You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH

VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KHOA QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP


HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: NGUYỄN THỊ HOÀI
PHƯONG

MÃ SỐ: 04D03779

KHOÁ: 9

GIẢNG VIÊN HD: PGS.TS TRẦN NGỌC


CHƯƠNG
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH
PHÚC THĂNG LONG
Chương I: Tổng quan về công ty TNHH Phúc
Thăng Long

Chương II: Phân tích và đánh giá hiệu quả


kinh doanh của công ty qua các năm 2006 -
2008.

Chương III: Phương hướng, mục tiêu phát


triển và một số giải pháp nâng cao hiệu quả
kinh doanh của công ty TNHH Phúc Thăng
Long.
Quá trình hình thành: Công ty TNHH Phúc Thăng
Long được thành lập theo quyết định số
0102023551 do sở kế hoạch đầu tư thành phố Hà
Nội cấp ngày 05 tháng 02 năm 2005.

Ngành nghề kinh doanh:


- Sản xuất, mua bán thiết bị, máy móc, chuyển giao
công nghệ trong lĩnh vực tin học, điện tử, viễn
thông;
- Dịch vụ lắp đặt, cho thuê, sửa chữa, bảo hành
trang thiết bị, máy móc công ty kinh doanh;
- Sản xuất, mua bán vải, quần áo thời trang, giầy
dép, hàng lưu niệm, thiết bị văn phòng, văn phòng
phẩm;
- Mua bán dụng cụ, trang thiết bị y tế;
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.

Hiện tại ngành nghề chính của công ty là mua bán,


Bảng1: Sơ đồ công ty.

Ban giám đốc

P. P. P. P.
P.
Kế Kinh Kỹ Điều
Hành chính
toán doanh thuật hành
Bảng 2: Nguồn lực lao động của công ty
Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007
SL % SL % SL % +/- % +/- %
(người) (người) (người) (người) (người)
Tổng số lao động 52 100 77 100 88 100 25 48,07 11 14,28
1. Phân theo tính chất
- Lao động trực tiếp 37 71,15 56 72,72 64 72,72 19 51,35 8 14,28
- Lao động gián tiếp 15 28,85 21 27,28 24 27,28 6 40 3 14,28
2. Phân theo giới tính
- Nam 35 67,30 62 80,51 57 64,77 27 77,14 -5 -8,07
- Nữ 17 32,70 15 19,49 31 35,23 -2 -11,77 16 106,66
3. Phân theo trình độ
- Đại học 33 63,46 50 64,93 69 78,40 17 51,51 19 38
- Cao đẳng, Trung cấp 12 23,07 16 20,77 13 14,77 4 33,33 -3 -18,75

- PTTH 7 13,47 11 14,30 6 6,83 4 15,16 -5 -45,46


4. Phân theo độ tuổi
- Trên 45 7 13,46 11 14,28 13 14,77 4 57,14 2 18,18
-Từ 35 – 45 12 23,07 16 20,77 20 22,72 4 33,33 4 25
- Từ 25 – 35 29 55,76 16 55,84 49 55,68 14 48,27 5 13,95
- Dưới 25 4 7,71 7 9,11 6 6,83 3 75 -1 -14,29
Bảng 3: Nguồn lực về vốn của công ty

Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007


SL % SL % SL % +/- % +/- %
(Tr đ) (Tr đ) (Tr đ) (Tr đ) (Tr đ)
Tổng vốn 5.200 100 6.700 100 8.800 100 1.500 28,84 2.100 31,34
Vốn cố định 2.000 38,46 3.200 47,76 4.800 54,54 1.200 60 2.800 50
Vốn lưu động 3.200 61,54 3.500 52,24 4.000 45,46 300 9,37 1.200 14,28
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA CÔNG TY QUA CÁC NĂM 2006 – 2008

-Sản phẩm và công tác bán hàng

-Công tác quản lý


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

 - Chỉ tiêu doanh thu trên toàn bộ


đồng vốn.
 - Chỉ tiêu doanh thu trên vốn cố định
 - Chỉ tiêu doanh thu trên vốn lưu
động
 - Chỉ tiêu lợi nhuận trên vốn cố định
 - Chỉ tiêu lợi nhuận trên vốn lưu
Bảng 4: Hiệu quả sử dụng Vốn
STT Chỉ tiêu Đơn vị 2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007
+;- % +;- %

1 Tổng doanh thu Nghìn 5.061.346 6.498.377 8.522.764 1.437.031 128,39 2.024.387 131,15
Đồng
2 Lợi nhuận Nghìn 134.586 405.261 209.236 270.675 301,11 -196.025 51,62
Đồng
3 Tổng vốn Ngìn 5.200.000 6.700.000 8.800.000 1.500.000 128,84 2.100.000 31,34
Đồng
a. Vốn cố định Nghìn 2.000.000 3.200.000 4.800.000 1.200.000 60 2.800.000 50
Đồng
b. Vốn lưu động Nghìn 3.200.000 3.500.000 4.000.000 1.200.000 9,37 1.200.000 14,28
Đồng
Sức sản xuất của vốn Triệu 2,5 2,03 1,78 -0,47 -18,8 -0,25 -12,31
CĐ (1)/(3a) đồng
5 Tỷ lệ lợi nhuận/vốn cố 0,067 0,127 0,044 0,060 89,6 -0,083 -65,4
định
6 Tỷ lệ lợi nhuận/vốn 0,042 0,116 0,052 0,074 176,2 -0,064 -55,2
lưu động
7 Số vòng chu chuyển Vòng 1,582 1,857 2,131 0,275 17,38 0,274 14,75
vốn LĐ/năm (1)/(3b)
8 Số vòng quay của tổng Vòng 0,973 0,97 0,968 -0,003 -0,3 -0,002 -0,2
vốn bình quân (1)/(3)
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG
-Năng suất lao động bình quân

-Khả năng sinh lời của lao động

-Sức sản xuất của một đồng lương

-Sức sinh lời của một đồng lương

- Tốc độ tăng Năng suất lao động bình


quân (W) và tốc độ tăng lương
Bảng 5: Hiệu quả sử dụng Lao động
T Chỉ tiêu Đơn vị 2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007
T
+;- % +;- %

1 Tổng doanh thu Nghìn Đồng 5.061.346 6.498.377 8.522.764 1.437.031 128,39 2.024.387 131,15

2 Lợi nhuận Nghìn Đồng 134.586 405.261 209.236 270.675 301,11 -196.025 51,62

3 Tổng vốn Ngìn Đồng 5.200.000 6.700.000 8.800.000 1.500.000 128,84 2.100.000 31,34
a. Vốn cố định Nghìn Đồng 2.000.000 3.200.000 4.800.000 1.200.000 60 2.800.000 50

b. Vốn lưu động Nghìn Đồng 3.200.000 3.500.000 4.000.000 1.200.000 9,37 1.200.000 14,28

4 Sức sản xuất của Triệu đồng 2,5 2,03 1,78 -0,47 -18,8 -0,25 -12,31
vốn CĐ (1)/(3a)

5 Tỷ lệ lợi nhuận/vốn cố 0,067 0,127 0,044 0,060 89,6 -0,083 -65,4


định
6 Tỷ lệ lợi nhuận/vốn 0,042 0,116 0,052 0,074 176,2 -0,064 -55,2
lưu động
7 Số vòng chu chuyển Vòng 1,582 1,857 2,131 0,275 17,38 0,274 14,75
vốn LĐ/năm (1)/
(3b)
8 Số vòng quay của Vòng 0,973 0,97 0,968 -0,003 -0,3 -0,002 -0,2
tổng vốn bình
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT
TRIỂN VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY PHÚC THĂNG
LONG TRONG NHỮNG NĂM TỚI

 - Phương hướng và mục tiêu phát triển


(2009-2011)

 - Một số giải pháp nâng cao hiệu quả


kinh doanh của công ty.
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
KINH DOANH CỦA CÔNG TY.

 - Nâng cao hiệu quả thu thập và xử lý


thông tin
 - Thu hút, tận dụng một cách có hiệu
quả mọi nguồn vốn và cân nhắc vấn đề
giảm chi phí.
 - Hoàn thiện hơn nghiệp vụ nhập khẩu
vật tư, thiết bị công nghệ thông tin.
 - Chính sách quản lý.

You might also like