Professional Documents
Culture Documents
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I ( 1; −2;3) . Viết phương trình
mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy.
Câu VI.a: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2.27 x + 18 x = 4.12 x + 3.8 x .
tan x
2. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
1 + cos 2 x
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x + y + 2 x = 0 . Viết phương
2 2
trình tiếp tuyến của ( C ) , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30o .
Câu VI.b: (2,0 điểm)
1. Giải bất phương trình x 4+ log3 x > 243 .
mx 2 − 1
2. Tìm m để hàm số y = có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất.
x
-----Hết-----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh:.....................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2:......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Môn thi: TOÁN – Khối A
x 0,25 đ
Đặt t = , ta có : t 3 + 2t 2 + 2t − 5 = 0 ⇔ t = 1 .
y
y = x
Khi t = 1 ,ta có : HPT ⇔ 2 ⇔ x = y = 1, x = y = −1 . 0,25 đ
y = 1
Câu III Ý1 x+2
(2,0đ) (1,0đ) Ta có: x 2 − 2 x + 2 ≥ 1 nên PT ⇔ m = . 0,25 đ
x2 − 2x + 2
x+2 4 − 3x
Xét f ( x ) = ⇒ f '( x) =
x2 − 2x + 2 (
x − 2x + 2 x2 − 2x + 2
2 .
) 0,25 đ
4 4
f ' ( x ) = 0 ⇔ x = ; f = 10; lim f ( x) = −1; lim f ( x) = 1 . 0,25 đ
3 3 x →−∞ x →+∞
Do đó: P ' =
(
7 −t 2 − t ) , P ' = 0 ⇔ t = 0(th), t = −1(kth)
2 ( 2t + 1)
2
0,25 đ
1 1 2 1
P− = P = và P ( 0 ) = .
5 3 15 4
1 2 1 1
KL: GTLN là
4
và GTNN là
15
( HSLT trên đoạn − 5 ; 3 ) 0,25 đ
S∆SMN = pr ⇒ r =
2a 2 2
=
a 2 ( 3 −1 ) là bán kính cần tìm. 0,25 đ
(
4 a+a 3 ) 4
Câu Va Gọi M là hình chiếu của I lên Oy, ta có: M ( 0; −2;0 )
(1,0đ) 0,25 đ
uuur
IM = ( −1;0; −3) ⇒ R = IM = 10 là bán kính mặt cầu cần tìm. 0,25 đ
KL: PT mặt cầu cần tìm là ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 10 .
2 2 2
0,50 đ
Câu VIa Ý1
(2,0đ) (1,0đ) Ta có : PT ⇔ 2.33 x + 2 x.32 x = 4.22 x3x + 3.23 x . 0,25 đ
3 3
3x 2x
3
x 0,25 đ
Chia 2 vế cho 2 3x
> 0 : PT ⇔ 2 + − 4 − 3 = 0 .
2 2 2
x
3 3 2 3
Đặt t = . ĐK: t>0; 2t + t − 4t − 3 = 0 ⇔ t = −1(kth); t = (th) . 0,25 đ
2 2
x
3 3 3
Khi t = , ta có: = ⇔ x = 1 . KL: Nghiệm PT là x = 1 . 0,25 đ
2 2 2
Ý2 cos x sin x
Ta có: F ( x ) = I = ∫ dx .
(1,0đ)
(
cos x 1 + cos 2 x
2
) 0,25 đ
f ( x) =
( x − 1)
2
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng ( d ) : 2 x − y − 4 = 0 . Lập phương
trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).
Câu VIa: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2 x log 4 x = 8log 2 x .
x −1
2. Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt sao
x−2
cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm là các số nguyên..
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb: (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( −1;3;5 ) , B ( −4;3; 2 ) , C ( 0; 2;1) . Tìm
tọa
độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu VIb: (2,0 điểm)
1. Giải bất phương trình 2 ( 1 + log 2 x ) log 4 x + log8 x < 0 .
2. Tìm m để đồ thị hàm số y = x + ( m − 5 ) x − 5mx có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số y = x3 .
3 2
.......Hết......
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................... Số báo danh:.............................................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................... Chữ ký của giám thị 2:.............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Môn thi: TOÁN – Khối B
⇔2 ( )
3 cos x − sin x + 2 sin x = 0 . 0,25 đ
π 5π
Khi : sin x − 3 cos x = 2 ⇔ sin x − = 1 ⇔ x = + k 2π . 0,25 đ
3 6
Khi: sin x = 0 ⇔ x = k π .
5π 0,25 đ
KL: nghiệm PT là x = kπ , x = + k 2π .
6
Ý2 Ta có : x = 2 y − m , nên : 2 y 2 − my = 1 − y . 0,25 đ
(1,0đ)
y ≤1
PT ⇔ 1 ( vì y = 0 PTVN). 0,25 đ
m = y − y + 2
1 1
Xét f ( y ) = y − + 2 ⇒ f ' ( y ) = 1 + 2 > 0 0,25 đ
y y
Lập BTT. KL: Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ m > 2 . 0,25 đ
Câu III Ý1 1 x −1
2
x −1
, 0,50 đ
(2,0đ) (1,0đ) Ta có: f ( x ) = . . .
3 2x +1 2x +1
3
1 x −1
KL: F ( x ) = +C . 0,50 đ
9 2x +1
Ý2 2 1
(1,0đ) Áp dụng BĐT Cô-si : 18 x + ≥ 12 (1). Dấu bằng xãy ra khi x = . 0,25 đ
x 3
2 2
Tương tự: 18 y + ≥ 12 (2) và 18 z + ≥ 12 (3). 0,25 đ
y z
Mà: −17 ( x + y + z ) ≥ −17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: P ≥ 19 . 0,25 đ
1
P = 19 ⇔ x = y = z = . KL: GTNN của P là 19 . 0,25 đ
3
Câu IV Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD.
(1,0đ) TD DD ' 1 0,25 đ
Vẽ DD’ // BC, ta có: DD’=BM ⇒ = = .
TC MC 3
TD AP 1 QD DP CP 2
Mà: = = ⇒ AT / / DP ⇒ = = = . 0,25 đ
TC AC 3 QA AT CA 3
VA. PQN AP AQ 1 3 1 1
Nên: = . = . = ⇒ VA.PQN = VABCD (1) 0,25 đ
VA.CDN AC AD 3 5 5 10
VC .PMN CP CM 2 3 1 1
Và = . = . = ⇒ VABMNP = VABCD (2).
VC . ABN CA CB 3 4 2 4
7
Từ (1) và (2), suy ra : VABMNQP = VABCD . 0,25 đ
20
7 13
KL tỉ số thể tích cần tìm là hoặc .
13 7
Câu Va
(1,0đ) Gọi I ( m; 2m − 4 ) ∈ ( d ) là tâm đường tròn cần tìm. 0,25 đ
4
Ta có: m = 2m − 4 ⇔ m = 4, m = . 0,25 đ
3
2 2
4 4 4 16
Khi: m = thì PT ĐT là x − + y + = . 0,25 đ
3 3 3 9
Khi: m = 4 thì PT ĐT là ( x − 4 ) + ( y − 4 ) = 16 .
2 2
0,25 đ
Câu VIa Ý1
(2,0đ) (1,0đ) ĐK : x > 0 . Ta có: 1 + log 2 x log 4 x = 3log 2 x . 0,25 đ
5−m 5−m
y" = 0 ⇔ x = ; y’’đổi dấu qua x = .
3 3
5 − m 2 ( m − 5 ) 3 5m ( m − 5 ) 0,50 đ
Suy ra: U ; + là điểm uốn
3 27 3
KL: m = 5 . 0,25 đ
…HẾT…
HƯỚNG DẪN CHẤM:
• Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành
và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm
đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
• Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng
câu và từng ý không được thay đổi.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn thi: TOÁN – Khối D
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2,0 điểm)
x −3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = .
x +1
2. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm I ( −1;1) và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N sao
cho I là trung điểm của đoạn MN.
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình cos 3x + sin 2 x = 3 ( sin 3x + cos 2 x ) .
(
3 x 3 − y 3 = 4 xy
2. Giải hệ phương trình .
)
x 2 y 2 = 9
Câu III: (2,0 điểm)
(
1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( m − 2 ) 1 + x + 1 = x − m có nghiệm.
2 2
)
a2 b2 c2
2. Chứng minh +
a+b b+c c+a 2
+ +
1
( )
ab + bc + ca ≥ a + b + c với mọi số dương a; b; c .
Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A
a
đến mặt phẳng (A’BC) bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
2
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua M ( 2;1) và
tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 .
Câu VI.a: (2,0 điểm)
1. Giải bất phương trình 1 + log 2 x + log 2 ( x + 2 ) > log 2 ( 6 − x ) .
2. Tìm ∫ ln x dx .
2
4
y'= > 0, ∀x ∈ D .
( x + 1) 2
0,25 đ
• BBT: Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) , ( −1; +∞ )
Và không có cực trị.
Đồ thị: ĐT cắt Ox tại (3;0), cắt Oy tại (0;-3) và đối xứng qua ( −1;1)
0,25 đ
.
Ý2
Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k d : y = k ( x + 1) + 1 .
(1,0đ)
x−3 0,25 đ
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N ⇔ PT : = kx + k + 1
x +1
có 2 nghiệm PB khác −1 .
Hay: f ( x ) = kx + 2kx + k + 4 = 0 có 2 nghiệm PB khác −1
2
k ≠ 0
0,25 đ
⇔ ∆ = −4 k > 0 ⇔ k < 0 .
f −1 = 4 ≠ 0
( )
Mặt khác: xM + xN = −2 = 2 xI ⇔ I là trung điểm MN với ∀k < 0 . 0,25 đ
KL: PT đường thẳng cần tìm là y = kx + k + 1 với k < 0 . 0,25 đ
Chú ý: Có thể chứng minh đồ thị ( C) có I là tâm đối xứng, dựa vào
đồ thị ( C) để kết luận kết quả trên.
Câu II Ý1 Ta có: PT ⇔ cos 3 x − 3 sin 3 x = 3 cos 2 x + sin 2 x
(2,0đ) (1,0đ)
1 3 3 1
⇔
cos 3 x − sin 3 x = cos 2 x + sin 2 x 0,50 đ
2 2 2 2
π π
⇔ cos 3 x + = cos 2 x − .
3 6
π π π
Do đó: 3 x + = 2 x + + k 2π ⇔ x = − + k 2π . 0,25 đ
3 6 6
π π π k 2π
Và: 3 x + = −2 x − + k 2π ⇔ x = − + 0,25 đ
3 6 10 5
Ý2 Ta có : x 2 y 2 = 9 ⇔ xy = ±3 . 0,25 đ
(1,0đ)
3 3
(
. Khi: xy = 3 , ta có: x3 − y 3 = 4 và x . − y = −27 ) 0,25 đ
3 3
( )
Suy ra: x ; − y là nghiệm PT X 2 − 4 X − 27 = 0 ⇔ X = 2 ± 31
0,50 đ
Suy ra : I = ∫ ln x dx = x ln x − ∫ 2dx =x ln x − 2 x + C
2 2 2
KL: I = ∫ ln x dx =x ln x − 2 x + C
2 2
0,25 đ
Câu Vb x2 y2
(1,0đ) PTCT elip có dạng: + = 1( a > b > 0) 0,25 đ
a 2 b2
a 2 − b 2 = 3
Ta có: 3 1 0,25 đ
2 + 2 =1
a 4b
4 2 2 2 3
Ta có: 4b − b − 3 = 0 ⇔ b = 1(th), b = − (kth) 0,25 đ
4
2 2
x y
Do đó: a 2 = 4 . KL: + =1 0,25 đ
4 1
Câu VIb Ý1
(2,0đ) (1,0đ) y 2 + x = x 2 + y ⇔ ( y − x ) ( y + x − 1 = 0 ) ⇔ y = x, y = 1 − x . 0,50 đ
…HẾT…
HƯỚNG DẪN CHẤM:
• Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành
và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm
đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
• Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng
câu và từng ý không được thay đổi.