You are on page 1of 5

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG Á CHÂU

Bài 1 Giải các phương trình :


7x 1 16  x
a) 3(x – 1) – 4 = 2(x + 1) – 7 b) 4(x – 5) = 2x(5 – x) c)  2x 
6 5
x 15 x x  14 x  15 x  16 x  17 x  116
d) )   e)     0
x  2 ( x  2)( x  5) x  5 86 85 84 83 4

Bài 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :


3
Một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy . Nếu chiều cao tăng thêm 3 dm và cạnh đáy giảm đi 2 dm thì
4
diện tích của nó tăng thêm 12 dm2. Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác đó ?

Bài 3
Cho hình chữ nhật ABCD (AB > CD). Từ đỉnh D vẽ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại điểm
M , cắt cạnh AB tại điểm N, cắt tia CB tại điểm K. Chứng minh rằng :
a) Tam giác AMN và tam giác CMD đồng dạng
b) MD2 = MA.MC
c) MD2 = MN.MK

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG BÀN CỜ

Bài 1 Giải các phương trình :


x  3 x 1
a) 3(5 – x) = 5x – 1 b) 3x3 – 48x = 0 c)  2
x 1 x
5  4x x 7
Bài 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
3 5
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Bạn Minh dự định ôn tập mỗi ngày 6 bài nhưng do phụ giúp việc nhà nên mỗi ngày bạn ấy chỉ ôn được 5 bài
, do đó hoàn tất việc ôn tập muộn hơn dự định 1 ngày . Hỏi tổng số bài bạn Minh phải ôn tập theo dự định ?
Bài 4
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15 cm ; AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH của  ABC.
a) Chứng minh tam giác HBA và tam giác ABC đồng dạng. Suy ra :AB2 = BH.BC
b) Tính BC và CH
c) Kẻ HM  AB tại M và HN  AC tại N . Chứng minh  AMN và  ACB đồng dạng
d) Tính diện tích tứ giác MHCA

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG BẠCH ĐẰNG

Bài 1 Giải các phương trình :


x 1 x 1 4x
a) (3x – 5)(2x + 7) = 0 b) 2x3 – 3x = 4(3 – 2x) c)   2
x 1 x 1 x 1
10  3 x 6x 1
Bài 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
2 3
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Hiệu số đo chu vi hai hình vuông là 32 m và hiệu số đo diện tích hai hình vuông là 464 m2. Tìm số đo các
cạnh của hai hình vuông này ?
Bài 4
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). AM là đường trung tuyến . Đường thẳng vuông góc với AM tại
M lần lượt cắt AB tại E và AC tại F.
a) chứng minh  MBE và  MFC đồng dạng
b) Chứng minh AE.AB = AC.AF
2
SABC  AM 
c) Đường cao AH của  ABC cắt EF tại I. Chứng minh
 
S AEF  AI 
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG ĐOÀN THỊ ĐIỂM

1 2x2  5 4
Bài 1 Giải các phương trình : a) – 3x – 2 = – 10x + 5 b)  3  2
x 1 x 1 x  x  1
x  5 x 1 x 3
Bài 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :   1
6 3 2

Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :


Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng , nếu tăng mỗi cạnh thêm 5 m thì diện tích
tăng thêm 385 m2. Tính các cạnh của hình chữ nhật ?
Bài 4
Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB = 16 cm ; BC = 12 cm.
a) Tính độ dài đường chéo BD
b) Từ B vẽ đường thẳng xy vuông góc với BD cắt CD tại E. Chứng minh  BCE ~  BAD
c) Tính độ dài CE

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG HAI BÀ TRƯNG

Bài 1 Giải các phương trình :


x  2 x  2 x 1 x  1 x  1 2( x 2  2)
a) 15x – 3(3x – 2) = 45 – 5(2x – 5) b)   c)   2
2 6 3 x 2 x 2 x 4
x 3 x 2 2x  3
Bài 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :   1
6 5 10
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một ngưởi đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h , rồi nghỉ lại B 30 phút sau đó trở về A với vận tốc 12
km/h. Thời gian cả đi và về hết 9 h 30 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 4
Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH , biết AB = 5 cm ; AC = 12 cm. Tia phân giác của  ABC cắt tia
AH tại E và cắt AC tại F.
a) Tính BC , AF , FC
b) Chứng minh  ABF ~  HBE
c) Chứng minh  AEF cân
d) Chứng minh AB.FC = BC.AE

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG KIẾN THIẾT

Bài 1 Giải các phương trình :


5 4 x 5
a) 2x + 5 = 20 – 3x b) (x2 – 4)(x + 3) = 0 c)   2
x 3 x 3 x 9
Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
2 x  3 x 2  3 x(1  2 x ) 2 x
a) 2x + 4  4x – 6 b)   
4 6 12 3
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Anh Tú khởi hành từ TP. HCM với vận tốc 36 km/h . Sau đó 2 giờ anh Tuấn cũng khởi hành từ TP.HCM
với vận tốc 48 m/h đuổi theo anh Tú. Hỏi sau bao lâu anh Tuấn đuổi kịp anh Tú và lúc gặp nhau hai anh
cách TP.HCM bao nhiêu km ?
Bài 4
Cho  ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AB = 16 cm ; BC = 20 cm.
a) Tính độ dài các cạnh AC và AH
b) Chứng minh AB.AH = BH.AC
AE CE
c) Phân giác BE cắt AH tại D. Chứng minh 
BH AB
d) Tính diện tích tam giác AED.

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG LÊ LỢI

Bài 1 Giải các phương trình :


x2 2 1
a) 8x – 3 = 5x + 12 b)  3  c) 2x(6x – 1) = (3x – 2)(4x + 3)
x  2 x  2x x
12 x  1 9 x  1 8 x  1
Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :  
12 3 4
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
2
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng , chu vi miếng đất là 40 m. Tính diện tích
3
miếng đất ?
Bài 4
Cho  ABC có AB = 15 cm , AC = 20 cm , BC = 25 cm.
a) Chứng minh  ABC vuông
b) Vẽ AH là đường cao của  ABC Chứng minh  ABC ~  HAC
c) Tính AH , CH và tỉ số diện tích  ABC và  HAC
d) Vẽ phân giác AD của HAC (D HC).Tính DH , DC.

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN

13 1 6
Bài 1 Giải phương trình :   2
( x  3)(2 x  7) 2 x  7 x  9
15 x  2 x 2  1 x(1  2 x ) x  3
Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :   
4 3 6 2
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Lúc 6 giờ , một người lái ô tô từ A đến B với vận tốc 50 km/h . Người đó giải quyết công việc ở đó hết 30
phút rồi trở về A với vận tốc 40 km/h. và đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB ?
Bài 4 Giải phương trình : 5x(2x – 1) = 2x – 1
Bài 5
Cho  ABC vuông tại A có BC = 5 cm , AC = 3 cm.Trên tia đối tia CB đặt đoạn thẳng CD = 6 cm. Qua D
vẽ đường thẳng vuông góc với BD cắt tia AC tại E
a) Tam giác ABC và tam giác DEC có đồng dạng không ? Tại sao ?
b) Vẽ AH  BC ( H  BC) và DK  CE ( K  CE). Chứng minh CH.CD = CK.CA
c) Tính độ dài hai đoạn thẳng CE và KD
MA EK
d) Vẽ đường phân giác BM của  ABC . Chứng minh 
MC ED
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH

Bài 1 Giải các phương trình :


x  2 2 x  3 x  18 x 2 x 2 16
a)   b) (3x – 1)(2x – 5) = (3x – 1)(x + 2) c)   2
4 3 6 x2 x2 x 4

Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 4(x – 2) < 5(x + 1)
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày khai thác 50 m3 than , nhưng khi thực hiện mỗi ngày họ khai thác
được 57 m3 than. Do đó họ đã hoàn thành trước thời hạn 1 ngày và còn vượt mức kế hoạch 13 m3 than nữa.
Tính lượng than đội phải khai thác theo kế hoạch ?
Bài 4
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm , BC = 6 cm và hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua B kẻ đường
thẳng xy vuông góc với BD cắt DC kéo dài tại E.
a) Chứng minh  BCE ~  DBE
S
b) Tính tỉ số BCE
SDBE
c) Kẻ đường cao CF của  BCE. Chứng minh AC.EF = EB.CF

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG PHAN SÀO NAM

Bài 1 Giải các phương trình :


x 3 3 x x 2 x 2 1
a)  0,2 x   0,5 b) x2 – 1 + (x – 1)(x + 5) = 0 c)   2
5 2 x 2 x 2 x 4
2x  1 x 1
Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :   3
3 2
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và quay về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5 giờ 24
phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 4
Cho  ABC vuông tại A có AB = 18 cm , AC = 24 cm.Kẻ phân giác BD của  ABC ( D  AC)
a) Tính độ dài BC , AD , DC
b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 12 cm.Chứng minh tam giác CED vuông.
c) Gọi H là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh EB.EC = ED.EH

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG THĂNG LONG

Bài 1 Giải các phương trình :


a) 2x – 3(7 – x ) = 4x – 11 b) 3x(5x – 8) – (5x – 8)2 = 0
x 3 x 1  5x
c)   2 d) 2  15 x  3  x  5
2 x x 2 x 4
Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
10 x  3 15  8 x
a) 3(2x2 + 5)  6x(x + 5) b) 
12 9
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Lúc 5 giờ 45 phút , một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h .Đến B ô tô nghỉ lại 1 giờ sau đó
quay về A với vận tốc 40 km/h. Ô tô về đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB ?
Bài 4 Cho tam giác DEK có DE = 24 cm , DK = 42 cm , EK = 33 cm.Đường phân giác góc D cắt EK tại
M. Tính ME ?
Bài 5
Cho  BCD có DH là đường cao . Vẽ HE vuông góc với DC tại E. HK vuông góc với DB tại K.
a) Chứng minh  DHK ~  DBH
b) Chứng minh HE2 = ED.EC
c) Chứng minh DK.DB = DE.DC

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG COLETTE

Bài 1 Giải các phương trình :


x2 6 x2
a) (x – 1)(x – 3)(x2 – 7) = 0 b)  2
x 2 x 2 x 4
x  101 x  102 x  103 x  104
c) x2 – 9x + 8 = 0 d)   
9 8 7 6
x  2 x 3 1 x
Bài 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :   x
3 4 2
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Nếu giảm chiều dài 3 m và tăng chiều rộng thêm 2 m thì
diện tích hình chữ nhật giảm đi 16 m2. Tính kích thước hình chữ nhật ?
Bài 4
Cho hình bình hành ABCD với AC là đường chéo lớn . Vẽ AM vuông góc với BC tại M và AN vuông góc
với CD tại N.
a) Chứng minh  ABM ~  AND
b) So sánh MAN và  ABC
c) Chứng minh AB.MN = AC.AM
d) Cho AM = 16 cm , AN = 20 cm , chu vi hình bình hành là 108 cm.Tính diện tích của hình bình hành
ABCD
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ( 09 -10) – TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG VIỆT ÚC
Bài 1 Giải các phương trình :
x x 2x
a) – 7x + 5 = 10 + 3x b) (x2 – 4)(2x + 1) = 0 c)  
2( x  1) 2( x  3) ( x  3)( x  1)
Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
x 2x  1 x
a) 26x – 14  12 + 20x b)   x
3 2 6
Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Nếu giảm chiều rộng 4 m và tăng chiều dài thêm 3 m
thì diện tích hình chữ nhật giảm 75 m2.Tìm kích thước hình chữ nhật ?
Bài 4
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20 cm , BC = 25 cm . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB.
a) Tính AC
b) Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với CM tại H , cắt AC tại D. Chứng minh  AMC ~  HMB
c) Chứng minh AC.AD = AM.AB
d) Chứng minh DM  BC

-------------------------------------------------o0o-----------------------------------------------------

You might also like