2
Câu 40: Hỗn hợp muối ăn có lẫn MgCl2 và NaBr. Để tinh chế NaCl các bước tiến hành có thể là:
A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch Na2CO3, cho Clo vào dung dịch còn lại, cô cạn dung dịch, cho tác
dụng với dung dịch HCl
B. Cho Clo vào dung dịch hỗn hợp 3 chất, cô cạn dung dịch, hoà tan chát kết tinh vào dung dịch
Na2CO3, cô cạn dung dịch.
C. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 chất, cho Clo vào dung dịch còn lai, cô cạn dung dịch
D. Tất cả dều đúng
Câu 41: Hoà tan x g am một kim loại M trong 200g dung dịch HCl 7,3% (lượng axit vừa dủ) thu được
dung dịch A trong đó nồng độ dung dịch của muối M tạo thành là 11,96% (theo khối lượng) . Khối lượng
của x và kim loại M lần lượt là:
A. 0,5g và K B. 11g và Ca C. 22g và Mn D. 11g và Mn
Câu 42:Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại K và Mg
(dùng dư) , thấy khối lượng khí H2 bay ra là 0,05m gam. Nồng độ C% của dung dịch HCl là:
A. 16% C.19,73% B.20% D. 29,73%
Câu 43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l, để trung hoà 20ml dung dịch X cần dùng
300ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác lấy 200ml dung dịch X cho tác dụng với AgNO3 dư thấy tạo thành
2,87 g kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 1 và 0,5 B.1 và 2 C.0,5 và 1 D.tất cả đều sai.
Câu 44: Hoà tan hỗn hợp 6,4 gam CuO và 16 g Fe2O3 trong 320 ml dung dịch HCl 2M . Sau phản ứng có
m gam chất rắt không tan , m có gái trị trong giới hạn nào sau đây:
A.1,6 ≤ m ≤ 2,4 B. 3,2≤m≤4,8 C. 4≤m≤8 D.6,4≤m≤9,
Câu 45: có 16ml dd axít HCl nồng độ x mol gọi là dung dịch A. Người ta thêm nước vào dung dịch axit
trên cho đến khi được 200ml dung dịch mới có nồng độ 0,1 mol. X là giá trị nào sau đây.
A. 1,25M B. 1,2M C.1,21M D.tất cả đều sai.
Câu 46: Cho 0,9532g muối clorua kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 2,7265 g kết tủa (
hiệu suất 95%) khối lượng mol của kim loại M là :
A. 40,08g B.24,34g C. 22,9g D.26,98g
Câu 47: 200ml dung dịch HCl 1,5M trung hoà vừa đủ m gam oxít của kim loại M cho ta 19,05 gam một
muối clorua duy nhất và nước
a/ khối lượng m là:
A. 1,008g B.10,08g C10,8g D. cả A,B,C đều sai.
b/ Nếu cho m gam oxít ở trên tác dụng với axit HNO3 loãng dư thì sinh ra khí NO và tổng số e chao đổi
giữa chất khử và chất oxi hoá trong quá trình phản ứng là 9.1022. biết rằng một phân tử Oxit chỉ chao đổi
một e khi phản ứng, tên kim loại M là :
A. sắt B, Đồng C. Kẽm D nhôm

3 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com


[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại A trong mộ lượng vừa đủ dd HCl thu
được 0,672 lít khí (ở đktc) và dung dịch B chứa hai muối ZnCl2 và Acl2. mặt khác khi cho 1,9 gam kim loại
A vào 200ml dd HCl 0,5M sau khi phản ứng kết thúc thấy axit vẫn còn dư.
a/ A thuộc phân nhóm chính nhóm II, Kim loại A là :
A. Mg B.Ca C. Ba D.Kết quả khác
b/ Xác định nồng độ các muối trong dung dịch B, Biết đã dùng dd HCl 10% cho phản ứng .
A. ZnCl2: 11,55%, ACl2:4,72% B. ZnCl2: 10,55%, ACl2:4,72%
C. ZnCl2: 11,55%, ACl2:4,72% D. Đáp án khác
Câu 49. Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3,K2CO3 tác dụng và đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được
39,4 g két tủa. Lọc tách két tủa , cô can dung dịch thu được muối clỏua có khối lượng là:
A. 2,66g B. 22,6g C.26,6g D.6,26g
Câu 50:Hoà tan 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thpát ra 7,84 lít khí X và
2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m g muối, m có giá trị là:
A. 31,45g B33,25 C. 3,99 D.35,58
Câu 51 Hoà tan 10 gam hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(co3)3 bằng dung dịch Hclta thu được dung dịch M và
0,672lít khí bay ra (ở đktc). Cô can dung dịch M thì thu được muối khan cókhối lượng là:
A.1.033g B.10,33g C.9,265g D.92,65g
Câu 52: Hoà tan 5,94 g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại Avà B (A,B là hai kim loại thuộc nhóm IIA)
vào nước đựng 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa ion Cl- có trong ddX, người ta cho ddX tác dụng với
ddAgNO3 thu được 17,22g kết tủa . Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được hỗn hợp muối
khan có giá trị là:
A. 6,36g B. 63,6g C. 9,12g D. 91,2g
Câu 53: Một dung dịch axit HCl 45% và một dd HCl 15%. Để có một dung dịch mới có nồng độ 20% thì
cần phải pha chế về khối lượng giữa hai dung dịch theo tỷ lệ là:
A.1:3 B.3:1 C.1:5 D.5:1
Câu 54: Cho 31,84gam hỗn hợp NaX, NaY (X,Y lầ hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được 57,34g kết tủa. X, Y là
A.Br,I B. F,Cl C. Cl,Br D. không xác định
Câu 55: Hoà tan 2,7 gam kim loại A trong 50g dd HCl được dd X . Để trung hoà ddX cần 50g dd NaOH
8%, được ddY. Trong ddY, NaCl có nồng độ 5,71%. Tìm kim loại A và nồng độ dd HCl đã dùng
A.Al, HCl 35,5% B.Fe, HCl 29,2% C. Al, HCl 29,2% D. Kết quả khác
Câu 56: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 trong dung dịch HCl Thu được 2,24 lít H2 ở
đktc và dd B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được 24 gam chất rắn. giá trị của a là:
A.13,6g B. 17,6g C.21,6g D.29,6g

4 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

You might also like