You are on page 1of 5

GV Biên soạn: Trương Đình Den

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3. Năm học 2008-2009


Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
(Số câu trắc nghiệm: 50 câu)
Câu 1. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai
đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là:
A. L = 15,0 kgm2/s B. L = 7,5 kgm2/s C. L = 12,5 kgm2/s D. L = 10,0 kgm2/s
Câu 2. Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì
A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không.
B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không.
C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
Câu 3. Một vành tròn có khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng. Khi khối tâm của vành có tốc độ v thì động
năng của vành là:
A. Wđ = mv2/2. B. Wđ = mv2. C. Wđ = 3mv2/4. D. Wđ = 2mv2/3.
Câu 4. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con
lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển
động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T2 = T1 = T3. B. T2 < T1 < T3. C. T2 = T3 < T1. D. T2 > T1 > T3.
Câu 5
Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ dòng điện cực đại đi qua
mỗi tải là I0. Ở thời điểm t khi i1= I0 thì
I0 I0 I0 I0
A. i2 = i3 = . B. i2 = i3 = - C. i2 = i3 = D. i2 = i3 = - .
2 2 3 3
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài  =1( m) treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia
g
tốc a = (g = π 2 m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
2
A. 2 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 4 (s).
Câu 8. Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có
chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là
A. i/(n - 1). B. n.i C. i/(n + 1). D. i/n.
Câu 9. Một mạch dao gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C 1và C2, khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1và C2 thì chu kì của
mạch tương ứng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với hai tụ C1,C2 mắc song song là:
A. 2 ms. B. 7 ms. C. 14 ms D. 10 ms.
Câu 10. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10cos2 π ft(mm). Vận tốc truyền sóng
trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là ∆ϕ =(2k+1) π /2 (k thuộc Z). Biết
tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là
A. 16cm B. 20cm C. 32cm D. 8cm
1
Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm L = ( H) và điện trở r =
π
20( ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60(V) và tần số f = 50(Hz).
Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30(W). Điện trở R và điện
dung C1 có giá trị là
10 −4 10 −4
A. R = 120( Ω ); C1 = ( F) . B. R = 120( Ω ); C1 = ( F) .
2π π
10 −4 10 −4
C. R = 100( Ω ); C1 = ( F) . D. R = 100( Ω ); C1 = ( F) .
2π π
Câu 12. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 600 do với phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,8m/s2.
Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là
A. 80 cm. B.100 cm. C.1,2 m. D. 0,5 m.
Câu 13. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. lực ma sát của môi trường nhỏ.
C. lực ma sát của môi trường lớn. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 14. Mạch xoay chiều RLC có hiệu điện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra
khi
GV Biên soạn: Trương Đình Den
A. thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
B. thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
Câu 15. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều
A. Khi số cuộn dây và số cặp cực nam châm tăng lên bao nhiêu lần thì số vòng quay giảm bấy nhiêu lần.
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha không thể tạo ra dòng điện xoay chiều một pha.
C. Từ máy phát điện xoay chiều một pha có thể tao ra dòng điện một chiều.
D. Có thể đưa dòng điện từ máy phát điện xoay chiều ra ngoài mà không cần bộ góp.
Câu 16. Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ bằng Q 0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0.
Tần số dao động điện từ trong mạch là
1 1 I0 Q0 I0
A. f = LC . B. f = . C. f = 2π . D. f = 2π .
2π 2π Q 0 I0 Q0
Câu 17. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai
đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 53 mA B. 63 mA C. 43 mA D. 73mA
3
Câu 18. Mạch RLC nối tiếp có R=100 Ω , L=2 (H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u=U ocos2
π
π ft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha π /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là
A. 100Hz B. 50 2 Hz C. 40Hz D. 25 2 Hz
14
Câu 19. Bằng phương pháp cacbon 14 ( chu kỳ bán rã của 6 C là 5600 năm) người ta đo được độ phóng xạ của một đĩa gỗ
của người Ai cập cổ là 0,15Bq ; độ phóng xạ của một khúc gỗ vừa mới chặt có cùng khối lượng là 0,25Bq. Tuổi của đĩa cổ
A. 4100 năm. B. 3700 năm. C. 2500 năm. D. 2100 năm.
Câu 20. Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5( µ F), điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10 - 5(C).
Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A. 6,4.10 - 4(J). B. 8.10 - 4(J). C. 12,8.10 - 4(J). D. 16.10 - 4(J).
Câu 21. Trong dao động điều hoà thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
Câu 22. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
π π π π
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
15 12 30 24
Câu 23. Trong khoảng thời gian ∆ t, con lắc đơn có chiều dài l 1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí
đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động.
Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 160cm. B. 144,2cm. C. 152,1cm. D. 167,9cm.
Câu 24. Sóng nào trong các sóng sau không truyền được trong môi trường chân không?
A. sóng siêu âm. B. sóng vô tuyến. C. sóng điện từ. D. sóng ánh sáng.
Câu 25. Mức cường độ âm được tính theo công thức
I I I I
A. L(dB) = lg . B. L(B) = 10 lg . C. L(dB) = 10 lg . D. L(dB) = 10 lg 0 .
I0 I0 I0 I
Câu 26. Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,1m phát ra một bức xạ đơn sắc bước sóng λ = 0, 6µ m . Hai khe
cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Cho nguồn sáng S di chuyển theo phương S 1S2 về phía S1 một đoạn 2mm. Hệ vân giao
thoa trên màn E di chuyển đoạn
A. 3cm. B. 4mm. C. 4cm. D. 5mm.
Câu 27. Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp có bước λ1 và λ2 ( λ1 > λ2 ) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi đó điện thế
cực đại trên tấm kim loại là V1 và V2. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V1 = V2. B. V1 < V2. C. V1 > V2. D. không so sánh được.
GV Biên soạn: Trương Đình Den
Câu 28. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn (đặt song với
mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 25mm
(đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 13 vân. B. 14 vân. C. 11 vân. D. 12 vân.
Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin(ωt )(V ) . Biết tụ điện C có điện dung thay đổi
được. Khi thay đổi điện dung của tụ C thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
U 0 R 2 + Z L2 U 0 R 2 + Z L2 U 0 R 2 + Z L2 U 0 R 2 + Z L2
A. U C = B. U C ≤ C. U C ≤ D. U C ≤
2R ZL 2Z L 2R
Câu 30. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy
g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của
vật là
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,02J D. 0,08J
Câu 31. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng
dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu?
A. 40 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s D. 60 m/s
Câu 32. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40 π t) (cm), vận tốc truyền
sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao
động cực đại trên đoạn AM là
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.
Câu 33. : Nhê mét m¸y ®Õm xung người ta cã ®ược th«ng tin sau vÒ 1 chÊt phãng x¹ X. Ban ®Çu,
trong thêi gian 2 phót cã 3200 nguyªn tö cña chÊt X phãng x¹, nhng 4h sau ( kÓ tõ thêi ®iÓm ban
®Çu) th× trong 2 phót chØ cã 200 nguyªn tö phãng x¹. T×m chu k× b¸n r· cña chÊt phãng x¹ nµy.
A. 1h B. 2h C. 3h D. mét kÕt qu¶ kh¸c
Câu 34. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là
A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy.
B. làm cho mặt đèn hình ít nóng. C. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.
D. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.
Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5μm còn có bao nhiêu bức xạ
khác có vân sáng tại vị trí đó?
A. 5 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 2 bức xạ. D. 3 bức xạ.
Câu 36. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A0. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của
ống rơn ghen là
A. 1,24kV B. 10kV C. 12,42kV. D. 124,10kV
Câu 37. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1 =
π
( s ) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t 2 = 0,3 π (s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc
15
ban đầu v0 của vật là:
A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 38. Xét nguyên tử Hiđrô theo quang điểm của Bo thì thời gian tồn tại ở trạng thái kích thích vào cỡ
A. 10 ns B. 1000 µ s C. 10 µ s D. 1 µ s
Câu 39. Cho mạch R,L (cuộn dây thuần cảm, R thay đổi được). Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U 2 sin100π t (V ) . Biết
rằng khi R1 = 180Ω & R2 = 320Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45W. Giá trị của L và U là
2 2, 4 2 2, 4
A. L = H & U = 100V . B. L = H & U = 100V . C. L = H & U = 150V . D. L = H & U = 150V .
π π π π
Câu 40. Tia Rơnghen (hay tia X) phát ra từ một ống Rơnghen có khả năng đâm xuyên:
A. tia X có tần số càng bé khả năng đâm xuyên càng lớn.
B. mọi tia X phát ra có khả năng đâm xuyên hoàn toàn như nhau.
C. tia X có bước sóng càng ngắn khả năng đâm xuyên càng lớn.
D. tia X có vận tốc càng lớn khả năng đâm xuyên càng mạnh.
Câu 41. Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì
A. từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần.
C. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn.
GV Biên soạn: Trương Đình Den
D. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ.
Câu 42. Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện. B. khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
C. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm. D. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.
Câu 43. Cho mạch điện như hình 3, gồm cuộn dây thuần cảm L và điện trở R = 40( ) . Người ta đặt vào 2 đầu AB hiệu điện thế xoay
chiều có tần số f = 50 (Hz), hiệu điện thế hiệu dụng UAB = 100 (V), khi đó công suất của mạch P = 160W. Độ tự cảm L của cuộn
dây là

A R M L B

A. 0,866(H). B. 9,55. 10-2(H). C. 0,0866(H). D. 0,955(H) .


Câu 44. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm
dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là
A. 3,3m/s. B. 3,1m/s. C. 3m/s. D. 2,9m/s.
Câu 45. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L =
50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu
dụng là.
A. 32V. B. 4 2 V. C. 8V. D. 2 2 V.
Câu 46. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của tế bào quang điện có giá trị 1,72eV. Biết
vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.106m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là
A. 45V. B. - 60V. C. 60V. D. - 45V.
Câu 47. Một vật rắn quay đề xung quang một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có
A. Tốc độ dài v lệ thuận với R B. Tốc độ góc ω tỷ lệ thuận với R
C. Tốc độ dài v lệ nghịch với R D. Tốc độ góc ω tỷ lệ nghịch với R
12
Câu 48. : Biết mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 C là
A. 7,809MeV B. 7,452MeV. C. 7,153MeV. D. 89,424MeV .
Câu 49. Chọn câu đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kỳ T1, chất phóng xạ S2 có chu kỳ phóng xạT2. Biết T2=2T1. Sau khoảng
thời gian t = T2 thì:
A.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 1/8, Chất phóng xạ S2 còn 1/2.
B.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/2.
C.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 1/2, Chất phóng xạ S2 còn 1/2.
D.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/4.
Câu 50. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu
dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60V, 100V và 20V. Khi thay tụ C bằng tụ C 1 để trong mạch có cộng hưởng điện
thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100 2 V. B. 60V. C. 100V. D. 120 2 V.
GV Biên soạn: Trương Đình Den

Tôi là giáo viên giảng dạy môn vật lí của trường THPT Ngô Quyền-Tĩnh Bà Rịa-Vũng tàu. Trong quá trình biên soạn
có gì thiếu sót cần chỉnh sửa. Kính mong các thấy cô góp ý và cùng trao đổi về chuyên môn.
Email: den_truongdinh1976@yahoo.com
Phone: 0989623659

Câu Đáp án Câu Đáp án


1 26
2 27
3 28
4 29
5 30
6 31
7 32
8 33
9 34
10 35
11 36
12 37
13 38
14 39
15 40
16 41
17 42
18 43
19 44
20 45
21 46
22 47
23 48
24 49
25 50

You might also like