Professional Documents
Culture Documents
giÊyphÐpsè0001GP/TLDN01Ngµy04th¸ng10n¨m1991cñaUBNDtØnh
-1
X9ây
94lắp
cñcác
aUcô
BnNgDtrìn
tØhndhânHd¶ụinD
g,¬
cônng
gnghiệp, bưuchínhviễnthông, đườngdâyvàtrạmbiến
thế500KVA,hệthốngkỹthuậtcơđiện.
thôngvănhoávàdulịch.
®éngs¶nxuÊtkinhdoanhcñaxÝ
nghiÖp
Bảng 1 : Cơ cấu vốn trong ba năm 2007-2009
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So sánh 2008/2007 So sánh 2009/2008
Số lượng Tỷ trọng Số lượng Tỷ trọng Số lượng Tỷ trọng Số tuyệt Số tương Số tuyệt Số tương
(%) (%) (%) đối đối (%) đối đối (%)
1.1 Vốn cố định 28.579 23,47 34.163 22,68 43.323 24,41 5.584 19,54 9.160 26,81
1.2 Vốn lưu động 93.175 76,53 116.465 77,32 134.132 75,59 23.290 25,00 17.667 15,17
2.1 Vốn vay 100.266 82,35 122.941 81,62 146.510 82,56 22.675 22,61 23.569 19,17
2.2 Vốn chủ sở hữu 21.488 17,65 27.687 18,38 30.945 17,44 6.199 28,85 3.258 11,77
-Lượng vốncủaxínghiệptrong3nămđềutăng
-VốnđivaycủaXínghiệpchiếmtỷtrọnglà82,35%,năm2008là81,62%,năm2009là82,56%
-Lượngvốnlưuđộngcủađơnvị năm2007chiếm76,53%,năm2008chiếm77,32%,năm2009
chiếm75,59%
Bảng 2 : Cơ cấu lao động của xí nghiệp .
ĐVT : người
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So sánh 2008/ 2007 So sánh 2009/
2008
Số lượng Tỷ trọng Số lượng Tỷ trọng Số lượng Tỷ trọng Số tuyệt Số tương Số tuyệt Số tương
(%) (%) (%) đối đối (%) đối đối (%)
-Lựclượnglaođộngcủaxínghiệptăng
- Sốlượnglaođộngtrực tiếpnăm2007chiếm77,24%,năm2008chiếm79,89%,năm2009
chiếm81,82%
-Năm2007chiếm22,76%,năm2008chiếm20,11%,năm2009chiếm18,18%
Bảng 3: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp
STT ChØ tiªu ĐVT Năm2007 Năm 2008 Năm 2009 So s¸nh 08/07 So s¸nh 09/08
Sè tuyÖt % Sè tuyÖt %
®èi ®èi
1 Doanh thu TriÖu 151.384 178.772 203.194 27.388 18,09 24.422 13,66
2 Tæng sè lao ®éng Ngêi 145 174 198 29 20,00 24 13,79
3 Vèn kinh doanh TriÖu 121.754 150.628 177.455 28.874 23,72 26.827 17,81
a Vèn lu ®éng H.sè 93.175 116.465 134.132 23.290 25,00 17.667 15,17
b Vèn cè ®Þnh TriÖu 28.579 34.163 43.323 5.584 19,54 9.160 26,81
4 Lîi nhuËn TriÖu 41.002 52.230 33.706 11.228 27,38 -18.524 -35,47
5 Thu nhËp b×nh qu©n 1 lao ®éng TriÖu 2,730 3,250 3,466 0,52 19,05 0,22 6,66
6 N¨ng suÊt lao ®éng b×nh qu©n (1/2) TriÖu 1.044 1.027 1.026 -16,60 -1,59 -1,19 -0,12
7 Tû suÊt lîi nhuËn/doanh thu (4/1) % 27,08 29,22 16,59 2,13 7,87 -12,63 -43,22
8 Tû suÊt lîi nhuËn/ vèn kinh doanh(4/3) % 33,68 34,67 18,99 1,00 2,97 -15,68 -45,22
(Nguồn : Phòng tài chính kế toán)
Trướctiênnhìnvàodoanhthucácnămtacóthểthấydoanhthuhàngnămcủađơnvịtăng,
năm2008tăng23.388triệuđồngtứctăng18,09%sovới năm2007,năm2009tăng24.422triệu
cũngtăngdầntheonhữngconsốnày.
Tỷsốlợi nhuậntrêndoanhthunăm2007là27,08%tứclàcứ1đồngdoanhthuthuvề
2009chỉsốnàygiảm12,63%chỉcòn16,59%
Bảng 4: Hiệu quả kinh doanh tổng hợp của xí nghiệp
STT ChØ tiªu ĐVT Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So s¸nh 08/07 So s¸nh 09/08
Sè tuyÖt % Sè tuyÖt %
®èi ®èi
1 Doanh thu TriÖu 151.384 178.772 203.194 27.388 18,09 24.422 13,66
2 Tæng chi phÝ TriÖu 110.382 126.542 169.488 16.160 14,64 42.946 33,94
3 Lîi nhuËn TriÖu 41.002 52.230 33.706 11.228 27,38 -18.524 -35,47
4 Tæng vèn kinh doanh TriÖu 121.754 150.628 177.455 28.874 23,72 26.827 17,81
5 HiÖu qu¶ sö dông chi phÝ H.sè 1,37 1,41 1,20 0,04 -0,21
(1/2)
6 Tû suÊt lîi nhuËn/ chi phÝ % 37,15 41,27 19,89 4,13 -21,39
(3/2)
7 Tû suÊt lîi nhuËn/ doanh % 27,08 29,22 16,59 2,13 -12,63
thu (3/1)
8 Tû suÊt lîi nhuËn / vèn kinh % 33,68 34,67 18,99 1,00 -15,68
doanh (3/4)
9 Sè vßng quay tæng vèn Vßng 1,24 1,19 1,15 -0,06 -0,04
b×nh qu©n/n¨m (1/4)
(Nguồn : Phòng tài chính kế toán)
1,199đồngdoanhthu.
Hệsốvòngquaytổngvốnbìnhquân/nămcũnggiảmnhẹ, cụthểnăm2007là1,243, năm
còn1,145 nóphảnánhnhịpđộlàmviệccủaxínghiệpcũnggiảmdần
Bảng 5: Chỉ tiêu sử dụng vốn lưu động và vốn cố định
STT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So s¸nh 08/07 So s¸nh 09/08
Sè tuyÖt % Sè tuyÖt %
®èi ®èi
1 Doanh thu TriÖ 151.384 178.772 203.194 27.388 18,09 24.422 13,66
u
2 Lîi nhuËn thuÇn TriÖ 41.002 52.230 33.706 11.228 27,38 -18.524 -
u 35,47
3 Tæng vèn kinh doanh TriÖ 121.754 150.628 177.455 28.874 23,72 26.827 17,81
u
4 Vèn cè ®Þnh TriÖ 28.579 34.163 43.323 5.584 19,54 9.160 26,81
u
5 Vèn lu ®éng TriÖ 93.175 116.465 134.132 23.290 25,00 17.667 15,17
u
6 HÖ sè lîi nhuËn/vèn kinh doanh 0,337 0,347 0,190 0,010 2,97 -0,16 -
(2)/(3) 45,22
7 Søc s¶n xuÊt cña vèn cè ®Þnh 5,30 5,23 4,69 -0,064 -1,21 -0,54 -
(1)/(4) 10,37
8 Søc sinh lêi cña vèn cè ®Þnh (2)/ 1,43 1,53 0,78 0,094 6,56 -0,75 -
(4) 49,11
9 Sè vßng quay cña vèn lu ®éng 1,62 1,53 1,51 -0,090 -5,52 -0,02 -1,31
(1)/(5)
10 Søc sinh lêi cña vèn lu ®éng (2)/ 0,44 0,45 0,25 0,01 1,91 -0,20 -
(5) 43,97
Vốn lưuđộng quayđ
11 Sè ngµy chu chuyÓn cña vèn luượcmộ t vòngphải mất 222ngàytrongnăm2007
222,235ngàytrongnăm
235 238 13 5,85 3 1,33
®éng 360/(9)
2008và238ngàytrongnăm2009. Xínghiệpcầncókếhọachvềtài tốt Đặcb(Nguồn
iệt làkếhoạch cho tài chính kế toán)
: Phòng
cáckhoảnphảithuvàhàngtồnkho.
Bảng 6: Chỉ tiêu sử dụng vốn chủ sở hữu và vốn vay
STT ChØ tiªu ĐVT Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 So s¸nh 08/07 So s¸nh 09/08
Sè tuyÖt % Sè tuyÖt %
®èi ®èi
1 Doanh thu TriÖu 151.384 178.772 203.194 27.388 0,18 24.422 0,14
2 Lîi nhuËn thuÇn TriÖu 41.002 52.230 23.706 11.228 0,27 -28.524 -0,55
3 Tæng vèn kinh doanh TriÖu 121.754 150.628 177.455 28.874 0,24 26.827 0,18
4 Vèn chñ së h÷u TriÖu 21.488 27.687 30.945 6.199 0,29 3.258 0,12
5 Vèn vay TriÖu 100.266 122.941 146.510 22.675 0,23 23.569 0,19
6 HÖ sè lîi nhôËn/Vèn CSH 1,91 1,89 0,77 -0,02 -0,01 -1,12 -0,59
7 HÖ sè lîi nhuËn/Vèn vay 0,41 0,42 0,16 0,02 0,04 -0,26 -0,62
9 HÖ sè doanh thu/vèn vay 1,51 1,45 1,39 -0,06 -0,04 -0,07 -0,05
(Nguồn : Phòng tài chính kế toán)
CAOHIỆUQUẢSẢNSUẤTKINHDOANHXÍ
NGHIỆPCƠKHÍVÀXÂYDỰNGVĂNTÂN
1. Đánhgiáthuậnlợivàkhókhăntrongquátrìnhhoạt
1T
.1.âN
nh.ữngthuậnlợi
Vềvốn, vớimặthàngchủyếulàcáccôngtrìnhxâydựngvốnđầutưlàcủachínhphủnên
luônrất lớnvàổnđịnh.
cấpvật liệu.
1.2. Khókhăn.
lao®éngvÉncãh¹nchÕlµthiÕutr×nh®évµchuyªnm«n. C¸cc¸nbénãi
phóvÒkinhnghiÖmsongl¹i h¹nchÕvÒchuyªnm«nvµkün¨ng.
Vòngquaycáckhoảnphải thuthấpchủyếulàdocáccôngtrìnhvàhànghóacủađơnvị
nghiệphoạt độngtronglĩnhvựcxâydựng
22.1..M
Nộâtngsốcagoiảhiiệu
pháqpuảnâsử
ngdụ
canogh
Việu
LĐ.quảsảnsuất kinhdoanhcủaXí nghiệpcơkhí vàxây
dựngVănTâG
n.iátrị VLĐcủaxí nghiệpchiếmkhoảng81%tổngvốn, đồngthời hiệuquảcũngnhư
trọngđốivới việcnângcaohiệuquảvàtiếtkiệmvốntrongkinhdoanh.
Đốivớicáccôngtrìnhcóchủđầutưlànhànướcbanlãnhđạocủaxínghiệpnêncósựcố
vốn.
nghiêncứuđưarachínhsáchbánchịuhợplýcólợichođôi bên.
thanhtoánđầyđủcáchợpđồngtrước
Đểgiảmbớt lượnghàngtồnkho, đơnvị cầnphải cónhữngbiệnphápnângcaotiếnđộ
đếnlợinhuận.
TSCĐhưhỏngchờthanhlýcầnbánngaynhanhchóngthuhồi vốntạođiềukiệnmua
doanh.
hiệuquả.
2.3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
Duy trì và cải tạo tổ chức theo hướng điều hành tập
trung, chú trọng nâng cao hiệu quả phối hợp giữa các bộ
phận chức năng và bộ phận kinh doanh. Quy định thông
tin nhanh có kiểm tra và có định hướng phân công tạo
điều kiện giải quyết nhanh chóng các trở ngại.
Nâng cao ý thức tự tổ chức, phong cách làm việc từ
trên xuống dưới để thích ứng với nền kinh tế thị trường.
Áp dụng chính sách bồi dưỡng chuyên môn bắt buộc
cho cán bộ quản lý, tuyển mộ thu hút nhân tài từ bên
ngoài, giảm biên chế với những người kém năng lực.
Có chế độ thưởng phạt hợp lý nhằm khuyến khích sự
tìm tòi, sáng tạo của người lao động để từ đó nâng cao
năng suất lao động.