Professional Documents
Culture Documents
MÃ SỐ: 04D03779
KHOÁ: 9
Chương II: Phân tích và đánh giá hiệu quả kinh doanh của
công ty qua các năm 2006 - 2008.
P. P. P. P. P.
Hành Kế Kinh Kỹ Điều
chính toán doanh thuật hành
2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007
Chỉ tiêu SL SL SL +/- +/-
% % % % %
(người) (người) (người) (người) (người)
Tổng số lao động 52 100 77 100 88 100 25 48,07 11 14,28
1. Phân theo tính chất
- Lao động trực tiếp 37 71,15 56 72,72 64 72,72 19 51,35 8 14,28
- Lao động gián tiếp 15 28,85 21 27,28 24 27,28 6 40 3 14,28
2. Phân theo giới tính
- Nam 35 67,30 62 80,51 57 64,77 27 77,14 -5 -8,07
- Nữ 17 32,70 15 19,49 31 35,23 -2 -11,77 16 106,66
3. Phân theo trình độ
- Đại học 33 63,46 50 64,93 69 78,40 17 51,51 19 38
- Cao đẳng, Trung
12 23,07 16 20,77 13 14,77 4 33,33 -3 -18,75
cấp
- PTTH 7 13,47 11 14,30 6 6,83 4 15,16 -5 -45,46
4. Phân theo độ tuổi
- Trên 45 7 13,46 11 14,28 13 14,77 4 57,14 2 18,18
-Từ 35 – 45 12 23,07 16 20,77 20 22,72 4 33,33 4 25
- Từ 25 – 35 29 55,76 16 55,84 49 55,68 14 48,27 5 13,95
- Dưới 25 4 7,71 7 9,11 6 6,83 3 75 -1 -14,29
Bảng 2: Nguồn lực lao động của công ty
Tổng vốn Ngìn Đồng 5.200.000 6.700.000 8.800.000 1.500.000 128,84 2.100.000 31,34
Nghìn
3 a. Vốn cố định 2.000.000 3.200.000 4.800.000 1.200.000 60 2.800.000 50
Đồng
Nghìn
b. Vốn lưu động 3.200.000 3.500.000 4.000.000 1.200.000 9,37 1.200.000 14,28
Đồng
Sức sản xuất của Triệu đồng
4 2,5 2,03 1,78 -0,47 -18,8 -0,25 -12,31
vốn CĐ (1)/(3a)
Tỷ lệ lợi nhuận/vốn
5 0,067 0,127 0,044 0,060 89,6 -0,083 -65,4
cố định
Tỷ lệ lợi nhuận/vốn
6 0,042 0,116 0,052 0,074 176,2 -0,064 -55,2
lưu động
Số vòng chu Vòng
7 chuyển vốn 1,582 1,857 2,131 0,275 17,38 0,274 14,75
LĐ/năm (1)/(3b)
Số vòng quay của
8 tổng vốn bình quân Vòng 0,973 0,97 0,968 -0,003 -0,3 -0,002 -0,2
(1)/(3)
HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP.
- Thu hút, tận dụng một cách có hiệu quả mọi nguồn vốn và cân nhắc vấn đề giảm chi phí.
- Hoàn thiện hơn nghiệp vụ nhập khẩu vật tư, thiết bị công nghệ thông tin.