You are on page 1of 5

Sôû GD-ÑT Tænh TN Ñeà ôn tập L12_P1 Dao động và sóng cơ học

Tröôøng THPT CVA Đề số 1A 001


1). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kì T = 2s.
Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A). x = 8sinπt (cm). B). x = 8sin(πt +π/2) (cm).
C). x = 8sin(πt +π) (cm). D). x = 8sin(πt - π/2) (cm).
2). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động: x = 4sinπt (cm).
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 2cm là:
6 6 1 1
A). 10
s. B). 100
s. C). 6
s. D). 8
s.
3). Chọn câu trả lời đúng . Tần số dao động của con lắc đơn được tính theo công thức:
l 1 l g 1 g
A). f = 2π . B). f = . C). f = 2π . D). f = .
g 2π g l 2π l
4). Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên
độ A = 5cm. Động năng của vật ứng với li độ x = 3cm là:
A). 0,16J. B). 100J. C). 800J. D). 0,08J.
5). Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hòa x = Asin(ωt + φ).
A). Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là hằng số dương.
B). Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0.
C). Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là hằng số âm.
D). Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn gốc thời gian
t = 0.
6). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa có phương trình :x = Asinωt . Gốc thời gia t
= 0 được chọn khi vật qua vị trí:
A). Biên dương. B). Cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo.
C). Biên âm. D). Cân bằng theo chiều âm của quĩ đạo.
7). Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
9
A). Giảm 4
lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
B). Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần..
25
C). Giảm 9
lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D). Tăng 16 lần khi biên độ và tần số cùng tăng lên 2 lần.
8). Chọn câu trả lời đúng. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
A). Là một dao đông điều hòa cùng phương, cùng tần số.
B). Là một dao đông điều hòa cùng phương, tần số gấp đôi.
C). Là một dao đông điều hòa khác phương, cùng tần số.
D). Là một dao đông điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.
9). Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động:
A). Có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động.
B).Có chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C). Dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D). Có chu kì phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài và đặc ntính của hệ dao động.
10). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz.
Khi t = 0 vật qua vị trí li độ cực đại x = A.Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A). x = 6sin(4πt + π /4 )(cm). B). x = 6sin(4πt - π /2 )(cm).
C). x = 6sin(4πt + π /2 )(cm). D). x = 6sin4πt (cm).
11). Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ
cứng k =40N/m. Khi thay m bằng m' = 0,16kg thì chu kì của con lắc tăng thêm:
A). 0,0038s. B). 0,0083s. C). 0,083s. D). 0,038s.
12). Chọn câu trả lời sai. Khi chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, trong dao động điều hòa của
con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A). Động năng của vật nặng khi ở vị trí cân bằng. B). Động năng của vật nặng khi ở vị trí biên.
C). Thế năng của vật nặng khi ở vị trí biên.
D). Tổng động năng và thế năng của vật khi qua mỗi vị trí bất kì.
13). Chọn câu trả lời đúng . Một chất điểm dao động điều hòa trên một quĩ đạo thẳng dài 6cm.
Biên độ dao động của vật là:
A). 12cm. B). 6cm. C). 3cm. D). 1,5cm.
14). Chọn câu trả lời sai.
A). Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời
gian.
B). Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
C). Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D). Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
15). Chọn câu trả lời đúng . Chu kì dao động của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng khối
lượng m được tính theo công thức:
1 m k 1 k m
A). T = . B). T = 2π . C). T = . D). T = 2π .
2π k m 2π m k
16). Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng m. Nếu độ cứng
của lò xo tăng gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng đi một nữa thì tần số dao động của vật:
A). Giảm 2 lần. B). Giảm 4 lần. C). Tăng 2 lần. D). Tăng 4 lần.
17). Chọn câu trả lời đúng: Dao động điều hòa là:
A). Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
B). Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân
bằng.
C). Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
D). Một dao động được mô tả bằng một định luật hình sin (hay cosin) đối với thời gian.
18). Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu trong quá trình dao
động là 34cm và 30cm. Biên độ dao động của vật là:
A). 1cm. B). 2cm. C). 4cm. D). 8cm.
19).Chọn câu trả lời sai. A1, A2 và A là biên độ của dao động thành phần và dao động tổng hợp.
A). Nếu hai dao động thành phần vuông pha : ∆φ = π /2 thì A2 = A21 + A22 .
B). Nếu hai dao động thành phần cùng pha : ∆φ = 2kπ thì A = A1 + A2 .
C). Nếu hai dao động thành phần ngược pha : ∆φ = (2k+1)π thì A = A1 - A2 .
D). Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì │A1 - A2 │ ≤ A ≤ A1 + A2 .
20). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng:
A). Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đaị B). Vận tốc và gia tốc đều bằng 0.
C). Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. D). Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng 0.

Sôû GD-ÑT Tænh TN Ñeà ôn tập L12_P1 Dao động và sóng cơ học
Tröôøng THPT CVA Đề số 1A 002
1). Chọn câu trả lời sai. Khi chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, trong dao động điều hòa của con
lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A). Động năng của vật nặng khi ở vị trí biên. B). Động năng của vật nặng khi ở vị trí cân bằng.
C). Thế năng của vật nặng khi ở vị trí biên. D). Tổng động năng và thế năng của vật khi qua mỗi
vị trí bất kì.
2). Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
9
A). Giảm 4
lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
B). Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần..
C). Tăng 16 lần khi biên độ và tần số cùng tăng lên 2 lần.
25
D). Giảm 9
lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
3). Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động:
A).Có chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài,chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B). Có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động.
C). Có chu kì phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài và đặc ntính của hệ dao động.
D). Dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
4). Chọn câu trả lời đúng. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
A). Là một dao đông điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.
B). Là một dao đông điều hòa cùng phương, tần số gấp đôi.
C). Là một dao đông điều hòa khác phương, cùng tần số.
D). Là một dao đông điều hòa cùng phương, cùng tần số.
5). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t =
0 vật qua vị trí li độ cực đại x = A.Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A). x = 6sin(4πt - π /2 )(cm). B). x = 6sin(4πt + π /4 )(cm).
C). x = 6sin4πt (cm). D). x = 6sin(4πt + π /2 )(cm).
6). Chọn câu trả lời sai.
A). Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B). Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời
gian.
C). Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D). Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
7). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động: x = 4sinπt (cm).
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 2cm là:
6 1 6 1
A). 10
s. B). 6
s. C). 100
s. D). 8
s.
8). Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên
độ A = 5cm. Động năng của vật ứng với li độ x = 3cm là:
A). 800J. B). 0,16J. C). 0,08J. D). 100J.
9). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kì T = 2s. Khi t = 0
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A). x = 8sin(πt +π/2) (cm). B). x = 8sin(πt +π) (cm).
C). x = 8sin(πt - π/2) (cm). D). x = 8sinπt (cm).
10). Chọn câu trả lời sai. A1, A2 và A là biên độ của các dao động thành phần và dao động tổng
hợp.
A). Nếu hai dao động thành phần cùng pha : ∆φ = 2kπ thì A = A1 + A2 .
B). Nếu hai dao động thành phần ngược pha : ∆φ = (2k+1)π thì A = A1 - A2 .
C). Nếu hai dao động thành phần vuông pha : ∆φ = π /2 thì A2 = A21 + A22 .
D). Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì │A1 - A2 │ ≤ A ≤ A1 + A2 .
11). Chọn câu trả lời đúng . Tần số dao động của con lắc đơn được tính theo công thức:
l g 1 l 1 g
A). f = 2π . B). f = 2π . C). f = . D). f = .
g l 2π g 2π l
12). Chọn câu trả lời đúng . Chu kì dao động của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng khối
lượng m được tính theo công thức:
k 1 m 1 k m
A). T = 2π . B). T = . C). T = . D). T = 2π .
m 2π k 2π m k
13). Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hòa x = Asin(ωt + φ).
A). Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0.
B). Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là hằng số âm.
C). Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là hằng số dương.
D). Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn gốc thời
gian t = 0.
14). Chọn câu trả lời đúng: Dao động điều hòa là:
A). Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
B). Một dao động được mô tả bằng một định luật hình sin (hay cosin) đối với thời gian.
C). Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
D). Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân
bằng.
15). Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng m. Nếu độ cứng
của lò xo tăng gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật:
A). Giảm 4 lần. B). Tăng 2 lần. C). Giảm 2 lần. D). Tăng 4 lần.
16). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa có phương trình :x = Asinωt . Gốc thời gia
t = 0 được chọn khi vật qua vị trí:
A). Biên dương. B). Cân bằng theo chiều âm của quĩ đạo.
C). Cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo. D). Biên âm.
17).Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng
k = 40N/m. Khi thay m bằng m' = 0,16kg thì chu kì của con lắc tăng thêm:
A). 0,038s. B). 0,0083s. C). 0,083s. D). 0,0038s.
18). Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng:
A). Vận tốc và gia tốc đều bằng 0. B). Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng 0.
C). Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đaị. D).Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
19). Chọn câu trả lời đúng . Một chất điểm dao động điều hòa trên một quĩ đạo thẳng dài 6cm.
Biên độ dao động của vật là:
A). 3cm. B). 1,5cm. C). 6cm. D). 12cm.
20). Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu trong quá trình dao
động là 34cm và 30cm. Biên độ dao động của vật là:
A). 4cm. B). 8cm. C). 2cm. D). 1cm.
Đáp án
Đề 1A001
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA a c d d d b d a b c
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA c b c d d c d b c d

Đề 1A002
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA a c a d d a b c d b
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA d d d b b c c b a c

Khởi tạo đáp án đề số : 001


01. ; - - - 06. - / - - 11. - - = - 16. - - = -
02. - - = - 07. - - - ~ 12. - / - - 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. ; - - - 13. - - = - 18. - / - -
04. - - - ~ 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - = -
05. - - - ~ 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - - ~

Khởi tạo đáp án đề số : 002


01. ; - - - 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. - - = -
02. - - = - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - - = -
03. ; - - - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - / - -
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - / - - 19. ; - - -
05. - - - ~ 10. - / - - 15. - / - - 20. - - = -

You might also like