Professional Documents
Culture Documents
x 2 + 2 y 2 = 2 y − 2 x y+ 1
2. Giải hệ phương trình: 2
3x + 2 x y− y 2 = 2 x − y + 5
Câu III. (2 điểm)
e
1
1. Tính tích phân: I = ∫ + x . ln xdx
1 x 1 + ln x
2. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng:
a4 + b4 b4 + c4 c4 + a4
+ + ≥1
ab ( a 3 + b 3 ) bc ( b 3 + c 3 ) ca ( c 3 + a 3 )
Câu IV. (1 điểm)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên
của hình chóp bằng bằng a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và CD, K là
a
điểm trên cạnh AD sao cho AK = . Tính thể tích của khối chóp S.ABCNK và khoảng cách giữa
3
hai đường thẳng MN và SK theo a.
Câu V. (1 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng:
d1: 3x – 4y – 4 = 0 ; d2: x + y – 6 = 0 ; d3: x – 3 = 0
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng A, C thuộc d3; B thuộc d1 và D thuộc d2.
Câu VI. (1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x = − 1 − 2t
d1 :
x y z
= =
1 1 2
và d2 : y = t
z = 1+ t
Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1 và N thuộc d2 sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng
(P): x – y + z + 2010 = 0 độ dài đoạn MN bằng 2 .
Câu VII. (1 điểm)
Giải phương trình: 2 log 2+ 3
( )
x 2 +1 + x + log 2− 3
( )
x 2 +1 − x = 3
……………………..Hết…………………..