You are on page 1of 16

Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o

Tr­êng ®¹i häc kinh doanh vµ C«ng nghÖ hµ Néi

KHOA Qu¶n lý kinh doanh

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


ĐỀ TÀI: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH XÍ NGHIỆP CƠ
KHÍ VÀ XÂY DỰNG VĂN TÂN
Giáo viên hướng dẫn : TH.S VŨ THỊ THU HƯỜNG
Sinh viên thực hiện :Nguyễn Văn Khải
Lớp :10.38
CHƯƠNGI : giíi thiÖuchungvÒxÝnghiÖp

c¬khÝvµx©ydùng V¡N t©n


XÝnghiÖpc¬khÝvµx©ydùngV¨nT©n- H¶i D­¬ngthµnhlËptheo

giÊyphÐpsè0001GP/TLDN01Ngµy04th¸ng10n¨m1991cñaUBNDtØnh

H¶i H­ng, naythaygiÊyphÐpmíi sè0974GP/TLDN01Ngµy06th¸ng05n¨m

-1
X9ây
94lắp
cñcác
aUcô
BnNgDtrìn
tØhndhânHd¶ụinD
g,­¬
cônng
gnghiệp, bưuchínhviễnthông, đườngdâyvàtrạmbiến

thế500KVA,hệthốngkỹthuậtcơđiện.

- Xâylắpcác côngtrìnhcấpthoát nước vànhà máynước; xâydựngcôngtrìnhthuỷlợi; giao

thôngvănhoávàdulịch.

-Đầutưkinhdoanhphát triểnnhà, hạtầngđôthị vàkhucôngnghiệp.

-Khai tháckinhdoanhvậtliệuxâydựng, sảnxuất cấukiệnbêtôngxâydựng.

-Giacông, lắpđặtmáymócthiếtbịvàchuyển giaodâychuyềncôngnghệ.


Sơ đồ bộ máy tổ chức
Ch­¬ngii: thùctr¹nghiÖuqu¶ho¹t

®éngs¶nxuÊtkinhdoanhcñaxÝ

nghiÖp
Bảng 1 : Cơ cấu vốn trong ba năm 2007-2009
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So sánh 2008/2007 So sánh 2009/2008
Số lượng Tỷ trọng Số lượng Tỷ trọng Số lượng Tỷ trọng Số tuyệt Số tương Số tuyệt Số tương
(%) (%) (%) đối đối (%) đối đối (%)

Tổng vốn 121.754 150.628 177.455 28.874 23,72 26.827 17,81

1. Phân loại theo tính chất

1.1 Vốn cố định 28.579 23,47 34.163 22,68 43.323 24,41 5.584 19,54 9.160 26,81

1.2 Vốn lưu động 93.175 76,53 116.465 77,32 134.132 75,59 23.290 25,00 17.667 15,17

2. Phân loại theo sở hữu

2.1 Vốn vay 100.266 82,35 122.941 81,62 146.510 82,56 22.675 22,61 23.569 19,17

2.2 Vốn chủ sở hữu 21.488 17,65 27.687 18,38 30.945 17,44 6.199 28,85 3.258 11,77

(Nguồn : Phòng tài chính kế toán)

-Lượng vốncủaxínghiệptrong3nămđềutăng

-VốnđivaycủaXínghiệpchiếmtỷtrọnglà82,35%,năm2008là81,62%,năm2009là82,56%

-Lượngvốnlưuđộngcủađơnvị năm2007chiếm76,53%,năm2008chiếm77,32%,năm2009

chiếm75,59%
Bảng 2 : Cơ cấu lao động của xí nghiệp .
ĐVT : người
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So sánh 2008/ 2007 So sánh 2009/
2008
Số lượng Tỷ trọng Số lượng Tỷ trọng Số lượng Tỷ trọng Số tuyệt Số tương Số tuyệt Số tương
(%) (%) (%) đối đối (%) đối đối (%)

Tổng số lao động 145 174 198 29 20,00 24 13,79


Phân theo trình độ lao động
Đại học và trên đại học 19 13,10 26 14,94 32 16,16 7 36,84 6 23,08
Cao đẳng , trung cấp 29 20,00 38 21,84 48 24,24 9 31,03 10 26,32
Lao động phổ thông 97 66,90 110 63,22 119 60,10 13 13,40 9 8,18
Phân theo giới tính
Nam 126 86,90 157 90,23 174 87,88 31 24,60 17 10,83
Nữ 19 13,10 17 9,77 24 12,12 -2 -10,53 7 41,18
Phân theo độ tuổi lao động
Từ 35-45 42 28,97 54 31,03 63 31,82 12 28,57 9 16,67
Từ 25-35 78 53,79 96 55,17 115 58,08 18 23,08 19 19,79
Dưới 25 25 17,24 24 13,79 20 10,10 -1 -4,00 -4 -16,67
Phân loại theo tính chất lao động
Lao động gián tiếp 33 22,76 35 20,11 36 18,18 2 6,06 1 2,86
Lao động trực tiếp 112 77,24 139 79,89 162 81,82 27 24,11 23 16,55
(Nguồn : Phòng tổ chức hành chính)

-Lựclượnglaođộngcủaxínghiệptăng

- Sốlượnglaođộngtrực tiếpnăm2007chiếm77,24%,năm2008chiếm79,89%,năm2009

chiếm81,82%

-Năm2007chiếm22,76%,năm2008chiếm20,11%,năm2009chiếm18,18%
Bảng 3: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp

STT ChØ tiªu ĐVT Năm2007 Năm 2008 Năm 2009 So s¸nh 08/07 So s¸nh 09/08
Sè tuyÖt % Sè tuyÖt %
®èi ®èi
1 Doanh thu TriÖu 151.384 178.772 203.194 27.388 18,09 24.422 13,66
2 Tæng sè lao ®éng Ng­êi 145 174 198 29 20,00 24 13,79
3 Vèn kinh doanh TriÖu 121.754 150.628 177.455 28.874 23,72 26.827 17,81
a Vèn lu ®éng H.sè 93.175 116.465 134.132 23.290 25,00 17.667 15,17
b Vèn cè ®Þnh TriÖu 28.579 34.163 43.323 5.584 19,54 9.160 26,81
4 Lîi nhuËn TriÖu 41.002 52.230 33.706 11.228 27,38 -18.524 -35,47
5 Thu nhËp b×nh qu©n 1 lao ®éng TriÖu 2,730 3,250 3,466 0,52 19,05 0,22 6,66
6 N¨ng suÊt lao ®éng b×nh qu©n (1/2) TriÖu 1.044 1.027 1.026 -16,60 -1,59 -1,19 -0,12
7 Tû suÊt lîi nhuËn/doanh thu (4/1) % 27,08 29,22 16,59 2,13 7,87 -12,63 -43,22
8 Tû suÊt lîi nhuËn/ vèn kinh doanh(4/3) % 33,68 34,67 18,99 1,00 2,97 -15,68 -45,22
(Nguồn : Phòng tài chính kế toán)

Trướctiênnhìnvàodoanhthucácnămtacóthểthấydoanhthuhàngnămcủađơnvịtăng,

năm2008tăng23.388triệuđồngtứctăng18,09%sovới năm2007,năm2009tăng24.422triệu

đồngtứctăng13,66%,đâylàtínhiệubiểuhiệnnănglực, quymôcũngnhưvị thếcủađơnvị

cũngtăngdầntheonhữngconsốnày.
Tỷsốlợi nhuậntrêndoanhthunăm2007là27,08%tứclàcứ1đồngdoanhthuthuvề

được0,27đồnglợi nhuận, năm2008chỉ sốnàytăngnhẹ2,13%lên29,22%.Songđếnnăm

2009chỉsốnàygiảm12,63%chỉcòn16,59%
Bảng 4: Hiệu quả kinh doanh tổng hợp của xí nghiệp

STT ChØ tiªu ĐVT Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So s¸nh 08/07 So s¸nh 09/08
Sè tuyÖt % Sè tuyÖt %
®èi ®èi
1 Doanh thu TriÖu 151.384 178.772 203.194 27.388 18,09 24.422 13,66
2 Tæng chi phÝ TriÖu 110.382 126.542 169.488 16.160 14,64 42.946 33,94
3 Lîi nhuËn TriÖu 41.002 52.230 33.706 11.228 27,38 -18.524 -35,47
4 Tæng vèn kinh doanh TriÖu 121.754 150.628 177.455 28.874 23,72 26.827 17,81
5 HiÖu qu¶ sö dông chi phÝ H.sè 1,37 1,41 1,20 0,04 -0,21
(1/2)
6 Tû suÊt lîi nhuËn/ chi phÝ % 37,15 41,27 19,89 4,13 -21,39
(3/2)
7 Tû suÊt lîi nhuËn/ doanh % 27,08 29,22 16,59 2,13 -12,63
thu (3/1)
8 Tû suÊt lîi nhuËn / vèn kinh % 33,68 34,67 18,99 1,00 -15,68
doanh (3/4)
9 Sè vßng quay tæng vèn Vßng 1,24 1,19 1,15 -0,06 -0,04
b×nh qu©n/n¨m (1/4)
(Nguồn : Phòng tài chính kế toán)

Chỉ sốtrêntứclàtrongnăm2007, 1đồngchi phí tạorađược1,371đồngdoanhthu, năm

2008, 1đồngchi phí tạorađược1,413đồngdoanhthu, năm2009, 1đồngchi phí tạorađược

1,199đồngdoanhthu.
Hệsốvòngquaytổngvốnbìnhquân/nămcũnggiảmnhẹ, cụthểnăm2007là1,243, năm

2008là1,178tươngứnggiảm0,057sovới năm2007, năm2009giảmsovới năm2008là0,042

còn1,145 nóphảnánhnhịpđộlàmviệccủaxínghiệpcũnggiảmdần
Bảng 5: Chỉ tiêu sử dụng vốn lưu động và vốn cố định
STT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So s¸nh 08/07 So s¸nh 09/08
Sè tuyÖt % Sè tuyÖt %
®èi ®èi
1 Doanh thu TriÖ 151.384 178.772 203.194 27.388 18,09 24.422 13,66
u
2 Lîi nhuËn thuÇn TriÖ 41.002 52.230 33.706 11.228 27,38 -18.524 -
u 35,47
3 Tæng vèn kinh doanh TriÖ 121.754 150.628 177.455 28.874 23,72 26.827 17,81
u
4 Vèn cè ®Þnh TriÖ 28.579 34.163 43.323 5.584 19,54 9.160 26,81
u
5 Vèn l­u ®éng TriÖ 93.175 116.465 134.132 23.290 25,00 17.667 15,17
u
6 HÖ sè lîi nhuËn/vèn kinh doanh 0,337 0,347 0,190 0,010 2,97 -0,16 -
(2)/(3) 45,22
7 Søc s¶n xuÊt cña vèn cè ®Þnh 5,30 5,23 4,69 -0,064 -1,21 -0,54 -
(1)/(4) 10,37
8 Søc sinh lêi cña vèn cè ®Þnh (2)/ 1,43 1,53 0,78 0,094 6,56 -0,75 -
(4) 49,11
9 Sè vßng quay cña vèn l­u ®éng 1,62 1,53 1,51 -0,090 -5,52 -0,02 -1,31
(1)/(5)
10 Søc sinh lêi cña vèn l­u ®éng (2)/ 0,44 0,45 0,25 0,01 1,91 -0,20 -
(5) 43,97
Vốn lưuđộng quayđ
11 Sè ngµy chu chuyÓn cña vèn l­uượcmộ t vòngphải mất 222ngàytrongnăm2007
222,235ngàytrongnăm
235 238 13 5,85 3 1,33
®éng 360/(9)
2008và238ngàytrongnăm2009. Xínghiệpcầncókếhọachvềtài tốt Đặcb(Nguồn
iệt làkếhoạch cho tài chính kế toán)
: Phòng

cáckhoảnphảithuvàhàngtồnkho.
Bảng 6: Chỉ tiêu sử dụng vốn chủ sở hữu và vốn vay

STT ChØ tiªu ĐVT Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So s¸nh 08/07 So s¸nh 09/08
Sè tuyÖt % Sè tuyÖt %
®èi ®èi
1 Doanh thu TriÖu 151.384 178.772 203.194 27.388 0,18 24.422 0,14

2 Lîi nhuËn thuÇn TriÖu 41.002 52.230 23.706 11.228 0,27 -28.524 -0,55

3 Tæng vèn kinh doanh TriÖu 121.754 150.628 177.455 28.874 0,24 26.827 0,18

4 Vèn chñ së h÷u TriÖu 21.488 27.687 30.945 6.199 0,29 3.258 0,12

5 Vèn vay TriÖu 100.266 122.941 146.510 22.675 0,23 23.569 0,19

6 HÖ sè lîi nhôËn/Vèn CSH 1,91 1,89 0,77 -0,02 -0,01 -1,12 -0,59

7 HÖ sè lîi nhuËn/Vèn vay 0,41 0,42 0,16 0,02 0,04 -0,26 -0,62

8 HÖ sè doanh thu/VCSH 7,05 6,46 6,57 -0,59 -0,08 0,11 0,02

9 HÖ sè doanh thu/vèn vay 1,51 1,45 1,39 -0,06 -0,04 -0,07 -0,05
(Nguồn : Phòng tài chính kế toán)

Hệsốlợi nhuậntrênvốnvaycũngtăngnhẹtrongnăm2008nhưngcũngbị giảmmạnh

trongnăm2009. Năm2007chỉsốnàylà0,41, năm2008là0,42, năm2009giảmcòn0,16.

Hệsốlợi nhuậntrênvốnchủsởhữunăm2007là1,91năm1008giảmđôi chút còn1,89

đếnnăm2009thìgiảmtới 1,12chỉ còn0,77


CHƯƠNGIII:MỘTSỐBIỆNPHÁPNÂNG

CAOHIỆUQUẢSẢNSUẤTKINHDOANHXÍ

NGHIỆPCƠKHÍVÀXÂYDỰNGVĂNTÂN
1. Đánhgiáthuậnlợivàkhókhăntrongquátrìnhhoạt

độngvàpháttriểncủaxí nghiệpcơkhí vàxâydựngVăn

1T
.1.âN
nh.ữngthuậnlợi
Vềvốn, vớimặthàngchủyếulàcáccôngtrìnhxâydựngvốnđầutưlàcủachínhphủnên

rất antoàn. Mặt khácngànhxâydựngcóquymôlớnnhất nướcvậynênthị trườngcủaxí nghiệp

luônrất lớnvàổnđịnh.

Vềnănglựchiệncócủadoanhnghiệp, với đội ngũcôngnhânviêncónhiềukinhnghiệm

trongngành, tâmhuyếtvới xínghiệp.

Với cácthiết bị máymócđầyđủ, đadạngđơnvị cóđủnănglựcđểthi côngrất nhiềucác

côngtrìnhđòi hỏi cao. Mặt khácđơnvị cókhảnăngsảnsuất vàtựcấpđượcmột sốvật liệuquan

trọng(atphan, bêtôngtươi, đáđịaphương... )vàcảngvật liệuriêngnêncóthểchủđộngtựcung

cấpvật liệu.
1.2. Khókhăn.

Tuycã®­îc®éi ngòlaocãkinhnghiÖmcaosongnãi chunglùcl­îng

lao®éngvÉncãh¹nchÕlµthiÕutr×nh®évµchuyªnm«n. C¸cc¸nbénãi

chungcßnthiÕurÊt nhiÒuc¸ckiÕnthøcvÒqu¶nlý, ®éi ngòthî tuyphong

phóvÒkinhnghiÖmsongl¹i h¹nchÕvÒchuyªnm«nvµkün¨ng.

Vòngquaycáckhoảnphải thuthấpchủyếulàdocáccôngtrìnhvàhànghóacủađơnvị

bánnợđọngchokháchhàngnhiều. Kháchhàngchủyếucủađơnvị là chínhphủ, nhưchúngta

đã biết về côngtác quảnlývốncủa nước ta hiệnnaycònyếukémgâykhókhănchocác xí

nghiệphoạt độngtronglĩnhvựcxâydựng
22.1..M
Nộâtngsốcagoiảhiiệu
pháqpuảnâsử
ngdụ
canogh
Việu
LĐ.quảsảnsuất kinhdoanhcủaXí nghiệpcơkhí vàxây

dựngVănTâG
n.iátrị VLĐcủaxí nghiệpchiếmkhoảng81%tổngvốn, đồngthời hiệuquảcũngnhư

mứcsinhlời củachúnglại rất lớn. DođóviệcnângcaohiệuquảsửdụngVLĐcóýnghĩaquan

trọngđốivới việcnângcaohiệuquảvàtiếtkiệmvốntrongkinhdoanh.

Đốivớicáccôngtrìnhcóchủđầutưlànhànướcbanlãnhđạocủaxínghiệpnêncósựcố

vấntốt củangười cótrìnhđộcaovềtài chínhcũngnhưcósựhiểubiết vềphápluật vàcácmối

quanhệtốt với cáccơquannhànướcđểcóthểnắmbắtkịpthời vàđầyđủcácthôngtinvềnguồn

vốn.

Đối với các côngtrìnhmà chủđầutưlà các đơnvị kinhdoanhkhác Xí nghiệpnên

nghiêncứuđưarachínhsáchbánchịuhợplýcólợichođôi bên.

Nênkýhợpđồngvới kháchhàngcósứcmạnhtài chính, cóquanhệthươngmại lâudài

vàcóuytíntrênthị trường. Với kháchhàngmất khảnăngthanhtoánnêndùngtài sảnthếchấp

hoặcmuahànghoácủahọbằngkhoảnnợ. Đối với mọi kháchhàngchỉkýkếthợpđồngkhihọđã

thanhtoánđầyđủcáchợpđồngtrước
Đểgiảmbớt lượnghàngtồnkho, đơnvị cầnphải cónhữngbiệnphápnângcaotiếnđộ

thi côngcáccôngtrình. Xínghiệpcóthểlênkếhoạchđểcóthểtậndụngđượctriệt đểcácnguồn

lựccủađơnvị; Nângcaotrìnhđộngười laođộngđểđảmbảokếhoặcđềrađượcthựchiệnsát


2.2. LậpkếhoạchvàsửdụnghiệuquảTSCĐ.
nhất; Nângcaochất lượngcủathiết bi, tránhnhữnghỏnghóckhôngđángcó.

Lậpkếhoạchvàthựchiệntốt việcquảnlý, sửdụngTSCĐ,thườngxuyênkiểmtra, bảo

dưỡng, sửachữaTSCĐtránhhưhỏng, mất mát.

TSCĐđangdùngnêntậndụngtriệt đểcôngsuất thiết kếtránhlãngphí khôngsửdụng

hết khảnăngphụcvụTSCĐlàmtăngkhấuhaotrênmột đơnvị sảnphẩm,ảnhhưởngtrựctiếp

đếnlợinhuận.

TSCĐhưhỏngchờthanhlýcầnbánngaynhanhchóngthuhồi vốntạođiềukiệnmua

sắmTSCĐmới chodoanhnghiệp, tăngđầuvàoTSCĐđểcóthểđápứngyêucầusảnxuất kinh

doanh.

Phântíchkỹcácnhântốảnhhưởng, dựtoánvốnđúngđắnđểđảmbảoTSCĐđầutưmới thựcsự

hiệuquả.
2.3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
Duy trì và cải tạo tổ chức theo hướng điều hành tập
trung, chú trọng nâng cao hiệu quả phối hợp giữa các bộ
phận chức năng và bộ phận kinh doanh. Quy định thông
tin nhanh có kiểm tra và có định hướng phân công tạo
điều kiện giải quyết nhanh chóng các trở ngại.
Nâng cao ý thức tự tổ chức, phong cách làm việc từ
trên xuống dưới để thích ứng với nền kinh tế thị trường.
Áp dụng chính sách bồi dưỡng chuyên môn bắt buộc
cho cán bộ quản lý, tuyển mộ thu hút nhân tài từ bên
ngoài, giảm biên chế với những người kém năng lực.
Có chế độ thưởng phạt hợp lý nhằm khuyến khích sự
tìm tòi, sáng tạo của người lao động để từ đó nâng cao
năng suất lao động.

You might also like