You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH




LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


ĐỀ TÀI:
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ
VỐN KINH DOANH Ở CÔNG TY TNHH AMB

Sinh viên thực hiện: TRỊNH MAI ANH


Giáo viên hướng dẫn: Th.S VŨ TRỌNG NGHĨA
NỘI DUNG CHÍNH
CHƯƠNG I

Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH AMB.

CHƯƠNG II

Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn của Công ty TNHH AMB giai
đoạn 2007 - 2009.

CHƯƠNG III

Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ở Công
ty TNHH AMB.
Chương 1: Giới thiệu khái quát về
Công ty TNHH AMB
1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty
1.1.1. Vài nét sơ lược về công ty AMB
1.1.2. Chức năng nhiệm vụ của công ty
1.1.2.1. Chức năng
1.1.2.2. Nhiệm vụ của công ty
1.1.3. Quá trình hình thành và phát triển công ty
1.2 Đặc điểm cơ cấu bộ máy quản trị của Công ty

1.3 Kết quả kinh doanh của Công ty


CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY
Kết quả kinh doanh của Công ty TNHH AMB
giai đoạn 2007-2009 Đơn vị: Nghìn đồng
Năm 2008 Năm 2009
Chỉ tiêu Năm 2007
Số tuyệt đối So với năm 2007 Số tuyệt đối So với năm 2007
± ±(%) ± ±(%)

1.DTBH&CCDV 8887 10238 1351 15.2 13116 2878 28.11


2.Các khoản giảm trừ 0 143.38 143.38 - 183.62 40.24 28.07
3.DTT BH&CCDV 8887 10094.62 1207.62 13.58 12932.38 2837.76 28.11
4.Giá vốn hàng bán 8489.66 9680.38 1190.72 14.03 12508.12 2827.74 29.21
5.LN gộp về BH&CCDV 397.34 414.24 16.9 4.25 424.26 10.02 2.42
6.Doanh thu HĐTC 52.7 55.5 2.8 5.31 60.8 5.3 9.55
7.Chi phí tài chính 29.6 35.4 5.8 19.59 37 1.6 4.52
8.Chi phí bán hàng 70.8 72 1.2 1.69 74 2 2.78
9.Chi phí QLDN 51.3 54 2.7 5.26 57.4 3.4 6.30
10.LN thuần HĐKD 298.34 308.34 10 3.35 316.66 8.32 2.70
11.LNT TT 238.67 246.67 8 3.35 253.33 6.66 2.70
12.Chi phí thuế TNDN 59.67 61.67 2 3.35 63.33 1.66 2.69
13. Lợi nhuận sau thuế 179 185 6 3.35 190 5 2.70
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH AMB

2.1. Đặc điểm vốn kinh doanh của công ty


2.2. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
công ty
2.2.1. Hiệu quả sử dụng tổng vốn
2.2.2. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
2.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của công ty
2.3.1. Những kết quả đạt được của công ty trong thời gian
qua
2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế
đó
Bảng kết cấu vốn của công ty
Đơn vị: Nghìn đồng
Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2008/2007 2009/2008

± % ± %

1.Tổng vốn 16541362 18018814 20516355 1477452 108,932 2497541 113,861

2. Phân loại

Theo nguồn

Vốn chủ sở hữu 6172945 7451410 8503670 1278465 120,711 1052260 114,122

Nợ phải trả 10368417 10567404 12012685 198987 101,919 1445281 113,677

Theo tính chất

Vốn lưu động 4232183 5292092 6671081 1059909 125,044 1378989 126,058

Vốn cố định 12309179 12726722 13845274 417543 103,392 1118552 108,789

Theo thời hạn

Dài hạn 11585863 11467835 10588642 -118028 98,9813 -879193 92,3334

Nợ dài hạn 5911116 809572 708466 -5101544 13,6958 -101106 87,5112

Vốn CSH 5674747 6484883 7363447 810136 114,276 878564 113,548

Ngắn hạn 4955499 6550979 9927713 1595480 132,196 3376734 151,545

Nợ ngắn hạn 1077433 1205873 1064774 128440 111,921 -141099 88,299

Vốn CSH 498198 966527 1140223 468329 194,005 173696 117,971


Chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng vốn
Chỉ tiêu 2007 2008 2009

0,677 0,894 0,949


Doanh thu/ Tổng
vốn KD

0,012 0,014 0,015


Lợi nhuận trước
thuế/ Tổng vốn KD

0,105 0,114 0,117


Doanh lợi vốn
chủ sở hữu
Một số chỉ tiêu về vốn lưu động của Công ty
từ năm 2007 đến 2009
Đơn vị: Nghìn đồng

Chỉ tiêu 08/07 09/08


2007 2008 2009
± % ± %

. Tổng vốn 16.541.362 18.018.814 20.516.355 1.477.452 108,93 2.497.541 113,8

-Vốn lưu động 4.232.183 5.292.092 6.671.081 1.059.909 125,04 1.378.989 126,1

-Vốn cố định 12.309.179 12.726.722 13.845.274 417.543 103,39 1.118.552 108,8

Vốn lưu động/tổng 25,59% 29,37% 32,52%


vốn vốn KD

Vòng quay VLĐ= 2,1 2,15 2,19


DTT/ VLĐBQ
Chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Đơn vị: Nghìn đồng

Chỉ tiêu 2007 2008 2009


8.887.584 10.238.595 13.116.387
. Doanh thu
179.903 180.243 147.420
. Lợi nhuận trước thuế
3. Vốn lưu động bình quân 4.232.183 4.762.137 5.981.586
2,1 2,15 2,19
. Sức sản xuất của vốn lưu
động(1)/(3)
0,043 0,038 0,025
. Sức sinh lợi của vốn lưu động
(2)/(3)
2,1 2,15 2,19
Nguồn vốn cố định của Công ty
từ năm 2007 đến 2009
Đơn vị: Nghìn đồng

Chỉ tiêu 08/07 09/08


2007 2008 2009
± % ± %

. Tổng vốn 16.541.362 18.018.814 20.516.355 1.477.452 108,93 2.497.541 113,86

-Vốn lưu động 4.232.183 5.292.092 6.671.081 1.059.909 125,04 1.378.989 126,06

-Vốn cố định 12.309.179 12.726.722 13.845.274 417.543 103,39 1.118.552 108,79

Vốn cố định/tổng 74,41% 70,63% 67,48%


vốn vốn KD
Chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng vốn cố định
Đơn vị: Nghìn đồng

Chỉ tiêu 2007 2008 2009


8.887.584 10.238.595 13.116.387
. Doanh thu
179.903 180.243 147.420
. Lợi nhuận trước thuế
12.309.179 12.517.950 13.285.998
. Giá trị TSCĐ bình quân
0,722 0,818 0,987
. Sức sản xuất của TSCĐ(1)/(3)
0,015 0,14 0,011
. Sức sinh lợi của TSCĐ(2)/(3)
1,385 1,222 1,013
. Suất hao phí TSCĐ 1/(4)
CHƯƠNG 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY TNHH AMB
3.1. Định hướng chung
3.1.1. Xác định rõ mục tiêu việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
trong từng giai đoạn
3.1.2. Phân tích tình hình tài chính
3.1.3. Thực hiện tốt công tác hoạch định tài chính
3.1.4. Đẩy mạnh kiểm tra tài chính
3.1.5. Quản lý tốt vốn sản xuất kinh doanh
3.1.5.1.Quản lý vốn cố định
3.1.5.2. Quản lý vốn lưu động
3.1.5.3. Quản lý vốn đầu tư tài chính
3.2. Mục tiêu của doanh nghiệp trong thời gian tới
3.3. Một số giải pháp cụ thể nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ở Công ty
TNHH AMB
3.3.1. Giải pháp tạo vốn
3.3.1.1. Tăng cường tích luỹ, phát triển nguồn vốn chủ sở hữu
3.3.1.2. Tiếp tục khai thác nguồn vốn vay cá nhân
3.3.1.3.Tích cực, kiên trì thực hiện vay vốn ngân hàng
3.3.2. Dự báo tốt nhu cầu vốn cho mỗi thời kỳ
3.3.3. Cần đẩy mạnh hàng bán ra thu hút nhiều khách hàng trên cơ sở chất
lượng hàng hoá tốt, giá cả và số lượng đảm bảo
3.3.4. Quản lý tốt khoản phải thu, đẩy nhanh tốc độ thu hồi nợ
3.3.5. Tối thiểu hoá chi phí
3.3.5.1. Giảm chi phí bảo quản thu mua, tiêu thụ
3.3.5.2. Giảm chi phí hao hụt hàng hoá
3.3.6. Quản lý tốt quĩ tiền mặt
3.3.7. Lựa chọn phương án kinh doanh tốt
3.3.8. Phát triển trình độ và tạo động lực cho đội ngũ lao động
3.3.9. Tăng cường và mở rộng quan hệ cầu nối giữa công ty và toàn xã hội
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

You might also like