Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 (2.0 điểm): Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2. Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường
thẳng y = x.
Câu 2 (2.0 điểm ) :
3 4 + 2sin 2 x
1. Giải phương trình: 2
+ − 2 3 = 2(cotg x + 1) .
cos x sin 2 x
x3 − y 3 + 3 y 2 − 3x − 2 = 0
2. Tìm m để hệ phương trình: 2 2 2
có nghiệm thực.
x + 1 − x − 3 2 y − y + m = 0
Câu 3 (2.0 điểm): 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và
đường thẳng (d) lần lượt có phương trình:
x y +1 z − 2
(P): 2x − y −2z −2 = 0; (d): = =
−1 2 1
1. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một
khoảng bằng 2 và vắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng (d) và tạo với mặt phẳng (P)
một góc nhỏ nhất.
Câu 4 (2.0 điểm):
1. Cho parabol (P): y = x2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2.
Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay
sinh ra bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox.
2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1
của biểu thức: P = + +
1 + xy 1 + yz 1 + zx
Câu 5 (2.0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy lập phương trình tiếp tuyến chung của elip
x2 y2
(E): + = 1 và parabol (P): y2 = 12x.
8 6
12
4 1
2. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển Newton: 1 − x −
8
x
−−−−−−−−−−−−o−0o−−−−−−−−−−−−−
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................SBD:......................
Câu Nội dung Điểm
y’ + 0 − 0 +
+∞ 0.2
4
y 5
−∞ 0
I §å thÞ:
y
0.2
5
x
O
x = 0
2/. Ta có: y’ = 3x2 −6mx = 0 ⇔
x = 2m 0.25
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m ≠ 0.
uuu
r
Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m3 )
0.25
Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3)
Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x là AB vuông góc với
đường thẳng y = x và I thuộc đường thẳng y = x
2m − 4m3 = 0 0.25
⇔ 3
2m = m
2
Giải ra ta có: m = ± ;m=0 0.25
2
2
Kết hợp với điều kiện ta có: m = ±
2
π
2/. Đk: x ≠ k 0.25
2
Phương trình đã cho tương đương với:
( )
3 1 + tg2 x +
4
sin 2 x
− 2 3 = 2cotg x
tg x = − 3 π
x = − + kπ
3
⇔ 1 ⇔ 0.25
tg x = x = π + kπ
3 6
π π
KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x = + k ; k∈Z 0.25
II 6 2
x3 − y 3 + 3 y 2 − 3x − 2 = 0 (1)
2/. 2 2 2
x + 1 − x − 3 2 y − y + m = 0 (2)
0.25
1 − x 2 ≥ 0 −1 ≤ x ≤ 1
Điều kiện: ⇔
2 y − y ≥ 0 0 ≤ y ≤ 2
2
| −2 − 2 − 2 | 6
Góc giữa đường thẳng (∆ ) và mặt phẳng (P) là: sin α = =
3. 6 3
0.25
6 3
⇒ Góc giữa mặt phẳng (Q) và mặt phẳng (Q) cần tìm là cos α = 1 − =
9 3
Giả sử (Q) đi qua (∆ ) có dạng: m(2x + y + 1) + n(x + z −2) = 0 (m2+ n2 > 0)
⇔ (2m + n)x + my + nz + m − 2n = 0
0.25
| 3m | 3
Vậy góc giữa (P) và (Q) là: cos α = =
3. 5m 2 + 2n 2 + 4mn 3
IV 0.25
2 4 2
∫ ∫
2
Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là: V = π x dx − (4 x − 4) dx 0.25
0 1
x5 2 16 2 16π
= π − ( x − 1)3 = 0.5
5 0 3 1 15
1 1 1
2/. Ta có: [ (1 + xy ) + (1 + yz ) + (1 + zx) ] + + ≥9 0.25
1 + xy 1 + yz 1 + zx
9 9
⇔P≥ ≥ 0.25
3 + xy + yz + zx 3 + x 2 + y 2 + z 2
9 3
⇒P≥ = 0.25
6 2
3
Vậy GTNN là Pmin = khi x = y = z 0.25
2
1/. Giả sử đường thẳng (∆ ) có dạng: Ax + By + C = 0 (A2 + B2 > 0)
(∆ ) là tiếp tuyến của (E) ⇔ 8A2 + 6B2 = C2 (1) 0.25
(∆ ) là tiếp tuyến của (P) ⇔ 12B2 = 4AC ⇔ 3B2 = AC (2)
Thế (2) vào (1) ta có: C = 4A hoặc C = −2A.
0.25
Với C = −2A ⇒ A = B = 0 (loại)
2A
V Với C = 4A ⇒ B = ±
3
⇒ Đường thẳng đã cho có phương trình: 0.25
2A 2 3
Ax ± y + 4A = 0 ⇔ x ± y+4=0
3 3
2 3
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm: x ± y+4=0 0.25
3
12 12 k
1 1 12
1
Ta có: x 4 + − 1 = 1 − x 4 + = ∑ ( −1)12−k C12k x 4 + 0.25
x x k =0 x
12 k i
4 k −i 1 12 k
V = ∑ (−1) 12−k
C12k ∑ (x ) Cki = ∑∑ ( −1) C12Ck x
x k =0 i =0
12− k k i 4 k −4 i − i
x
k =0 i =0
12 k
0.25
= ∑∑ (−1)12−k C12k Cki x 4 k −5i
k =0 i =0