Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5 N/cm đang
dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 4 cm. B. 16cm. C. 8cm. D. 20 3 cm.
Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
B. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện: phát ra.
C. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 3: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào
π
nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch
4
π
thì thấy dòng điện i chậm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng:
4
A. ZL = ZC. B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC. D. ZC = 2ZL
Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa
gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng
T 2T 2
A. T 2 . B. . C. . D. T .
2 3 3
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ở áp suất thấp: ta luôn thu được quang phổ vạch
hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
B. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối
trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
D. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 6: Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s); độ lớn điện
tích của electron là e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện
nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn
A. λ ≤ 0,36 μm . B. λ >0,36 μm . C. λ = 0,36 μm . D. λ <0,26 μm .
Câu 7: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là 0,656 µ m; 0,486 µ m; 0,434 µ
m và 0,410 µ m. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pa- sen là
A. 1,685 µ m. B. 1,965 µ m. C. 1,675 µ m. D. 1,875 µ m.
Câu 8: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi ε
, độ từ thẩm µ . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng λ ’
được xác định bằng biểu thức nào:
c εμc c c
A. λ'= εμ B. λ'= . C. λ'= . D. λ'=
f f εμf fεμ
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về các loại quang phổ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì chỉ khác nhau về số lượng và màu sắc các vạch
phổ, còn vị trí và độ sáng tỉ đối là giống nhau.
C. Việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do mẫu vật phát ra là cơ sở của phép phân tích quang phổ.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
Trang 1/5_Mã đề thi 403
Dương Huy Phong
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có
hai cặp cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi
cuộn dây gần đúng là:
A. 25 vòng. B. 100 vòng. C. 150 vòng D. 50 vòng.
Câu 11: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết
suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n đ=1,5 và nt=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu
kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:
A. 1,08 cm. B. 2,3 cm. C. 3,7cm. D. 1,8 cm.
Câu 12: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0,275 µ m được rọi đồng thời bởi hai bức xạ: một có
bước sóng 0,200 µ m và một có tần số 1,67.1015Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là:
A. 2,4V. B. 4,1V. C. 1,7V. D. 3,4V.
Câu 13: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =0,45μm .
Trên màn quan sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng và tại M và N là hai vân sáng. Giữ
nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ1 bằng ánh sáng đơn sắc với bước
sóng λ 2 =0,60μm thì tại M và N bây giờ là 2 vân tối. Số vân sáng trong miền đó là:
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 14: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m, chiều dài tự nhiên l 0 = 50cm, một đầu gắn cố định tại B, một đầu
gắn với vật có khối lượng m = 0,5kg. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát µ =
0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo có chiều dài l0. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5cm và thả
tự do. Dao động của vật là tắt dần và
A. khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45cm
B. khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.
C. điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.
D. điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25cm.
Câu 15: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80 Ω một cuộn dây có điện trở thuần
r =20 Ω , độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung C = 15,9 µ F. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị
nào của f thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại?
A. f ≈ 55Hz . B. f ≈ 71Hz . C. f ≈ 51Hz. D. f ≈ 61Hz
Câu 16: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện
áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử là UR = 40V. Nhận định nào sau
đây là sai?
π
A. Điện áp giữa hai bản tụ trể pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
2
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
π
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
2
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng:
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Ánh sáng lân quang và huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt.
Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và 0,5 μm vào hai khe thì
thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ
nhất giữa hai vân trùng.
A. 3 mm. B. 6 mm. C. 5 mm. D. 4 mm.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
D. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
D. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc ω , biên độ A = A1 + A2 , pha ban đầu ϕ với tan ϕ = A2 A1 .
2 2 2
Câu 23: Khi chiếu một chùm phôtôn có năng lượng hf vào một tấm nhôm (có công thoát là A), các electrôn
quang điện phóng ra với động năng ban đầu cực đại là K/2. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi, thì
động năng của các electrôn quang điện phóng ra là:
A. 2K + A. B. 2K. C. K + hf. D. K/2 + hf.
Câu 24: Giả thiết các electron quang điện đều bay ra theo cùng một hướng từ bề mặt kim lọai khi được chiếu bức
xạ thích hợp. Người ta cho các electron quang điện này bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với
vectơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng lên nếu:
A. Giảm cường độ ánh sáng kích thích. B. Sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng nhỏ hơn.
C. Sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng lớn hơn. D. Tăng cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 25: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn
π
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=200 2cos(100πt-π)(V); i=5sin(100πt- )(A) . Đáp án
3
nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở 40 2 . Ω
B. Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40 Ω .
C. Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40 2 Ω .
D. Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40 Ω .
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết
trong khoảng MN có 3 bụng sóng, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên
dây là:
A. λ = 3,6cm; v = 72cm/. B. λ = 3,6cm; v = 7,2m/s.
C. λ = 36cm; v = 72cm/s. D. λ = 36cm; v = 7,2m/s.
Câu 27: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một
thẳng là trung trực của S1S2 và 14 gợn dạng hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc
theo S1S2 là 2,8cm. Xét dao động của điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là
đúng?
π
A. M luôn không dao động. B. M dao động lệch pha góc so với hai nguồn.
2
C. M dao động ngược pha với hai nguồn. D. M dao động cùng pha với hai nguồn.
Câu 28: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
π
cuộn dây, Ud và dòng điện là . Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC= Ud. Hệ số công suất
6
của mạch điện bằng
A. 0,5. B. 0,707. C. 0,87. D. 0,25.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30( Ω : mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2cos(100πt) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud
HẾT
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both are automatically scanned by Emp-MarkScanner: